Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 11

Giải SGK Tin học 11 Bài 18 (Kết nối tri thức): Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

By admin 11/10/2023 0

Giải bài tập Tin học lớp 11 Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Luyện tập

Luyện tập 1 trang 88 Tin học 11: Chỉnh sửa lại chương trình của Nhiệm vụ 1 để bổ sung chức năng:

a) Thông báo điểm đầu tiên và điểm cuối cùng trong danh sách.

b) Cho phép người dùng tra cứu đầu điểm thứ n với quy ước n bắt đầu từ 1 ứng với điểm đầu tiên, nếu n lớn hơn tổng số đầu điềm hoặc nhỏ hơn 1, cần thông báo không hợp lệ và yêu cầu người dùng nhập lại.

Lời giải:

marks = []

line = input(“Hãy nhập các điểm kiểm tra cách nhau bởi dấu cách: “)

marks = [float(x) for x in line.split()]

total = 0

min_mark = marks[0]

max_mark = marks[0]

for m in marks:

 total += m

 if min_mark > m:

  min_mark = m

 if max_mark < m:

  max_mark = m

#a) Thông báo điểm đầu tiên và điểm cuối cùng trong danh sách.

print(“Điểm trung bình: “, total / len(marks))

print(“Điểm cao nhất: “, max_mark)

print(“Điểm thấp nhất: “, min_mark)

print(“Điểm đầu tiên: “, marks[0])

print(“Điểm cuối cùng: “, marks[-1])

#b) Cho phép người dùng tra cứu đầu điểm thứ n với quy ước n bắt đầu từ 1 ứng với điểm đầu tiên, nếu n lớn hơn tổng số đầu điềm hoặc nhỏ hơn 1, cần thông báo không hợp lệ và yêu cầu người dùng nhập lại.

while True:

 try:

  n = int(input(“Nhập n để tra cứu điểm đầu tiên thứ n (n bắt đầu từ 1): “))

  if n < 1 or n > len(marks):

   print(“Số n không hợp lệ. Vui lòng nhập lại.”)

   continue

  print(“Điểm đầu tiên thứ”, n, “là:”, marks[n – 1])

  break

 except ValueError:

  print(“Số n không hợp lệ. Vui lòng nhập lại.”)

Luyện tập 2 trang 88 Tin học 11: Chỉnh sửa lại chương trình để người dùng có thể:

a) Tra cứu các đầu điểm kiểm tra theo STT (số thứ tự) của học sinh. Quy ước số thứ tự bắt đầu từ 1. Nếu người dùng nhập STT lớn hơn số lượng học sinh thì chương trình thông báo STT không hợp lệ và yêu cầu nhập lại.

b) Tra cứu điểm kiểm tra cụ thể lần thứ n của một học sinh theo STT. Nếu n và STT không hợp lệ chương trình cần thông báo và yêu cầu nhập lại.

Lời giải:

marks = []

line = input(“Hãy nhập các điểm kiểm tra cách nhau bởi dấu cách: “)

marks = [float(x) for x in line.split()]

total = 0

min_mark = marks[0]

max_mark = marks[0]

num_students = len(marks)

for m in marks:

  total += m

  if min_mark > m:

   min_mark = m

  if max_mark < m:

   max_mark = m

print(“Điểm trung bình: “, total / num_students)

print(“Điểm cao nhất: “, max_mark)

print(“Điểm thấp nhất: “, min_mark)

while True:

  stt = int(input(“Nhập vào STT (1 <= STT <= số lượng học sinh): “))

  if stt < 1 or stt > num_students:

   print(“STT không hợp lệ. Vui lòng nhập lại!”)

  else:

   print(“Điểm của học sinh có STT”, stt, “là:”, marks[stt – 1])

   break

while True:

  stt = int(input(“Nhập vào STT của học sinh: “))

  if stt < 1 or stt > num_students:

   print(“STT không hợp lệ. Vui lòng nhập lại!”)

  else:

   n = int(input(“Nhập vào số lần kiểm tra cần tra cứu (1 <= n <= số lượng điểm kiểm tra): “))

   if n < 1 or n > len(marks):

    print(“N không hợp lệ. Vui lòng nhập lại!”)

   else:

    print(“Điểm kiểm tra lần thứ”, n, “của học sinh có STT”, stt, “là:”, marks[stt – 1])

    break

Vận dụng

Vận dụng 1 trang 88 Tin học 11: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím danh sách tên (không gồm họ và đệm) học sinh cách nhau bởi dấu cách và lưu vào trong một mảng. Giả thiết rằng tên, không gồm khoảng trắng. Sau đó hệ thống kê xem có bao nhiêu tên khác nhau và mỗi tên xuất liện bao nhiêu lần trong danh sách.

Lời giải:

ds=list(map(str,input().split()))

c={}

for i in ds:

  if i in c:

   c[i] =c[i]+1

  else:

   c[i] = 1

print(‘số tên khác nhau là’,len(c))

print(‘mỗi tên có số lần xuất hiện là:’)

for i in c:

  print(i, c[i])

Vận dụng 2 trang 88 Tin học 11: Viết chương trình nhập từ bàn phím số tự nhiên m và n. Sau đó lần lượt nhập m dòng, mỗi dòng bao gồm n số cách nhau bởi dấu cách, Đưa dữ liệu đã nhập vào ma trận A, in ma trận A ra màn hình, Sau đó:

a) Tính tổng các phần tử ma trận A.

b) In ra dòng có tổng các phần tử lớn nhất (nếu có nhiều dòng bằng nhau thì in tất cả các dòng)

c) In ta gía trị các phần tử phân biệt trong ma trận tức là nếu có các giá trị xuất hiện nhiều lần trong mã trận A thì chỉ in rõ một lần.

d) Cho phép người dùng tìm số lần xuất hiện của một số bất kì trong ma trận A, ví dụ người dùng nhập vào số 3 chương trình thông báo số 3 xuất hiện x lần trong ma trận tại các vị trí cột (i,j) cụ thể.

Lời giải:

a)

m = int(input(“Nhập số dòng của ma trận: “))

n = int(input(“Nhập số cột của ma trận: “))

# Khởi tạo ma trận A với kích thước m x n

A = []

for i in range(m):

  row = list(map(int, input(f”Nhập dòng thứ {i+1} (gồm {n} số cách nhau bởi dấu cách): “).split()))

  A.append(row)

# In ma trận A ra màn hình

print(“Ma trận A:”)

for row in A:

  print(*row)

# Tính tổng các phần tử trong ma trận A

total = 0

for row in A:

  total += sum(row)

print(“Tổng các phần tử trong ma trận A là:”, total)

b)

# Tìm dòng có tổng các phần tử lớn nhất

max_sum = max(sum(row) for row in A)

print(“Dòng có tổng các phần tử lớn nhất là:”)

for i, row in enumerate(A):

  if sum(row) == max_sum:

  print(f”Dòng thứ {i+1}: {row}”)

c)

Tìm các giá trị phân biệt trong ma trận A

  distinct_values = set()

for row in A:

distinct_values.update(set(row))

# In các giá trị phân biệt ra màn hình

print(“Các giá trị phân biệt trong ma trận:”)

print(*distinct_values)

d)

k=int(input(“nhập số cần tìm”))

l=0

for i in range(m):

  for j in range(n):

   if k==a[i][j]:

    l=l+1

    print(‘xuất hiện ở các vị trí’,i,j)

print(‘số’,k,’ xuất hiện’,l,’ lần’)

Xem thêm các bài giải SGK Tin học lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Bài 20: Thực hành bài toán tìm kiếm

Bài 21: Các thuật toán sắp xếp đơn giản

Tags : Tags Giải bài tập   Tin học 11
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam – Global Success

Next post

Lý thuyết Địa lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh

Bài liên quan:

Giải SBT Tin học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Tin học 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Tin học 11 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 11 (hay, chi tiết) | Giải Tin 11 (sách mới)

Giải sgk Tin học 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Tin học 11 KNTT (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 11 KNTT

Giải SGK Tin học 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Bên trong máy tính

Giải SGK Tin học 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Kết nối máy tính với các thiết bị số

Giải SGK Tin học 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên internet

Giải SGK Tin học 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet

Giải SGK Tin học 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SBT Tin học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Tin học 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  2. Giải sgk Tin học 11 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 11 (hay, chi tiết) | Giải Tin 11 (sách mới)
  3. Giải sgk Tin học 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Tin học 11 KNTT (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 11 KNTT
  4. Giải SGK Tin học 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Bên trong máy tính
  5. Giải SGK Tin học 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Kết nối máy tính với các thiết bị số
  6. Giải SGK Tin học 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên internet
  7. Giải SGK Tin học 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
  8. Giải SGK Tin học 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội
  9. Giải SGK Tin học 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Giao tiếp an toàn trên internet
  10. Giải SGK Tin học 11 Bài 10 (Kết nối tri thức): Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
  11. Giải SGK Tin học 11 Bài 11 (Kết nối tri thức): Cơ sở dữ liệu
  12. Giải SGK Tin học 11 Bài 12 (Kết nối tri thức): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu
  13. Giải SGK Tin học 11 Bài 13 (Kết nối tri thức): Cơ sở dữ liệu quan hệ
  14. Giải SGK Tin học 11 Bài 14 (Kết nối tri thức): SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
  15. Giải SGK Tin học 11 Bài 15 (Kết nối tri thức): Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu
  16. Giải SGK Tin học 11 Bài 16 (Kết nối tri thức): Công việc quản trị cơ sở dữ liệu
  17. Giải SGK Tin học 11 Bài 17 (Kết nối tri thức): Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
  18. Giải SGK Tin học 11 Bài 19 (Kết nối tri thức): Bài toán tìm kiếm
  19. Giải SGK Tin học 11 Bài 20 (Kết nối tri thức): Thực hành bài toán tìm kiếm
  20. Giải SGK Tin học 11 Bài 21 (Kết nối tri thức): Các thuật toán sắp xếp đơn giản
  21. Giải SGK Tin học 11 Bài 22 (Kết nối tri thức): Thực hành bài toán sắp xếp
  22. Giải SGK Tin học 11 Bài 23 (Kết nối tri thức): Kiểm thử và đánh giá chương trình
  23. Giải SGK Tin học 11 Bài 24 (Kết nối tri thức): Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán
  24. Giải SGK Tin học 11 Bài 25 (Kết nối tri thức): Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán
  25. Giải SGK Tin học 11 Bài 26 (Kết nối tri thức): Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình
  26. Giải SGK Tin học 11 Bài 27 (Kết nối tri thức): Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần
  27. Giải SGK Tin học 11 Bài 28 (Kết nối tri thức): Thiết kế chương trình theo mô đun
  28. Giải SGK Tin học 11 Bài 29 (Kết nối tri thức): Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun
  29. Giải SGK Tin học 11 Bài 30 (Kết nối tri thức): Thiết lập thư viện cho chương trình
  30. Giải SGK Tin học 11 Bài 31 (Kết nối tri thức): Thực hành thiết lập thư viện chương trình
  31. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Thực hành thiết kế thuật toán theo kĩ thuật đệ quy
  32. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Tháp Hà Nội
  33. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Thực hành giải toán theo kĩ thuật đệ quy
  34. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Thiết kế thuật toán đệ quy
  35. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 1: Đệ quy và hàm đệ quy
  36. Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức | Giải Chuyên đề học tập Tin học 11 KNTT (hay, ngắn gọn)
  37. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Thực hành giải toán bằng kĩ thuật chia để trị
  38. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Sắp xếp trộn
  39. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Thực hành thiết thuật toán tìm kiếm theo kĩ thuật chia để trị
  40. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 7: Thiết kế thuật toán theo kĩ thuật chia để trị
  41. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Ý tưởng và kĩ thuật chia để trị
  42. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Thực hành thiết kế thuật toán theo kĩ thuật quay lui
  43. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 15: Bài toán xếp hậu
  44. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: Thực hành kĩ thuật duyệt quay lui
  45. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Kĩ thuật duyệt quay lui
  46. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 12: Thực hành kĩ thuật duyệt cho bài toán tìm kiếm
  47. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Bài toán tìm kiếm theo kĩ thuật duyệt
  48. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Thiết kế sản phẩm trang trí hoàn chỉnh
  49. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Chỉnh sửa, ghép nối, kết nối các đối tượng đồ họa
  50. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Làm việc với đối tượng đường
  51. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Làm việc với đối tượng hình khối
  52. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu phần mềm vẽ trang trí

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán