Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

Chuyên đề Cung lượng giác và Công thức lượng giác

By admin 17/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Chuyên đề Cung lượng giác và Công thức lượng giác

Chuyên đề cung và góc lượng giác – công thức lượng giác

Câu 629. [0D6-1] Cung có số đo 250° thì có số đo theo đơn vị là radian là

A. \(\frac{{25\pi }}{{12}}\).

B. \(\frac{{25\pi }}{{18}}\).

C. \(\frac{{25\pi }}{9}\).

D. \(\frac{{35\pi }}{{18}}\).

Lời giải

Chọn A.

Ta có: 250°=π180⋅250=25π18.

Câu 630. [0D6-1] Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác \(\alpha \) trên đường tròn lượng giác.

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì \(\cos \alpha  < 0\).

B. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì \(\sin \alpha  < 0\) và \(\cos \alpha  < 0\).

C. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì \(\sin \alpha  > 0\) và \(\cos \alpha  > 0\).

D. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì \(\sin \alpha  > 0\).

Lời giải

Chọn D.

Câu 631. [0D6-1] Với mọi góc \(a\) và số nguyên k, chọn đẳng thức sai?

A. \(\sin (a + k2\pi ) = \sin a\).

B. \(\cos (a + k\pi ) = \cos a\).

C. \(\tan (a + k\pi ) = \tan a\).

D. \(\cot (a – k\pi ) = \cot a\).

Chọn B.

Lời giải

Câu 632. [0D6-1] Chọn khẳng định đúng?

A. \(\tan (\pi  – \alpha ) = \tan \alpha \).

B. \(\sin (\pi  – \alpha ) =  – \sin \alpha \).

C. \(\cot (\pi  – \alpha ) = \cot \alpha \).

D. \(\cos (\pi  – \alpha ) =  – \cos \alpha \).

Chọn D.

Lời giải

\(\tan (\pi  – \alpha ) = \tan \alpha \) sai vì \(\tan (\pi  – \alpha ) =  – \tan \alpha ;\sin (\pi  – \alpha ) =  – \sin \alpha \) sai vì \(\sin (\pi  – \alpha ) = \sin \alpha \);

\(\cot (\pi  – \alpha ) = \cot \alpha \) sai vì \(\cot (\pi  – \alpha ) =  – \cot \alpha \).

Câu 633. [0D6-1] Chọn khẳng định đúng?

A. \(\frac{1}{{{{\cos }^2}x}} = 1 + {\tan ^2}x\).

B. \({\sin ^2}x – {\cos ^2}x = 1\).

C. \(\tan x =  – \frac{1}{{\cot x}}.\)

D. \(\sin x + \cos x = 1\).

Lời giải

Chọn A.

Hiển nhiên \({\rm{A}}\) đúng.

Câu 634. [0D6-1] Cho góc lượng giác \(\alpha \). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\tan (\alpha  + \pi ) = \tan \alpha \).

B. \(\sin (\alpha  + \pi ) = \sin \alpha \).

C. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} – \alpha } \right) = \cos \alpha \).

D. \(\sin ( – \alpha ) =  – \sin \alpha \).

Chọn B.

Lời giải

Vì \(\sin (\alpha  + \pi ) =  – \sin \alpha \).

Câu 635. [0D6-1] Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức đúng.

A. \(1 + {\cot ^2}x = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\).

B. \(1 + {\tan ^2}x =  – \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\).

C. \(\tan x + \cot x = 1\).

D. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\).

Lời giải

Chọn D.

\(\begin{array}{l}1 + {\cot ^2}x = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}{\rm{ suy ra A sai}}{\rm{. }}\\1 + {\tan ^2}x = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}{\rm{ suy ra B sai}}{\rm{. }}\\\tan x + \cot x = \frac{2}{{\sin 2x}}{\rm{ suy ra C sai}}{\rm{.}}\end{array}\)

Câu 636. [    0D6-1] Cho \(\alpha \)và \(\beta \) là hai góc khác nhau và bù nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\cot \alpha  = \cot \beta \).

B. \(\sin \alpha  = \sin \beta \).

C. \(\tan \alpha  =  – \tan \beta \).

D. \(\cos \alpha  =  – \cos \beta \).

Lời giải

Chọn A.

Mệnh đề A sai, sửa cho đúng là \(\cot \alpha  =  – \cot \beta \).

Câu 637. [0D6-1] Cho biết \(\tan \alpha  = \frac{1}{2}\). Tính \(\cot \alpha \).

A. \(\cot \alpha  = \frac{1}{2}\).

B. \(\cot \alpha  = \sqrt 2 \).

C. \(\cot \alpha  = 2\).

D. \(\cot \alpha  = \frac{1}{4}\).

Lời giải

Chọn C.

Ta có \(\tan \alpha  \cdot \cot \alpha  = 1 \Leftrightarrow \cot \alpha  = \frac{1}{{\tan \alpha }} = 2\).

Câu 638. [0D6-1] Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. \(\sin 2a = 2\sin a\cos a\).

B. \(\sin 2a = 2\sin a\).

C. \(\sin 2a = \sin a + \cos a\).

D. \(\sin 2a = {\cos ^2}a – {\sin ^2}a\).

Chọn A.

Lời giải

Công thức đúng là \(\sin 2a = 2\sin a\cos a\).

Câu 639. [0D6-1] Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là

A. 1 .

B. \(\pi \).

C. 2 .

D. 3 .

Chọn A.

Lời giải

Theo định nghĩa 1 rađian là số đo của cung có độ dài bằng bán kính.

Câu 640. [0D6-1] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây:

A. \(\cos ( – \alpha ) = \cos \alpha \).

B. \(\sin (\pi  + \alpha ) = \sin \alpha \).

C. \(\tan (\pi  – \alpha ) =  – \tan \alpha \).

D. \(\cot \left( {\frac{\pi }{2} – \alpha } \right) = \tan \alpha \).

Lời giải

Chọn B.

Ta có \(\sin (\pi  + \alpha ) =  – \sin \alpha \).

Câu 641. [0D6-1] Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là \(\frac{{5\pi }}{4}\) thì số đo bằng độ của cung tròn đó là

A. 172°.

B. 15°.

C. 225°.

D. 5°.

Chọn C.

Lời giải

Ta có a°=180°π⋅α=180°π⋅5π4=225°.

Câu 642. [0D6-1] Trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là M sẽ có

A. một số đo duy nhất.

B. hai số đo, sao cho tổng của chúng là \(2\pi \).

C. hai số đo hơn kém nhau \(2\pi \).

D. vô số số đo sai khác nhau một bội của \(2\pi \).

Lời giải

Chọn D.

Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm và điểm cuối sai khác nhau một bội của \(2\pi \).

Câu 643. [0D6-1] Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa).

A. \(\tan (a – \pi ) = \tan a\).

B. \(\sin a + \sin b = 2\sin \frac{{a + b}}{2} \cdot \sin \frac{{a – b}}{2}\).

C. \(\sin a = \tan a \cdot \cos a\).

D. \(\cos (a – b) = \sin a\sin b + \cos a\cos b\).

Lời giải

Chọn B.

Ta có: \(\sin a + \sin b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a – b}}{2}\), do đó đẳng thức \(\sin a + \sin b = 2\sin \frac{{a + b}}{2} \cdot \sin \frac{{a – b}}{2}\) sai.

Câu 644. [0D6-1] Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\) thì \(\sin 2x\) bằng

A. \( – \frac{3}{4}\).

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

C. \(\frac{3}{8}\).

D. \(\frac{3}{4}\).

Lời giải

Chọn A.

Ta có:

\(\begin{array}{l}\sin x + \cos x = \frac{1}{2} \Rightarrow {(\sin x + \cos x)^2} = \frac{1}{4}\\ \Leftrightarrow 1 + \sin 2x = \frac{1}{4} \Leftrightarrow \sin 2x =  – \frac{3}{4}\end{array}\).

Câu 645. [0D6-1] Trong hệ trục tọ̣ độ Oxy, cho điểm M nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M có tung độ và hoành độ đều âm, góc (Ox; OM) có thể là

A. −90°.

B. 200°.

C. −60°.

D. 180°.

Chọn B.

Lời giải

Vì điểm M có tung độ và hoành độ âm nên sin(Ox,OM)<0cos(Ox,OM)<0⇒(Ox,OM)∈180°;270°

Vậy \((Ox,OM)\) có thể là 200°.

Câu 646. [0D6-1] Cho \(\cos a = \frac{5}{{13}}\left( {\frac{{3\pi }}{2} < a < 2\pi } \right)\). Tính \(\tan a\).

A. \( – \frac{{12}}{{13}}\).

B. \(\frac{5}{{12}}\).

C. \( – \frac{{12}}{5}\).

D. \(\frac{{12}}{5}\).

Lời giải

Chọn C.

Ta có \({\tan ^2}a = \frac{1}{{{{\cos }^2}a}} – 1 = \frac{{144}}{{25}}\).

Vì \(\frac{{3\pi }}{2} < a < 2\pi \) nên \(\tan a < 0\), do đó \(\tan a =  – \frac{{12}}{5}\).

Câu 647. [0D6-1] Tính S=sin25°+sin210°+sin215°+…+sin280°+sin285°

A. \(\frac{{19}}{2}\).

B. 8 .

C. \(\frac{{17}}{2}\).

D. 9 .

Lời giải

Chọn C.

Ta có sin25°+sin285°=cos285°+sin285°=1

sin210°+sin280°=cos280°+sin280°=1sin240°+sin245°=cos245°+sin245°=1

Tổng số có 8 cặp dư ra sin245° nên \(S = 8 + \frac{1}{2} = \frac{{17}}{2}\).

Câu 648. [0D6-1] Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?

A. \(\sin (A + B) = \cos C\).

B. \(\cos A = \sin B\).

C. \(\tan A = \cot \left( {B + \frac{\pi }{2}} \right)\).

D. \(\cos \frac{{A + B}}{2} = \sin \frac{C}{2}\).

Chọn D.

Lời giải

Ta có \(\cos \frac{{A + B}}{2} = \cos \left( {\frac{\pi }{2} – \frac{C}{2}} \right) = \sin \frac{C}{2}\).

Câu 649. [0D6-1] Trên đường tròn bán kính bằng 4 , cung có số đo \(\frac{\pi }{8}\) thì có độ dài là

A. \(\frac{\pi }{4}\).

B. \(\frac{\pi }{3}\).

C. \(\frac{\pi }{{16}}\).

D. \(\frac{\pi }{2}\).

Lời giải

Chọn D.

Cung có số đo \(\alpha {\mathop{\rm rad}\nolimits} \) của đường tròn bán kính \(R\) có độ dài \(l = R\). \(\alpha \).

Vậy \(\alpha  = \frac{\pi }{8};R = 4\) thì \(l = R.\alpha  = \frac{\pi }{2}\).

Câu 650. [0D6-1] Trên đường tròn bán kính R=6, cung 60° có độ dài bằng bao nhiêu?

A. \(l = \frac{\pi }{2}\).

B. \(l = 4\pi \).

C. \(l = 2\pi \).

D. \(l = \pi \).

Lời giải

Chọn C.

60°=π3rad.

Ta có: cung có số đo \(\alpha \) rad của đường tròn có bán kính R có độ dài \(l = R\alpha \).

Do đó cung 60° có độ dài bằng \(l = 6.\frac{\pi }{3} = 2\pi \).

Câu 651. [0D6-1] Khẳng định nào dưới đây sai? (giả thiết các biểu thức có nghĩa).

A. \(\tan ( – a) = \tan a\).

B. \(\cos ( – a) = \cos a\).

C. \(\cot ( – a) =  – \cot a\).

D. \(\sin ( – a) =  – \sin a\).

Lời giải

Chọn A.

Ta có: \(\tan ( – a) =  – \tan a\) nên phương án A là sai.

Câu 652. [0D6-1] Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(2\pi  < \alpha  < \frac{{5\pi }}{2}\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\tan \alpha  < 0\).

B. \(\cot \alpha  > 0\).

C. \(\sin \alpha  > 0\).

D. \(\cos \alpha  > 0\).

Lời giải

Chọn A.

Với \(2\pi  < \alpha  < \frac{{5\pi }}{2}\) ta có \(\sin \alpha  > 0,\cos \alpha  > 0,\tan \alpha  > 0,\cot \alpha  > 0\).

Câu 653. [0D6-1] Cho góc lượng giác \(a\) và \(k \in \mathbb{Z}\). Với điều kiện các biểu thức dưới đây có nghĩa, hỏi khẳng định nào sai?

A. \(\cos (a + k4\pi ) = \cos a\).

B. \(\cot (a + k2\pi ) = \cot a\).

C. \(\sin (a + (2k + 1)\pi ) =  – \sin a\).

D. \(\tan [a + (2k – 1)\pi ] =  – \tan a\).

Lời giải

Chọn D.

Ta có \(\tan [a + (2k – 1)\pi ] = \tan a\) nên đáp án D sai.

Câu 654. [0D6-1] Khẳng định nào dưới đây sai?

A. \(\cos 2a = 2\cos a – 1\).

B. \(2{\sin ^2}a = 1 – \cos 2a\).

C. \(\sin (a + b) = \sin a\cos b + \sin b\cos a\).

D. \(\sin 2a = 2\sin a\cos a\).

Lời giải

Chon A.

Ta có: \(\cos 2a = 2{\cos ^2}a – 1\) nên A sai.

Và: \(\cos 2a = 1 – 2{\sin ^2}a \Leftrightarrow 2{\sin ^2}a = 1 – \cos 2a\) nên B đúng.

Các đáp án C và D hiển nhiên đúng.

Câu 655. [0D6-1] Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox,OM)=500° thì nằm ở góc phần tư thứ

A. I.

B. II .

C. III .

D. IV .

Chọn B.

Điểm \(M\) thỏa mãn (Ox,OM)=500° thì nằm ở góc phần tư thứ II vì 500°−360°=140°∈90°;180°

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 Bài tập Các phép tính với số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Next post

Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Các phép tính với số hữu tỉ

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán