Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

20 câu Trắc nghiệm Giải tam giác (Cánh diều 2023) có đáp án – Toán lớp 10

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Giải tam giác

Câu 1. Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10 . Gọi B’ là hình chiếu vuông góc của B trên cạnh AC. Tính BB’.

A. BB’ = 8;

B. BB‘=845;

C. BB‘=16817;

D. BB‘=8417.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Giải tam giác. Tính diện tích tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Ta có:

Nửa chu vi là:

p=21+17+102=24(đơn vị độ dài).

Suy ra S=pp−ap−bp−c=2424−2124−1724−10=84(đơn vị diện tích).

Lại có S=12b.BB‘⇔84=12.17.BB‘⇔BB‘=16817(đơn vị độ dài).

Câu 2. Tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 18cm và có diện tích bằng 64 cm2. Giá trị sinAbằng:

A. sinA=32;

B. sinA=38;

C. sinA=45;

D. sinA=89.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:

SΔABC=12.AB.AC.sinBAC^⇔64=12.8.18.sinA⇔sinA=89.

Câu 3. Hình bình hành ABCD có AB=a,BC=a2 và BAD^=450. Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:

A. 2a2;

B. a22;

C. a2;

D. a23.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Giải tam giác. Tính diện tích tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Diện tích tam giác ABD là:SΔABD=12.AB.AD.sinBAD^=12.a.a2.sin450=a22 (đơn vị diện tích).(BC = AD = a2)

Vậy diện tích hình bình hành ABCD là SABCD=2.SΔABD=2.a22=a2 (đơn vị diện tích)

Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:

A. 50 cm2;

B. 502cm2;

C. 75 cm2;

D. 15105cm2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Giải tam giác. Tính diện tích tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Vì F là trung điểm của AC⇒FC=12AC=15cm.

Đường thẳng BF cắt CE tại G suy ra G là trọng tâm tam giác ABC.

Khi đó: dB;ACdG;AC=BFGF=3⇒dG;AC=13dB;AC=AB3=10cm.

Vậy diện tích tam giác GFC là:

SΔGFC=12.dG;AC.FC=12.10.15=75cm2.

Câu 5. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:

A. 13cm2;

B. 132cm2;

C. 123cm2;

D. 15cm2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Xét tam giác ABC đều, có độ dài cạnh bằng a.

15 Bài tập Giải tam giác. Tính diện tích tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Theo định lí sin, ta có: BCsinBAC^=2R⇔asin600=2.4⇔a=8.sin600=43(đơn vị độ dài).

Vậy diện tích cần tính là:

SΔABC=12.AB.AC.sinBAC^=12.432.sin600=123cm2.

Câu 6. Tam giác ABC có AB=3,AC=6,BAC^=60°. Tính diện tích tam giác ABC.

A. SΔABC=93;

B. SΔABC=932;

C. SΔABC=9;

D. SΔABC=92.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: SΔABC=12.AB.AC.sinA^=12.3.6.sin600=932 (đơn vị diện tích)

Câu 7. Tam giác ABC có AC=4,BAC^=30°,ACB^=75°. Tính diện tích tam giác ABC.

A. SΔABC=8;

B. SΔABC=43;

C. SΔABC=4;

D. SΔABC=83.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: ABC^=1800−BAC^+ACB^=75°=ACB^.

Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB = AC = 4.

Diện tích tam giác ABC là SΔABC=12AB.ACsinBAC^=4 (đơn vị diện tích)

Câu 8. Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10 .Diện tích của tam giác ABC bằng:

A. SΔABC=16;

B. SΔABC=48;

C. SΔABC=24;

D. SΔABC=84.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:

Nửa chu vi của tam giác ABC là:

p=21+17+102=24(đơn vị độ dài).

Do đó

Diện tích tam giác ABC là:

S=pp−ap−bp−c=2424−2124−1724−10=84(đơn vị diện tích).

Câu 9. Tam giác ABC có AB=3,AC=6,BAC^=60°. Tính độ dài đường cao hkẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC của tam giác.

A. h=33;

B. h=3;

C. h=3;

D. h=32;

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Giải tam giác. Tính diện tích tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Áp dụng định lý hàm số cosin, ta có:

BC2=AB2+AC2−2AB.ACcosA=27⇒BC=33(đơn vị độ dài).

Ta có: SΔABC=12.AB.AC.sinA^=12.3.6.sin600=932(đơn vị diện tích).

Lại có SΔABC=12.BC.ha⇒ha=2SBC=3 (đơn vị độ dài).

Câu 10. Tam giác ABC có AC=4,ACB^=60°. Tính độ dài đường cao hxuất phát từ đỉnh A của tam giác.

A. h=23;

B. h=43;

C. h=2;

D. h=4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

15 Bài tập Giải tam giác. Tính diện tích tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Gọi H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh A.

Xét tam giác vuông AHC:

sinACH^=AHAC⇒AH=AC.sinACH^=4.32=23(đơn vị độ dài)

Câu 11. Tam giác ABC có BC=23,AC=2AB và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB.

A. AB = 2;

B. AB=233;

C. AB = 2 hoặc AB=2213;

D. AB = 2 hoặc AB=233.

Hướng dẫn giải

15 Bài tập Giải tam giác. Tính diện tích tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Đáp án đúng là: C

Nửa chu vi là:

Ta có: p=AB+BC+CA2=23+3AB2.

Suy ra S=3AB+2323AB−23223−AB223+AB2.

Lại có S=12BC.AH=23(đơn vị diện tích).

Từ đó ta có: 23=3AB+2323AB−23223−AB223+AB2

15 Bài tập Giải tam giác. Tính diện tích tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 12. Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:

A. 2S;

B. 3S;

C. 4S;

D. 6S.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Diện tích tam giác ABC ban đầu là: S=12.AC.BC.sinACB^=12.ab.sinACB^.

Khi tăng cạnh BC lên 2 lần và cạnh AC lên 3 lần thì diện tích tam giác ABC lúc này là: SΔABC=12.3AC.2BC.sinACB^=6.12.AC.BC.sinACB^=6S.

Câu 13. Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:

A. 600;

B. 900;

C. 1500;

D. 1200.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Diện tích tam giác ABC là: SΔABC=12.AC.BC.sinACB^=12.ab.sinACB^.

Vì a, bdương và sinACB^≤1 nên suy ra SΔABC≤ab2.

Dấu “=“ xảy ra khi và chỉ khi sinACB^=1⇔ACB^=900.

Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC là S=ab2 (đơn vị diện tích).

Câu 14.Tam giác cân có cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh bằng α thì có diện tích là

A. a2cosα2;

B. a2sinα2;

C. a2cosα;

D. a2sinα.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Giả sử tam ABC cân taị C, ta có: AC = BC = a; C^= α

Diện tích tam giác là: S = 12a.b.sinC = 12.a.a.sinα= 12a2sinα.

Câu 15. Tam giác ABC có AB=3,AC=6,BAC^=30°. Tính diện tích tam giác ABC.

A. SΔABC=93;

B. SΔABC=932;

C. SΔABC=4,5;

D. SΔABC=92.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: SΔABC=12.AB.AC.sinA^=12.3.6.sin300=9.12 = 4,5 (đơn vị diện tích).

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Giải tam giác. Tính diện tích tam giác

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Khái niệm vectơ

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơ

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Tích của một số với một vectơ

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Thu thập và phân loại dữ liệu (Chân trời sáng tạo 2023) | Giáo án Toán 8

Next post

Lý thuyết Điểm. Đường thẳng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán