Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 12

Phương pháp giải Nguyên hàm tích phân 2023 (lý thuyết và bài tập)

By admin 07/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

A. LÝ THUYẾT NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

I. NGUYÊN HÀM

1. Nguyên hàm là gì?

Định nghĩa: Cho hàm số f(x) xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nưa khoảng). Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu \({F^\prime }(x) = f(x)\) với mọi \(x \in K\).

Định lí:

1) Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số G(x)=F(x)+C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K.

2) Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng F(x)+C, với C là một hằng số.

Do đó \(F(x) + C,C \in \mathbb{R}\) là họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K. Ký hiệu \(\int f (x)dx = F(x) + C\).

2. Tính chất của nguyên hàm

Tỉnh chất 1: \({\left( {\int f (x)dx} \right)^\prime } = f(x)\) và \(\int {{f^\prime }} (x)dx = f(x) + C\)

Tính chất 2: \(\int k f(x)dx = k\int f (x)dx\) với k là hằng số khác 0 .

Tinh chất 3: \(\int {\left[ {f(x) \pm g(x)} \right]d{\rm{x}} = \int {f(x)d{\rm{x}} \pm \int {g(x)d{\rm{x}}} } } \)

3. Sự tồn tại của nguyên hàm

Định lí: Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.

4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp

Nguyên hàm của hàm số sơ cấp

Nguyên hàm của hàm số hợp (u=u(x))

\(\int d x = x + C\)

\(\int d u = u + C\)

\(\int {{x^\alpha }} dx = \frac{1}{{\alpha  + 1}}{x^{\alpha  + 1}} + C(\alpha  \ne  – 1)\)

\(\int {{u^\alpha }} du = \frac{1}{{\alpha  + 1}}{u^{\alpha  + 1}} + C(\alpha  \ne  – 1)\)

\(\int {\frac{1}{x}} dx = \ln |x| + C\)

\(\int {\frac{1}{u}} du = \ln |u| + C\)

\(\int {{e^x}} dx = {e^x} + C\)

\(\int {{e^u}} du = {e^u} + C\)

\(\int {{a^x}} dx = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C(a > 0,a \ne 1)\)

\(\int {{a^u}} du = \frac{{{a^u}}}{{\ln a}} + C(a > 0,a \ne 1)\)

\(\int {\sin } xdx =  – \cos x + C\)

\(\int {\sin } udu =  – \cos u + C\)

\(\int {\cos } xdx = \sin x + C\)

\(\int {\cos } udu = \sin u + C\)

\(\int {\frac{1}{{\cos 2}}} dx = \tan x + C\)

\(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}u}}} du = \tan u + C\)

\(\int {\frac{1}{{\sin 2x}}} dx =  – \cot x + C\)

\(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}u}}} du =  – \cot u + C\)

II. TÍCH PHÂN

1. Định nghĩa

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b], hiệu số F(b)−F(a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [a;b] của hàm số f(x).

Kí hiệu là : ∫abf(x)dx

Vậy ta có :∫abf(x)dx=F(b)−F(a)=F(x)|ab

Chú ý : Trong trường hợp a = b, ta định nghĩa: ∫aaf(x)dx=0

Trường hợp a>b, ta định nghĩa: ∫abf(x)dx=−∫baf(x)dx

Tích phân không phụ thuộc vào chữ dùng làm biến số trong dấu tích phân, tức là :

∫abf(x)dx=∫abf(t)dt=∫abf(u)du=... (vì đều bằng F(b)−F(a))

2. Tính chất của tích phân

∫abkf(x)dx=k∫abf(x)dx  ( với k là hằng số)

∫ab[f(x)±g(x)]dx=∫abf(x)dx±∫abg(x)dx

∫abf(x)dx=∫acf(x))dx+∫cbf(x)dx (với a<b<c)

Đặc biệt:

Nếu hàm y = f(x) là hàm số lẻ trên –a;a thì ∫–aaf(x)dx=0

Nếu hàm y = f(x) là hàm số chẵn trên  –a;a thì ∫–aaf(x)dx=2∫0af(x)dx

III. PHƯƠNG PHÁP GIẢI NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

1. Phương pháp đổi biến số

Định lí 1: Nếu ∫f(u)du=F(u)+C và u=u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục thì

∫f(u(x))u′(x)dx=F(u(x))+C

Hệ quả: Nếu u=ax+b(a≠0) thì ta có ∫f(ax+b)dx=1aF(ax+b)+C

2. Phương pháp từng phần

Định lí 2: Nếu hai hàm số u=u(x) và v=v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì

∫u(x)v′(x)dx=u(x)v(x)−∫u′(x)v(x)dx

Hay ∫udv=uv−∫vdu

*Lưu ý: phương pháp giải tích phân tương tự phương pháp giải nguyên hàm, chỉ khác ở việc thêm cận cho tích phân

B. BÀI TẬP NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

Câu 1. Nguyên hàm của hàm sốf(x)=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. F(x)=x44+3x22+2x+C.

B. F(x)=x43+3x2+2x+C.

C. F(x)=x44+x22+2x+C.

D. F(x)=3x2+3x+C.

Câu 2. Hàm số F(x)=5x3+4x2−7x+120+C là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. f(x)=15x2+8x−7.

B. f(x)=5x2+4x+7.

C. f(x)=5x24+4x33−7x22.

D. f(x)=5x2+4x−7.

Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sin3x⋅cos⁡x.

A. ∫f(x)dx=sin4x4+C.

B. ∫f(x)dx=−sin4x4+C.

C. ∫f(x)dx=sin2x2+C.

D. ∫f(x)dx=−sin2x2+C.

Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex(3+e−x)là

A. F(x)=3ex+x+C.

B. F(x)=3ex+exln⁡ex+C.

C. F(x)=3ex−1ex+C.

D. F(x)=3ex−x+C.

Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=13−x.

A. ∫f(x)dx=−23−x+C.

B. ∫f(x)dx=−3−x+C.

C. ∫f(x)dx=23−x+C.

D. ∫f(x)dx=−33−x+C.

Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1.

A. ∫f(x)dx=13(2x+1)2x+1+C.

B. ∫f(x)dx=23(2x+1)2x+1+C.

C. ∫f(x)dx=−132x+1+C.

D. ∫f(x)dx=122x+1+C.

Câu 7. Tính 15 Bài tập tính tích phân cơ bản, có lời giải - Toán lớp 12

A. 4.    

B. 4ln2.    

C. 4/ln⁡2.    

D. 6.

Câu 8. Cho 15 Bài tập tính tích phân cơ bản, có lời giải - Toán lớp 12. Tìm m?

15 Bài tập tính tích phân cơ bản, có lời giải - Toán lớp 12

Câu 9. Tính 15 Bài tập tính tích phân cơ bản, có lời giải - Toán lớp 12

A. 0.    

B. 9.    

C. 18.    

D. -9.

Câu 10. Tính 15 Bài tập tính tích phân cơ bản, có lời giải - Toán lớp 12

15 Bài tập tính tích phân cơ bản, có lời giải - Toán lớp 12

Câu 11: Tính 15 Bài tập tính tích phân cơ bản, có lời giải - Toán lớp 12

A. 2e2 – 2e + 4.

B. 2e3 + 2e + 2.

C. 2e2 – 2e + 8.

D. 2e2 + 2e + 8.

Câu 12: Cho

15 Bài tập tính tích phân cơ bản, có lời giải - Toán lớp 12

 

với a; b;c là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a + b + c = 0.

B. a – 2b + c = 0.

C. a – b + c = -1.

D. a + 2b = 0.

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài giảng điện tử Bài tập về sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 11

Next post

Giáo án Vật Lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập về sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà

Bài liên quan:

50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12

Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc

43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023

60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023

Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  2. Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc
  3. 43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  4. 264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023
  5. 60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023
  6. Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  7. Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số
  8. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị
  9. Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định
  10. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên R
  11. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng K cho trước
  12. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến bằng bảng biến thiên và đồ thị hàm số
  13. Dạng bài tập Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
  14. Dạng bài tập Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
  15. 45 bài tập trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số lớp 12 có đáp án 2023
  16. SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12
  17. Giải Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  18. 50 Bài tập Cực trị của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  19. Phương pháp giải Cực trị của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  20. 50 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  21. 50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết 2023
  22. 116 câu Trắc nghiệm Vận dụng – Vận dụng cao cực trị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  23. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  24. Chuyên đề cực trị của hàm số
  25. Tìm M để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B thỏa mãn điều kiện cho trước
  26. Cực trị hàm số, hàm số y=f(|x|)
  27. Cực trị hàm số trị tuyệt đối
  28. Dạng bài tập Cực trị có tham số
  29. Dạng bài tập Chứng minh về cực trị
  30. Giải Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số
  31. 50 Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  32. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2022 hay, chọn lọc
  33. 50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  34. Phương pháp giải về Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  35. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Ôn thi THPT Quốc gia
  36. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (lý thuyết và bài tập)
  37. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất có chứa tham số
  38. 29 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  39. Dạng bài tập Ứng dụng thực tế của bài toán Min, Max có đáp án
  40. Giải Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  41. 50 Bài tập Đường tiệm cận (có đáp án)- Toán 12
  42. Các dạng bài tập trắc nghiệm về VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  43. 241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số 2023
  44. Phương pháp giải Tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  45. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  46. Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  47. Tìm tham số M để đồ thị hàm số có tiệm cận
  48. Giải Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận
  49. 50 Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (có đáp án)- Toán 12
  50. Phương pháp giải Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  51. Các dạng bài tâp về Đồ thị hàm số có đáp án
  52. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán