Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 6

34 câu Trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng (Cánh diều) có đáp án 2023 – Toán 6

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 1: Điểm. Đường thẳng

Câu 1. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Chọn câu đúng về đường thẳng m.m.

A. Đường thẳng mm đi qua điểm D.

B. Đường thẳng mm đi qua điểm B và điểm C

C. Điểm B và điểm C thuộc đường thẳng m.

D. Đường thẳng m chỉ đi qua điểm A.

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Từ hình vẽ:

– Đường thẳng m chỉ đi qua A nên đáp án D đúng.

– Đường thẳng n đi qua hai điểm B, C chứ không phải đường thẳng m nên các đáp án B, C đều sai.

– Cả hai đường thẳng m, n đều không đi qua D nên đáp án A sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Điểm Q thuộc những đường thẳng nào?

A. a

B. a; b; c

C. a; c; d

D. b; c; d

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Từ hình vẽ:

Các đường thẳng a, c, d đều đi qua Q hay điểm Q thuộc các đường thẳng a, c, d

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Các đường thẳng nào không đi qua điểm P ? Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. b; a; d

B. a; b; c

C. c

D. a; b

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Từ hình vẽ:

Điểm P chỉ thuộc đường thẳng c và không thuộc các đường thẳng a, b, d

Vậy các đường thẳng a, b, d không đi qua P

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thẳng a; b; c; d ?

A. M; P

B. N; P

C. P; Q

D. N; Q

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Từ hình vẽ:

Đáp án A: Hai điểm M, P cùng thuộc đường thẳng c nên A đúng.

Đáp án B: Điểm P chỉ thuộc đường thẳng c nhưng điểm N không thuộc đường thẳng đó nên hai điểm N, P không cùng thuộc một trong các đường a, b, c, d

Vậy B sai.

Đáp án C: Hai điểm P, Q cùng thuộc đường thẳng c nên C đúng.

Đáp án D: Hai điểm N, Q cùng thuộc đường thẳng d nên D đúng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Trên hình vẽ , điểm M thuộc bao nhiêu đường thẳng?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Từ hình vẽ ta thấy điểm M thuộc các đường thẳng b, c nên có 2 đường thẳng thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6. Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:

“ Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b.”

A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b

B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b

C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b

D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Kí hiệu cho cách diễn đạt “ Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b” là:

M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng dd đi qua các điểm A; B; C nhưng không đi qua các điểm E; F

A.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

B.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

C.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

D.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Cách diễn đạt “ Đường thẳng dd đi qua các điểm A; B; C nhưng không đi qua các điểm E; F” được viết dưới dạng kí hiệu là A, B, C∈d; E, F∉d

Đáp án A: A,B,C∉d; E,F∈d nên A sai.

Đáp án B: A,E,C∈d; B,F∉d nên B sai.

Đáp án C: A,F,E,C∈d; B∉d nên C sai.

Đáp án D: A,B,C∈d; E,F∉d nên D đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Chọn câu sai.

A. A∈m

B. A∉n

C. A∈m; A∈n

D. A∈m; A∉n

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Từ hình vẽ:

Điểm A∈m, A∉n nên A, B, D đúng và C sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9ho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Chọn câu đúng.

A. D∉m

B. D∉n

C. D∈m

D. Cả A, B đều đúng.

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Từ hình vẽ:

Điểm D∉m, D∉n nên D đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Đường thẳng n đi qua điểm nào?

A. Điểm A

B. Điểm B và điểm C

C. Điểm B và điểm D

D. Điểm D và điểm C

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Từ hình vẽ:

Đường thẳng nn đi qua các điểm B, C nên đáp án B đúng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Chọn câu sai.

A. M∈a; M∈b

B. N∉b; N∈a

C. P∈a; P∉b

D. P∈a; M∈a

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Đáp án A: M∈a; M∈b nên A đúng.

Đáp án B: N∉b; N∉a nên B sai.

Đáp án C: P∈a; P∉b nên C đúng.

Đáp án D: P∈a; M∈a nên D đúng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Đường thẳng b đi qua mấy điểm trên hình vẽ?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng b chỉ qua điểm M nên có 1 điểm thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Điểm B thuộc các đường thẳng là m, p

Vậy có 2 đường thẳng đi qua B

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm D mà không đi qua điểm E là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Điểm D thuộc các đường thẳng là: n, q

+ Đường thẳng n không đi qua E

+ Đường thẳng q đi qua E

Vậy chỉ có 1 đường thẳng đi qua D và không đi qua E

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Trên hình vẽ, điểm F nằm trên bao nhiêu đường thẳng?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Trên hình vẽ, các đường thẳng đi qua điểm F là n, p

Vậy có 2 đường thẳng cần tìm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Tất cả các đường thẳng đi qua:

+ Điểm A: m, n nên có 2 đường thẳng qua A

+ Điểm B: m, p nên có 2 đường thẳng qua B

+ Điểm C: m, q nên có 2 đường thẳng qua C

+ Điểm D: n, q nên có 2 đường thẳng qua D

+ Điểm E: p, q nên có 2 đường thẳng qua E

+ Điểm F: n, p nên có 2 đường thẳng qua F

Vậy tất cả 6 điểm A, B, C, D, E, F đều chỉ thuộc hai đường thẳng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17. Cho hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 0

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Trên hình vẽ, các điểm thuộc đường thẳng:

+ m là A, B, C nên có 3 điểm thuộc mm

+ n là A, F, D nên có 3 điểm thuộc nn

+ p là B, F, E nên có 3 điểm thuộc pp

+ q là C, D, E nên có 3 điểm thuộc q

Vậy có tất cả 4 đường thẳng mà mỗi đường thẳng đi qua 3 điểm trong hình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18. Chọn câu đúng.

A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng

B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Từ định nghĩa ba điểm thẳng hàng ta thấy đáp án C đúng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19. Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng.

A.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

B.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

C.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

D.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Đáp án A: Ta thấy ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm P nằm giữa hai điểm M, N nên A đúng.

Đáp án B: Ta thấy ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm P không nằm giữa hai điểm M, N nên B sai.

Đáp án C: Ta thấy ba điểm M, N, P không thẳng hàng nên C sai.

Đáp án D: Ta thấy ba điểm M, N, P không thẳng hàng nên D sai.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

A. A, O, D và B, O, C

B. A, O, B và C, O, D

C. A, O, C và B, O, D

D. A, O, C và B, O, A

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là:

A, O, C và B, O, D

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau:

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là:

(A,O,C), (B,O,D), (D,C,E), (B,H,C), (A,I,H), (A,I,E), (A,H,E), (I,H,E), (D,O,I), (D,I,B), (O,I,B)

Vậy có tất cả 11 bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

A. Ba điểm D; E; B thẳng hàng

B. Ba điểm C; E; A không thẳng hàng

C. Ba điểm A; B; F thẳng hàng

D. Ba điểm D; E; F thẳng hàng

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Đáp án A: Ba điểm D, E, B thẳng hàng nên A đúng.

Đáp án B: Ba điểm C; E; A không thẳng hàng nên B đúng.

Đáp án C: Ba điểm A; B; F thẳng hàng nên C đúng.

Đáp án D: Ba điểm D; E; F không thẳng hàng nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 23. Cho hình vẽ sau:

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Kể tên các điểm nằm giữa A và D.

A. N, B, C

B. B, C, D

C. N

D. B, C

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Các điểm nằm giữa A và D là N, B, C

Đáp án cần chọn là: A

Câu 24. Cho hình vẽ sau:

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Các điểm nằm giữa N và D là B, C

Vậy có 2 điểm cần tìm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25. Cho hình vẽ sau:

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là:

A. 9

B. 18

C. 12

D. 6

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Các cặp điểm nằm cùng phía so với điểm A là:

(N,B), (N,C), (N,D), (B,C), (B,D), (C,D)

Vậy có 6 cặp điểm thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 26. Cho hình vẽ sau:

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?

A. 10

B. 8

C. 4

D. 6

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Điểm B nằm giữa các cặp điểm là:

(N,C), (A,D), (A,C), (N,D)

Vậy có 4 cặp điểm thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 27. Cho hình vẽ sau:

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?

A. 0

B. 3

C. 4

D. 1

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Trong hình vẽ chỉ có điểm C nằm giữa hai điểm B và D nên chỉ có 1 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 28. Cho hình vẽ sau:

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Trên hình vẽ, điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?

A. điểm C

B. điểm D

C. điểm B

D. Cả điểm C và điểm D

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Trên hình vẽ, hai điểm A, B nằm cùng phía so với các điểm C, D.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 29. Cho hình vẽ sau:

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào?

A. điểm D

B. điểm B

C. điểm A

D. Cả điểm D và điểm B

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Trên hình vẽ, hai điểm A, C nằm cùng phía so với điểm D và nằm khác phía so với điểm B.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 30. Cho hình vẽ sau:

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Chọn câu sai.

A. Điểm B nằm giữa A và C.

B. Điểm B nằm giữa A và D.

C. Điểm C nằm giữa A và B.

D. Điểm C nằm giữa D và A.

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Đáp án A: Điểm B nằm giữa A và C nên A đúng và C sai.

Đáp án B: Điểm B nằm giữa A và D nên B đúng.

Điểm CC nằm giữa DD và AA nên D đúng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 31. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây?

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là:

(A,I,H), (B,I,K), (A,K,C), (B,H,C).

Vậy có 4 cặp điểm thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 32. Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Các bộ ba điểm trong hình vẽ là:

(M,N,P), (M,N,Q), (M,P,Q), (N,P,Q)

Vậy có 4 bộ ba điểm không thẳng hàng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 33. Cho bốn điểm M; N; P; Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M; N nằm cùng phía đối với điểm Q còn hai điểm N, P nằm khác phía đối với điểm Q. Một hình vẽ đúng là:

A.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

B.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

C.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

D.

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Đáp án A: Hai điểm M, N nằm cùng phía so với Q và hai điểm N, P khác phía so với Q nên thỏa mãn, chọn A.

Đáp án B: Hai điểm N, P cùng phía so với Q nên không thỏa mãn, loại B.

Đáp án C: Hai điểm N, P cùng phía so với Q nên không thỏa mãn, loại C.

Đáp án D: Hai điểm M, N nằm khác phía so với Q nên không thỏa mãn, loại D.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 34. Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B, C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?d?

A. O, A

B. O

C. D

D. C, D

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Bài tập trắc nghiệm Điểm. Đường thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Vì ba điểm A, B, C thuộc dd và B, C, D thẳng hàng nên D∈d

Mà C,D∈d nên nếu C, D, O không thẳng hàng thì O∉d

Vậy điểm O không thuộc đường thẳng d

Đáp án cần chọn là: B

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 10: Hai bài toán về phân số

Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng

Trắc nghiệm Bài 2: Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song

Trắc nghiệm Bài 3: Đoạn thẳng

Trắc nghiệm Bài 4: Tia

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác

Next post

Lý thuyết Toán 8 Chương 3 (Chân trời sáng tạo 2023): Định lí Pythagore. Các loại tứ giác thường gặp hay, chi tiết

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

Giải SGK Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Toán 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất

Toán 6 Kết nối tri thức | Giải Toán 6 | Giải Toán lớp 6 | Giải bài tập Toán 6 hay nhất | Giải Toán 6 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức

Sách bài tập Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Lý thuyết Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  2. Giải SGK Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp
  3. Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án
  4. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  5. Sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Toán 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất
  6. Toán 6 Kết nối tri thức | Giải Toán 6 | Giải Toán lớp 6 | Giải bài tập Toán 6 hay nhất | Giải Toán 6 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  7. Sách bài tập Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp
  8. Lý thuyết Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  9. 17 câu Trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  10. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cách ghi số tự nhiên
  11. Sách bài tập Toán 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cách ghi số tự nhiên
  12. Lý thuyết Cách ghi số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  13. 17 câu Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  14. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  15. Sách bài tập Toán 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  16. Lý thuyết Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  17. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  18. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  19. Sách bài tập Toán 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  20. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  21. 19 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  22. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  23. Sách bài tập Toán 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  24. Lý thuyết Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  25. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 21
  26. 23 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  27. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  28. Sách bài tập Toán 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  29. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  30. 18 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  31. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính
  32. Sách bài tập Toán 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính
  33. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  34. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 27
  35. 25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chương 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số tự nhiên có đáp án 2023
  36. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối Chương 1 trang 28
  37. Sách bài tập Toán 6 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 1 trang 28, 29
  38. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số tự nhiên chi tiết hay, chi tiết | Toán lớp 6
  39. 20 câu Trắc nghiệm Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  40. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất
  41. Sách bài tập Toán 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất
  42. Lý thuyết Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  43. 14 câu Trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  44. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Dấu hiệu chia hết
  45. Sách bài tập Toán 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Dấu hiệu chia hết
  46. Lý thuyết Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  47. 19 câu Trắc nghiệm Số nguyên tố (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  48. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Số nguyên tố
  49. Sách bài tập Toán 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Số nguyên tố
  50. Lý thuyết Số nguyên tố (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  51. Giải SGK Toán lớp 6 Luyện tập chung trang 43 – Kết nối tri thức
  52. 20 câu Trắc nghiệm Ước chung. Ước chung lớn nhất (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán