Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 11

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. M là một điểm di động trên đoạn AB. Một mặt phẳng (α) đi qua M và song song với SA và BC; (α) cắt SB, SC và CD lần lượt tại N, P và Qa) Tứ giác MNPQ là hình gì?b) Gọi I là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng I nằm trên một đường thẳng cố định.

By admin 17/04/2023 0

Câu hỏi:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. M là một điểm di động trên đoạn AB. Một mặt phẳng (α) đi qua M và song song với SA và BC; (α) cắt SB, SC và CD lần lượt tại N, P và Qa) Tứ giác MNPQ là hình gì?b) Gọi I là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng I nằm trên một đường thẳng cố định.

Trả lời:

Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11a) Vì M ∈ (SAB)Và Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11 nên (α) ∩ (SAB) = MNvà MN // SAVì N ∈ (SBC)Và Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11 nên (α) ∩ (SBC) = NPvà NP // BC (1)Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11 ⇒ (α) ∩ (SCD) = PQQ ∈ CD ⇒ Q ∈ (ABCD)Và Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11 nên (α) ∩ (ABCD) = QMvà QM // BC (2)Từ (1) và (2) suy ra tứ giác MNPQ là hình thang.b) Ta có:Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11 ⇒ (SAB) ∩ (SCD) = Sx và Sx // AB // CDMN ∩ PQ = I ⇒ Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11MN ⊂ (SAB) ⇒ I ∈ (SAB), PQ ⊂ (SCD) ⇒ I ∈ (SCD)⇒ I ∈ (SAB) ∩ (SCD) ⇒ I ∈ Sx(SAB) và (SCD) cố định ⇒ Sx cố định ⇒ I thuộc Sx cố định.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Cho tứ diện ABCD. Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác ACD và BCD. Chứng minh rằng G1G2 song song với các mặt phẳng (ABC) và (ABD).

    Câu hỏi:

    Cho tứ diện ABCD. Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác ACD và BCD. Chứng minh rằng G1G2 song song với các mặt phẳng (ABC) và (ABD).

    Trả lời:

    Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Gọi I là trung điểm của CD.Vì G1 là trọng tâm của tam giác ACD nên G1 ∈ AIVì G2 là trọng tâm của tam giác BCD nên G2 ∈ BITa có :Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11AB ⊂ (ABC) ⇒ G1G2 // (ABC)Và AB ⊂ (ABD) ⇒ G1G2 // (ABD)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt .Gọi O là giao điểm của AC và BD, O’ là giao điểm của AE và BF.a) Chứng minh rằng OO’ song song với hai mặt phẳng (ADF) và (BCE)b) Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABDvà ABE. Chứng minh rằng .

    Câu hỏi:

    Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt .Gọi O là giao điểm của AC và BD, O’ là giao điểm của AE và BF.a) Chứng minh rằng OO’ song song với hai mặt phẳng (ADF) và (BCE)b) Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABDvà ABE. Chứng minh rằng .

    Trả lời:

    Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11a) Ta có : OO′ // DF ( đường trung bình của tam giác BDF).Vì DF ⊂ (ADF) ⇒ OO′ // (ADF).Tương tự OO’ // EC (đường trung bình của tam giác AEC).Vì EC ⊂ (BCE) nên OO′ // (BCE).b) Gọi I là trung điểm AB;Vì M là trọng tâm của tam giác ABD nên M ∈ DIVì N là trọng tâm của tam giác ABE nên N ∈ EITa có :Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11MàGiải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Nên CD // EF và CD = EF, suy ra tứ giác CDFE là hình bình hành.Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trong đoạn AD sao cho AD = 3AMa) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).b) Đường thẳng qua M song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh rằng NG // (SCD).c) Chứng minh rằng MG // (SCD).

    Câu hỏi:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trong đoạn AD sao cho AD = 3AMa) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).b) Đường thẳng qua M song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh rằng NG // (SCD).c) Chứng minh rằng MG // (SCD).

    Trả lời:

    Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11a) Dễ thấy S là một điểm chung của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).Ta có:Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11⇒ (SAD) ∩ (SBC) = SxVà Sx // AD // BC.b) Ta có: MN // IA // CDGiải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Mà Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11 (G là trọng tâm của ∆SAB) nên Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11 ⇒ GN // SCSC ⊂ (SCD) ⇒ GN // (SCD)c) Giả sử IM cắt CD tại K ⇒ SK ⊂ (SCD)MN // CD ⇒Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Ta có:Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, đáy lớn là AD và AD = 2BC. Gọi O là giao điểm của AC và BD, G là trọng tâm của tam giác SCD.a) Chứng minh rằng OG // (SBC)b) Cho M là trung điểm của SD. Chứng minh rằng CM // (SAB).c) Giả sử điểm I nằm trong đoạn SC sao cho SC = 3SI/2. Chứng minh rằng SA // (BID).

    Câu hỏi:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, đáy lớn là AD và AD = 2BC. Gọi O là giao điểm của AC và BD, G là trọng tâm của tam giác SCD.a) Chứng minh rằng OG // (SBC)b) Cho M là trung điểm của SD. Chứng minh rằng CM // (SAB).c) Giả sử điểm I nằm trong đoạn SC sao cho SC = 3SI/2. Chứng minh rằng SA // (BID).

    Trả lời:

    Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11a) Gọi H là trung điểm của SCTa có:Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11b) Gọi M’ là trung điểm của SA ⇒ MM′ // AD và MM′ = AD/2. Mặt khác vì BC // AD và BC = AD/2 nên BC // MM′ và BC = MM′.Do đó tứ giác BCMM’ là hình bình hành ⇒ CM // BM′ mà BM′ ⊂ (SAB)⇒ CM // (SAB)c) Ta có: Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Mặt khác vì Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11OI ⊂ (BID) ⇒ SA // (BID)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Cho tứ diện ABCD. Qua điểm M nằm trên AC ta dựng một mặt phẳng (α) song song với AB và CD. Mặt phẳng này lần lượt cắt các cạnh BC, BD và AD tại N, P và Q.a) Tứ giác MNPQ là hình gì?b) Gọi O là giao điểm hai đường chéo của tứ giác MNPQ. Tìm tập hợp các điểm O khi M di động trên đoạn AC.

    Câu hỏi:

    Cho tứ diện ABCD. Qua điểm M nằm trên AC ta dựng một mặt phẳng (α) song song với AB và CD. Mặt phẳng này lần lượt cắt các cạnh BC, BD và AD tại N, P và Q.a) Tứ giác MNPQ là hình gì?b) Gọi O là giao điểm hai đường chéo của tứ giác MNPQ. Tìm tập hợp các điểm O khi M di động trên đoạn AC.

    Trả lời:

    Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11a) Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11⇒ (α) ∩ (ABC) = MN và MN // ABTa có N ∈ (BCD) và Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Nên ⇒ (α) ∩ (BCD) = NP và NP // CDTa có P ∈ (ABD)Và Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11 nên ⇒ (α) ∩ (ABD) = PQ và PQ // ABGiải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11 nên ⇒ (α) ∩ (ACD) = MQ và MQ // CDDo đó MN // PQ và NP // MQ, Vậy tứ giác MNPQ là hình bình hành.b) Ta có: MP ∩ NQ = O. Gọi I là trung điểm của CD.Trong tam giác ACD có : MQ // CD ⇒ AI cắt MQ tại trung điểm E của MQ.Trong tam giác ACD có : NP // CD ⇒ BI cắt NP tại trung điểm F của NP.Vì MNPQ là hình bình hành nên ta cóGiải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11EF // MN ⇒ EF // ABTrong ΔABI ta có EF // AB suy ra : IO cắt AB tại trung điểm J⇒ I, O, J thẳng hàng⇒ O ∈ IJ cố định. Vì M di động trên đoạn AC nên Ochạy trong đoạn IJ . Vậy tập hợp các điểm O là đoạn IJ.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Giải sách bài tập Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho tam giác ABC với BC = a; AC = b; AB = c. Chứng minh rằng: 1 + cosA = (a+b+c)⁢(-a+b+c)2⁢bc.

Next post

Giải SGK Toán lớp 6 Bài 6 (Cánh diều): Phép cộng, phép trừ số thập phân

Bài liên quan:

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.

a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
  2. c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
  3. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
  4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
  5. c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
  6. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.
  7. a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
  8. c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
  9. b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2
  10. a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .
  11. Giới hạn limx→01+x−1x  bằng 
  12. Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x  tại x0=−1  bằng
  13. Cho fx=1+3x+1+2×3,  gx=sinx . Giá trị f’0g’0  bằng
  14. Cho hàm số fx=sin5x5xx≠0a+2x=0 . Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 là
  15. Giá trị limx→12×2+x−3x−1  bằng 
  16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
  17. Giá trị limnn+1−n−1  bằng
  18. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD  và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
  19. Cho hàm số fx=45×5−6 . Số nghiệm của phương trình f’x=4  là
  20. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→  bằng
  21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2×2−1  tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
  22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
  23. Cho hàm số y=2x+12x−1  có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là
  24. Cho hàm số fx=1−x2 . Khi đó f’12  bằng 
  25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC  là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
  26. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  27. Giá trị limn−23n+1  bằng
  28. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  29. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
  30. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?
  31. c) Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Xác định thiết diện của hình chóp đi qua M, N và song song với SC. Tính diện tích thiết diện.
  32. b) Chứng minh rằng SAC⊥SBD
  33. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, các mặt bên (SBC), (SCD) cùng tạo với đáy góc 60° a) Chứng minh rằng SBA^=SDA^=60°
  34. c) Viết phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x4−2×2+10
  35. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−2x+3  tại điểm M1;  2
  36. a) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m2x2khi   x≤21−mxkhi   x>2  liên tục trên ℝ .
  37. c) Tính giới hạn limx→+∞1×2+x+2−x
  38. b) Tính giới hạn limx→2x+2−2x−2 .
  39. a) Tính giới hạn lim3n−12n−2.3n+1 .
  40. Giới hạn limx→+∞x+a1x+a2…x+ann−x  bằng
  41. Vi phân của hàm số y=tanxx  là
  42. Xét hai khẳng định (1) Hàm số y=xx+1  liên tục tại x=0. (2) Hàm số y=xx+1  có đạo hàm tại x=0. Trong hai khẳng định trên
  43. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  cạnh a. Tích vô hướng AB→.A’D→  bằng
  44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
  45. Giá trị limx→−1×2+2x+12×3+2  bằng 
  46. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC  và AB⊥BC , gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
  47. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t2−2t+3 , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s   là
  48. Giá trị của limn2+6n−n  bằng
  49. Cho hàm số fx=x2−3x−3,x≠323, x=3  và các khẳng định (I) fx  liên tục tại x=3 . (II) fx  gián đoạn tại x=3 . (III) fx liên tục trên ℝ . Khẳng fx định đúng là 
  50. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
  51. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2×3−3×2+5  tại điểm có hoành độ -2 là
  52. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán