Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Lý thuyết Toán 11 - Cánh diều

Lý thuyết Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11

By admin 19/11/2024 0

Lý thuyết Toán lớp 11 Bài 6: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối

A. Lý thuyết Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối

1. Hình lăng trụ đứng. Hình lăng trụ đều

– Hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với mặt đáy được gọi là hình lăng trụ đứng.

– Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều gọi là hình lăng trụ đều.

– Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp đứng.

Ví dụ: Hình dưới biểu diễn hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’.

Lý thuyết Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 1)

Nhận xét:

– Mỗi mặt bên của hình lăng trụ đứng là một hình chữ nhật, mặt phẳng chứa nó vuông góc với mặt đáy.

– Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật.

Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình chữ nhật.

Nếu mỗi mặt của hình hộp là hình chữ nhật thì hình hộp đó là hình hộp chữ nhật.

Độ dài các đường chéo của hình hộp chữ nhật là bằng nhau.

– Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình vuông.

Hình lập phương là hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh bên bằng cạnh đáy.

2. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều

a) Hình chóp đều

Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.

Chú ý:

– Hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng cạnh đáy là tứ diện đều.

– Đoạn thẳng nối đỉnh với hình chiếu của đỉnh trên mặt đáy gọi là đường cao.

Ví dụ: Hình dưới đây biểu diễn hình chóp tứ giác đều S.ABCD.

Lý thuyết Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 2)

Nhận xét: Chân đường cao của hình chóp đều là tâm đường tròn ngoại tiếp của đáy.

b) Hình chóp cụt đều

Cho hình chóp đều S.A1A2…An. Mặt phẳng (P) song song với đáy của hình chóp và cắt các cạnh SA1,SA2,…,SAn lần lượt tại B1,B2,…,Bn.

Phần của hình chóp đã cho giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) và (A1A2A3…An) được gọi là hình chóp cụt đều A1A2…AnB1B2…Bn.

Trong hình chóp cụt đều A1A2…An⋅B1B2…Bn, ta gọi:

– Các đa giác A1A2…An,B1B2…Bn lần lượt là đáy lớn, đáy nhỏ;

– Các tứ giác A1A2B2B1,A2A3B3B2,…,AnA1B1Bn là các mặt bên;

– Các đoạn thẳng A1B1,A2B2,…,AnBn là các cạnh bên;

– Các cạnh của hai đa giác A1A2…An,B1B2…Bn là các cạnh đáy.

Ví dụ: Hình dưới đây biểu diễn hình chóp cụt tứ giác đều A1A2A3A4.B1B2B3B4.

Lý thuyết Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 3)

Nhận xét:

– Hai đáy của hình chóp cụt đều nằm trên hai mặt phẳng song song và có các cạnh tương ứng song song; dồng thời hai dáy dó là các da giác dều có củng số cạnh;

– Mỗi mặt bên cùa hình chóp cụt đều là một hình thang cân;

– Các đường thẳng chứa cạnh bên của hình chóp cụt đều cùng đi qua một điểm;

– Đoạn thẳng nối tâm của hai đáy vuông góc với hai đáy của hình chóp cụt đều và gọi là đường cao.

3. Thể tích của một số hình khối

Phần không gian được giới hạn bởi một hình lăng trụ (kể cả hình lăng trụ ấy) được gọi là khối lăng trụ. Các khối khác được định nghĩa tương tự.

a) Thể tích của khối lăng trụ

– Chiều cao của khối lăng trụ bằng khoảng cách giữa hai mặt đáy.

– Thể tích của khối lăng trụ được tính theo công thức:

V=Sh,

trong đó h là chiều cao, S là diện tích đáy của khối lăng trụ.

b) Thể tích của khối chóp

– Chiều cao của khối chóp bằng khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy.

– Thể tích của khối chóp được tính theo công thức:

V=13Sh,trong đó h là chiều cao, S là diện tích đáy của khối chóp.

c) Thể tích của khối chóp cụt đều

– Chiều cao của khối chóp cụt đều bằng khoảng cách giữa hai mặt đáy.

– Thể tích của khối chóp cụt đều được tính theo công thức:

V=13h(S1+S1S2+S2),

trong đó h là chiều cao và S1,S2 lần lượt là diện tích hai đáy của khối chóp cụt đều.

 

Lý thuyết Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 4)

B. Bài tập Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối

Đang cập nhật …

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Toán lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Lý thuyết Bài 3: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện

Lý thuyết Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc

Lý thuyết Bài 5: Khoảng cách

Lý thuyết Bài 6: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối 

Tags : Tags 1. Giải sgk Toán 11 Chân trời sáng tạo Giải bài tập Toán 11 Tập 1   chi tiết)   Tập 2 Chân trời sáng tạo (hay
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Đạo hàm cấp hai (Kết nối tri thức 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Next post

Lý thuyết Toán 12 Chương 1 (Chân trời sáng tạo): Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số

Bài liên quan:

Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Lý thuyết Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Lý thuyết Hàm số lượng giác và đồ thị (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Cánh diều 2023): Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân hay, chi tiết

Lý thuyết Dãy số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Lý thuyết Cấp số cộng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Lý thuyết Cấp số nhân (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  2. Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  3. Lý thuyết Hàm số lượng giác và đồ thị (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  4. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  5. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Cánh diều 2023): Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân hay, chi tiết
  6. Lý thuyết Dãy số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  7. Lý thuyết Cấp số cộng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Lý thuyết Cấp số nhân (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  9. Lý thuyết Toán 11 Chương 3 (Cánh diều 2023): Giới hạn. Hàm số liên tục hay, chi tiết
  10. Lý thuyết Giới hạn của dãy số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  11. Lý thuyết Giới hạn của hàm số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  12. Lý thuyết Hàm số liên tục (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  13. Lý thuyết Toán 11 Chương 4 (Cánh diều 2023): Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song hay, chi tiết
  14. Lý thuyết Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  15. Lý thuyết Hai đường thẳng song song trong không gian (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Lý thuyết Đường thẳng và mặt phẳng song song (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  17. Lý thuyết Hai mặt phẳng song song (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  18. Lý thuyết Hình lăng trụ và hình hộp (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  19. Lý thuyết Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  20. Lý thuyết Toán 11 Chương 5 (Cánh diều 2024): Một số yếu tố thống kê và xác suất hay, chi tiết
  21. Lý thuyết Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  22. Lý thuyết Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  23. Lý thuyết Toán 11 Chương 6 (Cánh diều 2024): Hàm số mũ và hàm số lôgarit hay, chi tiết
  24. Lý thuyết Phép tính lũy thừa với số mũ thực (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  25. Lý thuyết Phép tính lôgarit (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  27. Lý thuyết Phương trình mũ, bất phương trình mũ và lôgarit (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  28. Lý thuyết Toán 11 Chương 7 (Cánh diều 2024): Đạo hàm hay, chi tiết
  29. Lý thuyết Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  30. Lý thuyết Các quy tắc tính đạo hàm (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  31. Lý thuyết Đạo hàm cấp hai (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  32. Lý thuyết Toán 11 Chương 8 (Cánh diều 2024): Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu song song hay, chi tiết
  33. Lý thuyết Hai đường thẳng vuông góc (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  34. Lý thuyết Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  35. Lý thuyết Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  36. Lý thuyết Hai mặt phẳng vuông góc (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Lý thuyết Khoảng cách (Cánh diều 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán