Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

20 câu Trắc nghiệm Nhị thức Newton (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án – Toán lớp 10

By admin 15/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Nhị thức Newton

I. Nhận biết

Câu 1. Số hạng tử trong khai triển (a + b)99 bằng

A. 97;

B. 98; 

C. 99;

D. 100.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có trong khai triển (a + b)n có n + 1 hạng tử

Vậy trong khai triển (a + b)99 có 100 hạng tử

Câu 2. Hệ số tự do trong khai triển (x + 1)n với n ∈ ℤ, n ≥ 1 là:

A. n + 1;

B. n;

C. n – 1;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

(x + 1)n

=Cn0.xn.10+Cn1.xn−1.11+Cn2.xn−2.12+…+Cnn−1.x1.1n−1+Cnn.x0.1n

=Cn0.xn+Cn1.xn−1+Cn2.xn−2+…+Cnn−1.x1+Cnn

Do đó số hạng không chứa biến trong khai triển trên là Cnn=1.

Vậy hệ số tự do của khai triển là 1.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. (a + b)4 = a4 – 4a3b + 6a2b2 – 4ab3 + b4;         

B. (a – b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4;         

C. (a + b)4 = a4 + 4a3b – 6a2b2 + 4ab3 + b4;         

D. (a – b)4 = a4 – 4a3b + 6a2b2 – 4ab3 + b4.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Theo công thức nhị thức Newton, ta có:

⦁ (a + b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4.

Do đó phương án A, C sai.

⦁ (a – b)4 = a4 + 4a3(–b) + 6a2(–b)2 + 4a(–b)3 + (–b)4

               = a4 – 4a3b + 6a2b2 – 4ab3 + b4.

Do đó phương án B sai, phương án D đúng.

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. (a + b)5 = a5 + 5a4b – 10a3b2 + 10a2b3 – 5ab4 + b5;            

B. (a – b)5 = a5 – 5a4b + 10a3b2 – 10a2b3 + 5ab4 + b5;             

C. (a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5;            

D. (a – b)5 = a5 + 5a4b – 10a3b2 + 10a2b3 – 5ab4 + b5.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Theo công thức nhị thức Newton, ta có:

⦁ (a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5.

Do đó phương án A sai, phương án C đúng.

⦁ (a – b)5 = a5 + 5a4(–b) + 10a3(–b)2 + 10a2(–b)3 + 5a(–b)4 + (–b)5

               = a5 – 5a4b + 10a3b2 – 10a2b3 + 5ab4 – b5.

Do đó phương án B, D sai.

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 5. Biểu thức C40.x4+C41.x3y+C42.x2y2+C43.xy3+C44.y4 bằng:

A. (x + y)4;          

B. (x – y)4;           

C. (x + y)5;          

D. (x – y)5.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Theo công thức nhị thức Newton, ta có:

C40.x4+C41.x3y+C42.x2y2+C43.xy3+C44.y4=x+y4.

Vậy ta chọn phương án A.

Câu 6. Khai triển của biểu thức 2+54 là:

A. 24−4.23.5+6.22.52−4.2.53+54;            

B. 24+4.23.5+6.22.52+4.2.53+54;            

C. 24+5.23.5+10.22.52+5.2.53+54;          

D. 24+4.23.5−6.22.52+4.2.53+54.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Theo công thức nhị thức Newton, ta có:

2+54=24+4.23.5+6.22.52+4.2.53+54.

Vậy ta chọn phương án B.

Câu 7. Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (m + 2n)5 bằng

A. 4;

B. 5;

C. 6;

D. 7.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có tổng số mũ của a, b trong mỗi hạng tử khi khai triển (a + b)n luôn bằng n.

Vậy tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (a + b)5 bằng 5.

II. Thông hiểu

Câu 1. Cho x là số thực dương, số hạng chứa x trong khai triển x+2x4 là:

A. 24x;                

B. 12x;                 

C. 24;                  

D. 12.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: 

TOP 20 câu Trắc nghiệm  Nhị thức Newton - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Câu 2. Biết rằng trong khai triển x2+ax5 (với x ≠ 0), hệ số của số hạng chứa 1x3 là 640. Khi đó giá trị của a bằng:

A. a = 4;              

B. a = –4;            

C. n ∈ {–4; 4};

D. a ∈ ∅.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Cách 1: Ta có

TOP 20 câu Trắc nghiệm  Nhị thức Newton - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

TOP 20 câu Trắc nghiệm  Nhị thức Newton - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Cách 2:

Số hạng tổng quát trong khai triển x2+ax5 là:

C5kx25−kaxk (với 0 ≤ k ≤ 5 và k ∈ ℤ).

=C5k.x5−k25−k.akxk=C5kak25−k.x5−2k

Để số hạng trên là số hạng chứa 1x3 thì 5 – 2k = – 3  hay k = 4.

Khi đó ta có số hạng đó là C54a425−4.x5−2.4=5a42.x−3=5a42.1x3

Do đó hệ số của số hạng chứa ab3 trong khai triển x2+ax5là 5a42.

Theo đề, ta có hệ số của số hạng chứa 1x3 là 640.

Tức là, 5a42=640.

Tương tự như cách 1 ta tìm được a = 4 hoặc a = –4.

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 3. Giá trị n nguyên dương thỏa mãn An2−Cn+1n−1=5 là:

A. n = –2;

B. n = 5;

C. n ∈ {–2; 5};

D. n ∈ ∅.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm  Nhị thức Newton - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Câu 4. Số hạng chứa x3y trong khai triển xy+1y5 là:

A. 3x3y;               

B. 5x3y;               

C. 10x3y;             

D. 4x3y.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Cách 1: Ta có:

xy+1y5=C50xy51y0+C51xy41y1+C52xy31y2+C53xy21y3+C54xy11y4+C55xy01y5=x5y5+5x4y4.y−1+10x3y3.y−2+10x2y2.y−3+5xy.y−4+y–5=x5y5+5x4y3+10x3y+10x2y−1+5xy−3+y−5

Vậy số hạng chứa x3y trong khai triển xy+1y5 là 10x3y.

Cách 2:

Số hạng tổng quát trong khai triển xy+1y5 là:

C5kxy5−k1yk (với 0 ≤ k ≤ 5 và k ∈ ℤ).

=C5kx5−ky5−ky−k=C5kx5−ky5−2k

Để số hạng trên là số hạng chứa x3y thì 5−k=35−2k=1⇔k=2tm

Khi đó ta có số hạng đó là C52x5−2y5−2.2=10x3y

Vậy số hạng chứa x3y trong khai triển xy+1y5 là 10x3y.

Do đó ta chọn phương án C.

Câu 5. Hệ số của số hạng chứa ab3 trong khai triển (a + 2b)4 là:

A. 32ab3;             

B. 32;                  

C. 8;           

D. 8ab3.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Cách 1: Ta có:

(a + 2b)4

= a4 + 4a3.2b + 6a2.(2b)2 + 4a.(2b)3 + (2b)4

= a4 + 8a3b + 24a2b2 + 32ab3 + 16b4

Số hạng chứa ab3 trong khai triển (a + 2b)4 là: 32ab3.

Vậy hệ số chứa ab3 trong khai triển (a + 2b)4 là 32.

Do đó ta chọn phương án B.

Cách 2:

Số hạng tổng quát trong khai triển (a + 2b)4 là:

C4ka4−k2bk (với 0 ≤ k ≤ 4 và k ∈ ℤ).

=C4ka4−k2kbk=2kC4ka4−kbk

Để số hạng trên là số hạng chứa ab3 thì 4−k=1k=3⇔k=3tm

Khi đó ta có số hạng đó là 23C43a4−3b3=32a3b

Vậy hệ số của số hạng chứa ab3 trong khai triển (a + 2b)4 là 32.

Câu 6. Số hạng không chứa x trong khai triển Px=x3−1x25 (x ≠ 0) (theo chiều số mũ của x giảm dần) là số hạng thứ:

A. 3;          

B. 6;           

C. 4;           

D. 5.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Theo nhị thức Newton, ta có:

Px=x3−1x25=x35+5.x34.−1x2+10.x33.−1x22+10.x32.−1x23+5.x3.−1x24+−1x25=x15−5.x12.1x2+10.x9.1x4−10.x6.1x6+5.x3.1x8−1x10=x15−5.x10+10.x5−10+5.1x5−1x10

Ta thấy số hạng không chứa x là số hạng thứ 4 (theo chiều số mũ của x giảm dần).

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 7. Cho x là số thực dương. Khai triển nhị thức x2+1x4, ta có hệ số của số hạng chứa xm bằng 6. Giá trị của m là:

A. m = 6;             

B. m = 8;             

C. m = 2;             

D. m = 2 hoặc m = 6.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Theo công thức nhị thức Newton, ta có:

x2+1x4=x24+4.x23.1x+6.x22.1x2+4.x2.1x3+1x4=x8+4.x6.1x+6.x4.1x2+4.x2.1x3+1x4=x8+4.x5+6.x2+4.1x+1x4.

Ta thấy số hạng có hệ số bằng 6 là 6x2.

Suy ra m = 2.

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 8. Giá trị của biểu thức 3+24+3−24 bằng:

A. 193;                

B. –386;              

C. 772;                

D. 386.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Áp dụng công thức nhị thức Newton, ta có:

TOP 20 câu Trắc nghiệm  Nhị thức Newton - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

III. Vận dụng

Câu 1. Số hạng chính giữa trong khai triển (x3 + xy)22 là:

A. C2211.x42.y12;

B. C2213.x41.y11;

C. C2212.x43.y11;

D. C2212.x42.y12.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Số hạng tổng quát của khai triển (x3 + xy)22 là:

C22kx322−kxyk (với 0 ≤ k ≤ 22 và k ∈ ℤ)

=C22k.x66−3k.xk.yk=C22k.x66−2k.yk

(x3 + xy)22 có số mũ là 22 nên khai triển này có 23 số hạng.

Do đó số hạng chính giữa là số hạng thứ 12 ứng với k = 11.

Vậy số hạng chính giữa của khai triển là C2212.x42.y12.

Câu 2. Cho tập hợp M = {1; 2; 3; 4}. Số tập con của tập M là:

A. 8;          

B. 16;                  

C. 32;                  

D. 5.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta thấy tập hợp M có 4 phần tử.

• Mỗi tập con của M có k phần tử (với 1 ≤ k ≤ 4) là một tổ hợp chập k của 4 phần tử.

Do đó số tập con như vậy bằng C4k.

• Mặt khác, có một tập con của M không có phần tử nào (tập rỗng).

Tức là, có C40=1 tập con như vậy.

Do đó số tập con của tập hợp M là:

C40+C41+C42+C43+C44 = 16 (tập con).

Vậy ta chọn phương án B.

Câu 3. Cho biểu thức (2 + x)n, biết n là số nguyên dương thỏa mãn An3+2An2=100. Khi đó số hạng của x3 trong khai triển biểu thức (2 + x)n là:

A. –40;                

B. –40x3;             

C. 40x3;               

D. 80x3.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm  Nhị thức Newton - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

⇔ n(n – 1)(n – 2) + 2n(n – 1) = 100

⇔ n(n – 1)(n – 2 + 2) = 100

⇔ (n2 – n)n = 100

⇔ n3 – n2 – 100 = 0

⇔ n = 5 (thỏa mãn).

Khi đó ta có khai triển (2 + x)5.

(2 + x)5

= 25 + 5.24.x + 10.23.x2 + 10.22.x3 + 5.2.x4 + x5

= 32 + 80x + 80x2 + 40x3 + 10x4 + x5

Vậy số hạng của x3 trong khai triển biểu thức (2 + x)5 là 40x3.

Do đó ta chọn phương án C.

Câu 4. Tổng S=C50+3C51+32C52+33C53+34C54+35C55 bằng:

A. S = 35;            

B. S = 25;             

C. S = 3.25;          

D. S = 45.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích: 

Theo công thức nhị thức Newton, ta có:

TOP 20 câu Trắc nghiệm  Nhị thức Newton - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 5. Hệ số của số hạng x10 trong khai triển (1 + x + x2 + x3)5 là:

A. 5;          

B. 50;                  

C. 101;                

D. 105.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có (1 + x + x2 + x3)5 = [1 + x + x2(1 + x)]5

         = [(1 + x)(1 + x2)]5 = (1 + x)5.(1 + x2)5.

Theo công thức nhị thức Newton, ta có:

⦁ A = (1 + x)5

= 15 + 5.14.x + 10.13.x2 + 10.12.x3 + 5.1.x4 + x5

= 1 + 5x + 10x2 + 10x3 + 5x4 + x5.

⦁ B = (1 + x2)5

= 15 + 5.14.x2 + 10.13.(x2)2 + 10.12.(x2)3 + 5.1.(x2)4 + (x2)5

= 1 + 5x2 + 10x4 + 10x6 + 5x8 + x10.

Suy ra (1 + x + x2 + x3)5 = A.B

Khi đó ta có số hạng chứa x10 trong khai triển (1 + x + x2 + x3)5 là:

xi.xj = x10 hay xi + j = x10 với xi là lũy thừa của số hạng trong A, xj là lũy thừa của số hạng trong B (i ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5} và j ∈ {0; 2; 4; 6; 8; 10}).

Do đó ta có bảng sau:

j

i

10

0

8

2

6

4

Từ bảng ta có số hạng chứa x10 trong khai triển là:

1.x10 + 10x2.5x8 + 5x4.10x6

= x10 + 50x10 + 50x10 = 101x10.

Vậy hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (1 + x + x2 + x3)5 là 101.

Do đó ta chọn phương án C.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp

Trắc nghiệm Bài 3. Nhị thức Newton

Trắc nghiệm Ôn tập chương 8

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Toạ độ của vectơ

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Toán 7 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song

Next post

Lý thuyết Phép nhân và phép chia các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán