Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 12

SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

Bài 1.1 trang 7 SBT Giải tích 12: Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:

a) y=3x2−8x3

b) y=16x+2x2−163x3−x4

c) y=x3−6x2+9x

d) y=x4+8x2+5

Phương pháp giải:

– Tính y′.

– Tìm nghiệm của phương trình y′=0.

– Xét dấu y′ và kết luận.

Lời giải:

a) y=3x2−8x3

TXĐ: R

y′=6x−24x2=6x(1−4x)

y′=0⇔[x=0x=14

Xét dấu y′:

SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số| Giải SBT Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ta thấy, y′>0⇔0<x<14 nên hàm số đồng biến trên khoảng (0;14).

y′<0⇔[x>14x<0 nên hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;0) và (14;+∞).

b) y=16x+2x2−163x3−x4

TXĐ: R

y′=16+4x−16x2−4x3 =−4(x+4)(x2−1)

y′=0⇔[x=−4x=±1

Bảng biến thiên:

SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số| Giải SBT Toán lớp 12 (ảnh 2)

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞;−4) và (−1;1), nghịch biến trên các khoảng (−4;−1) và (1;+∞).

c) y=x3−6x2+9x

TXĐ: R

y′=3x2−12x+9

y’=0   <=>  [x=1x=3

y′>0⇔[x>3x<1 nên hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (3;+∞).

y′<0⇔1<x<3 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3).

d) y=x4+8x2+5

TXĐ: R

y′=4x3+16x=4x(x2+4)

y′=0⇔x=0

y′>0⇔x>0 nên hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞).

y′<0⇔x<0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0).

Bài 1.2 trang 7 SBT Giải tích 12: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
a) y=3−2xx+7

b) y=1(x−5)2

c) y=2xx2−9

d) y=x4+48x

e) y=x2−2x+3x+1

g) y=x2−5x+3x−2

Phương pháp giải:

a) – Tìm TXĐ.

– Tính y′ theo công thức (ax+bcx+d)′=ad−bc(cx+d)2

– Xét dấu y′ và kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến.

b) – Tìm TXĐ.

– Tính y′ theo công thức (1u)′=−u′u2

– Xét dấu y′ và kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến.

c) – Tìm TXĐ.

– Tính y′ theo công thức (uv)′=u′v−uv′v2

– Xét dấu y′ và kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến.

d) – Tìm TXĐ.

– Tính y′ theo công thức (uv)′=u′v−uv′v2.

– Xét dấu y′ và kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến.

e) – Tìm TXĐ.

– Tính y′ theo công thức (uv)′=u′v−uv′v2.

– Xét dấu y′ và kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến.

Lời giải:

a) y=3−2xx+7

TXĐ: R∖{−7}

y′=−2.7−3.1(x+7)2=−17(x+7)2<0, ∀x≠−7

Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−7) và (−7;+∞).

b) y=1(x−5)2

TXĐ: D=R∖{5}

Ta có: y′=−[(x−5)2]′(x−5)4 =−2(x−5)(x−5)4 =−2(x−5)3

y′>0⇔−2(x−5)3>0 ⇔(x−5)3<0⇔x<5 nên hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;5).

y′<0⇔−2(x−5)3<0 ⇔(x−5)3>0⇔x>5 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (5;+∞).

c) y=2xx2−9 

TXĐ: D=R∖{±3}

y′=(2x)′.(x2−9)−2x.(x2−9)′(x2−9)2 =2(x2−9)−2x.2x(x2−9)2=−2x2−18(x2−9)2 =−2(x2+9)(x2−9)2<0,∀x∈D

Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−3),(−3;3),(3;+∞).

d) y=x4+48x

TXĐ: D=R∖{0}.

Ta có: y′=(x4+48)′.x−(x)′.(x4+48)x2 =4x3.x−x4−48x2=3x4−48x2 =3(x4−16)x2=3(x2−4)(x2+4)x2

y′=0⇔x2−4=0⇔x=±2.

Bảng biến thiên:

SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số| Giải SBT Toán lớp 12 (ảnh 4)

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−2) và (2;+∞).

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−2;0) và (0;2).

e) y=x2−2x+3x+1 

TXĐ: D=R∖{−1}

Ta có: y′=(x2−2x+3)′(x+1)−(x+1)′(x2−2x+3)(x+1)2 =(2x−2)(x+1)−(x2−2x+3)(x+1)2 =x2+2x−5(x+1)2

Khi đó y′=0⇔x2+2x−5=0 ⇔x=−1±6

Bảng biến thiên:

SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số| Giải SBT Toán lớp 12 (ảnh 6)

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞;−1−6),(−1+6;+∞)

và nghịch biến trên các khoảng (−1−6;−1),(−1;−1+6)

g) y=x2−5x+3x−2

TXĐ: D=R∖{2}

Ta có: y′=(x2−5x+3)′(x−2)−(x−2)′(x2−5x+3)(x−2)2 =(2x−5)(x−2)−(x2−5x+3)(x−2)2 =x2−4x+7(x−2)2 =(x−2)2+3(x−2)2>0,∀x∈D.

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;2) và (2;+∞).

Bài 1.3 trang 8 SBT Giải tích 12: Xét tính đơn điệu của các hàm số:

a) y=xx+100

b) y=x3x2−6

Phương pháp giải:

– Tìm tập xác định.

– Tính y′ và tìm nghiệm của y′=0.

– Xét dấu của y′ và kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

Lời giải:

a) y=xx+100

Ta có: y′=(x)′(x+100)−x.(x+100)′(x+100)2 =x+1002x−x(x+100)2=100−x2x(x+100)2

y′=0⇔x=100.

Bảng biến thiên:

SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số| Giải SBT Toán lớp 12 (ảnh 7)

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0;100) và nghịch biến trên khoảng (100;+∞)

b) y=x3x2−6

TXĐ: (−∞;−6)∪(6;+∞)

y′=2x2(x2−9)(x2−6)x2−6 ;y′=0⇔x=±3

Bảng biến thiên:

SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số| Giải SBT Toán lớp 12 (ảnh 8)

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−3),(3;+∞), nghịch biến trên các khoảng (−3;−6),(6;3).

Bài 1.4 trang 8 SBT Giải tích 12: Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:

a) y=x−sin⁡x,x∈[0;2π]

b) y=sin⁡1x , (x>0)

Phương pháp giải:

– Tìm TXĐ.

– Tính y′ và xét dấu y′.

– Kết luận.

Lời giải:

a) y=x−sin⁡x,x∈[0;2π]

y=x−sin⁡x,x∈[0;2π].

y′=1−cos⁡x≥0 với mọi x∈[0;2π]

Dấu “=” xảy ra chỉ tại x=0 và x=2π.

Vậy hàm số đồng biến trên đoạn [0;2π].

b) y=sin⁡1x , (x>0)

Xét hàm số y=sin⁡1x  với x>0.

y′=−1x2cos⁡1x

Với x>0 ta có:

1x2(−cos⁡1x)>0  ⟺ cos⁡1x < 0

⟺ π2(1+4k)<1x<π2(3+4k) ,k = 0, 1, 2 ….

⟺ 2π(1+4k)>x>2π(3+4k)  , k = 0, 1, 2 ……..

Do đó, hàm số đồng biến trên các khoảng

....,(2(4k+3)π;2(4k+1)π),(2(4k−1)π;2(4k−3)π),....., (27π;25π),(23π;2π)

và nghịch biến trên các khoảng

……, (2(4k+1)π;2(4k−1)π),(25π;23π),.....,(2π;+∞)

với k = 0, 1, 2 …
Bài 1.5 trang 8 SBT Giải tích 12: Xác định  để hàm số sau:
a) y=mx−4x−m đồng biến trên từng khoảng xác định;

b) y=−x3+mx2−3x+4 nghịch biến trên (−∞;+∞)

Phương pháp giải:

a) – Tìm TXĐ D.

– Hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất đồng biến trên D nếu y′>0,∀x∈D.

b) – Hàm số đa thức bậc ba nghịch biến trên R nếu y′≤0,∀x∈R.

– Tam thức bậc hai y=ax2+bx+c≤0,∀x∈R

⇔{a<0Δ≤0

Lời giải:

a) y=mx−4x−m đồng biến trên từng khoảng xác định;

Tập xác định: D = R\{m}

y′=−m2+4(x−m)2

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

⇔y′>0,∀x≠m⇔−m2+4(x−m)2>0,∀x≠m

⇔−m2+4>0⇔m2<4⇔−2<m<2

b) y=−x3+mx2−3x+4 nghịch biến trên (−∞;+∞)

Tập xác định: D=R

y′=−3x2+2mx−3

Hàm số nghịch biến trên R 

⇔y′≤0,∀x∈R⇔−3x2+2mx−3≤0,∀x∈R⇔{a=−3<0(đúng)Δ′=m2−(−3).(−3)≤0⇔m2−9≤0⇔m2≤9⇔−3≤m≤3

Bài 1.6 trang 8 SBT Giải tích 12: Chứng minh phương trình sau có nghiệm duy nhất 3(cos⁡x−1)+2sin⁡x+6x=0

Phương pháp giải:
Sử dụng phương pháp hàm số:

– Xét hàm số vế trái và chứng minh nó đơn điệu trên R.

– Từ đó suy ra phương trình có nghiệm duy nhất.

Lời giải:

Đặt y=3(cos⁡x–1)+2sin⁡x+6x

Hàm số xác định, liên tục và có đạo hàm tại mọi x ∈  R

Ta có: y(0)=0 và y′=−3sin⁡x+2cos⁡x+6>0,x∈R.

Hàm số đồng biến trên R và có một nghiệm x=0

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.

Bài 1.7 trang 8 SBT Giải tích 12: Chứng minh các bất đẳng thức sau:

a) tan⁡x>sin⁡x, 0<x<π2

b) 1+12x−x28<1+x<1+12x với x>0

Phương pháp giải:

a) Xét hàm f(x)=tan⁡x−sin⁡x và chứng minh nó đồng biến trên (0;π2).

Từ đó suy ra điều phải chứng minh.

b) Xét các hàm số f(x)=1+12x−x28−1+x và g(x)=1+x−1−12x trên (0;+∞) và chứng minh chúng nghịch biến trên (0;+∞).

Từ đó suy ra điều phải chứng minh.

Lời giải:

a) tan⁡x>sin⁡x, 0<x<π2

Xét hàm f(x)=tan⁡x−sin⁡x trên khoảng (0;π2) ta có:

f′(x)=1cos2x−cos⁡x =1−cos3xcos2x>0 với ∀x∈(0;π2) vì cos⁡x<1 với mọi x∈(0;π2) nên cos3x<1,∀x∈(0;π2)

Do đó hàm số f(x)=tan⁡x−sin⁡x đồng biến trên (0;π2)

⇒f(x)>f(0)=0 ⇒tan⁡x−sin⁡x>0⇔tan⁡x>sin⁡x  với mọi x∈(0;π2).

b) 1+12x−x28<1+x<1+12x với x>0

Xét f(x)=1+12x−x28−1+x trên (0;+∞) ta có: f′(x)=12−14x−12x+1.

Vì x>0 nên f′(x)<12−14.0−120+1=0 nên hàm số y=f(x) nghịch biến trên (0;+∞)

Do đó f(x)<f(0)=0 ⇒1+12x−x28−1+x<0 ⇔1+12x−x28<1+x(1)

Xét g(x)=1+x−1−12x trên (0;+∞) ta có: g′(x)=12x+1−12

Vì x>0 nên g′(x)<120+1−12=0 hay y=g(x) nghịch biến trên (0;+∞)

Do đó g(x)<g(0)=0 hay 1+x−1−12x<0 ⇔1+x<1+12x(2)

Từ (1) và (2) ta được 1+12x−x28<1+x<1+12x với x>0. (đpcm)

Bài 1.8 trang 8 SBT Giải tích 12: Xác định giá trị của b để hàm số f(x)=sin⁡x−bx+c nghịch biến trên toàn trục số.

Phương pháp giải:

Hàm số  nghịch biến trên  với mọi  nếu f ′ ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ D .

Lời giải:

f(x)=sin⁡x−bx+c nghịch biến trên R nếu ta có:

f′(x)=cos⁡x−b≤0,∀x∈R.

Vì |cos⁡x|≤1 nên f′(x)≤0,∀x∈R<=>b≥1.

Bài 1.9 trang 8 SBT Giải tích 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. y=sin⁡3x là hàm số chẵn.

B. Hàm số y=3x+5x−1 xác định trên R.

C. Hàm số y=x3+4x−5 đồng biến trên R.

D. Hàm số y=sin⁡x+3x−1 nghịch biến trên R.

Phương pháp giải:

Xét tính đúng sai của mỗi đáp án, sử dụng tính chẵn lẻ, tính đơn điệu của hàm số.

Lời giải:

Đáp án A: TXĐ: D=R.

Có f(−x)=sin⁡(−3x) =−sin⁡3x=−f(x) nên hàm số y=sin⁡3x lẻ trên R.

A sai.

Đáp án B: ĐKXĐ: x−1≠0⇔x≠1 nên TXĐ: D=R∖{1}.

B sai.

Đáp án C: TXĐ: D=R

Có y′=3x2+4>0,∀x∈R nên hàm số y=x3+4x−5 đồng biến trên R.

C đúng.

Chọn C.

Chú ý:

Ngoài ra các em cũng có thể kiểm tra thêm đáp án D: y′=cos⁡x+3>0,∀x∈R nên hàm số đồng biến trên R. Do đó D sai.

Bài 1.10 trang 8 SBT Giải tích 12: Hàm số y=25−x2 nghịch biến trên khoảng:

A. (−∞;0)

B. (−5;0)

C. (0;5)

D. (5;+∞)

Phương pháp giải:

– Tìm TXĐ D.

– Tính y′ và tìm nghiệm của y′=0 trên D.

– Xét dấu y′ và suy ra khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

Lời giải:

TXĐ: D=[−5;5].

Ta có: y′=−x25−x2=0⇔x=0.

Bảng biến thiên:

SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12 (ảnh 2)

Hàm số đã cho nghịch biến trên (0;5).

Chọn C.

Bài 1.11 trang 8 SBT Giải tích 12: Hàm số y=x16−x2 đồng biến trên khoảng

A. (4;+∞)

B. (−4;4)

C. (−∞;−4)

D. R

Phương pháp giải:

– Tìm TXĐ D.

– Tính y′ và tìm nghiệm của y′=0 trên D.

– Xét dấu y′ và suy ra khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

Lời giải chi tiết:

TXĐ: D=(−4;4).

Có y′=16−x2−x.−2x216−x216−x2 =(16−x2)+x2(16−x2)16−x2 =16(16−x2)16−x2>0, ∀x∈(−4;4)

Do đó hàm số đồng biến trên (−4;4).

Chọn B.

Bài 1.12 trang 8 SBT Giải tích 12:  Phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất trên R?

A. 3sin2x−cos2x+5=0

B. x2−5x+6=0

C. x5+x3−7=0

D. 3tan⁡x−4=0

Phương pháp giải:

Xét tính đơn điệu của mỗi hàm số vế trái, hàm số nào đơn điệu trên  thì phương trình có nghiệm duy nhất.

Lời giải:

Đáp án C vì: Xét hàm f(x)=x5+x3−7 có f′(x)=5x4+3x2=x2(5x2+3).

f′(x)=0⇔x=0 và f′(x)≥0,∀x∈R nên hàm số đồng biến trên R.

Mặt khác f(0)=−7<0,f(2)=33>0 nên f(0).f(2)<0.

Hàm số y=f(x) liên tục trên [0;2] nên tồn tại x0∈(0;2) để f(x0)=0 hay phương trình f(x)=0 có nghiệm duy nhất trên R.

Chọn C.

Chú ý:

Cách khác:

+) Phương trình 3sin2x−cos2x+5=0 ⇔3sin2x−(1−sin2x)+5=0 ⇔4sin2x+4=0 ⇔4(sin2x+1)=0 (vô nghiệm vì 0≤sin2x≤1) nên loại A.

+) Các phương trình x2−5x+6=0 và 3tan⁡x−4=0 có nhiều hơn một nghiệm nên loại B, D.

Chọn C.

Bài 1.13 trang 8 SBT Giải tích 12: Phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất trên R?

A. x2−7x+12=0

B. x3+5x+6=0

C. x4−3x2+1=0

D. 2sin⁡xcos2x−2sin⁡x−cos2x+1=0

Phương pháp giải:

Xét tính đơn điệu của mỗi hàm số vế trái, hàm số nào đơn điệu trên R thì phương trình có nghiệm duy nhất.

Lời giải chi tiết:

Đáp án B vì: Xét hàm f(x)=x3+5x+6 có f′(x)=3x2+5>0,∀x∈R nên hàm số đồng biến trên R.

Mặt khác, f(−1)=0 nên phương trình f(x)=0 có nghiệm duy nhất trên R.

Chọn B.

Bài 1.14 trang 8 SBT Giải tích 12: Phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất trên R?

A. (x−5)(x2−x−12)=0

B. −x3+x2−3x+2=0

C. sin2x−5sin⁡x+4=0

D. sin⁡x−cos⁡x+1=0

Phương pháp giải:

Loại đáp án, xét các đáp án bằng cách giải mỗi phương trình và suy ra số nghiệm.

Lời giải chi tiết:

Đáp án A: (x−5)(x2−x−12)=0⇔[x−5=0x2−x−12=0⇔[x=5x=−3x=4 nên phương trình có 3 nghiệm.

Đáp án B: Xét hàm f(x)=−x3+x2−3x+2=0 có f′(x)=−3x2+2x−3 và Δ′=1−9=−8<0 nên f′(x)<0,∀x∈R hay hàm số f(x) nghịch biến trên R.

Mà f(0)=2,f(1)=−1 nên f(0).f(1)<0, hàm số f(x) liên tục trên [0;1] nên phương trình có nghiệm x0∈(0;1).

Kết hợp với hàm số nghịch biến trên R nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất trên R.

Chọn B.

Bài 1.15 trang 8 SBT Giải tích 12: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y=x3−2mx2+12x−7 đồng biến trên R.

A. m=4

B. m∈(0;+∞)

C. m∈(−∞;0)

D. −3≤m≤3

Phương pháp giải:

– Tính y′.

– Hàm số đồng biến trên R ⇔y′≥0,∀x∈R.

Lời giải chi tiết:

TXĐ: D=R.

Ta có: y′=3x2−4mx+12.

Hàm số đồng biến trên R⇔y′≥0,∀x∈R ⇔3x2−4mx+12≥0,∀x∈R

⇔Δ′=4m2−36≤0 ⇔m2≤9 ⇔−3≤m≤3.

Chọn D.
Bài 1.16 trang 8 SBT Giải tích 12: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y=−mx−5m+4x+m nghịch biến trên từng khoảng xác định.

A. m<1 hoặc m>4

B. 0<m<1

C. m>4

D. 1≤m≤4

Phương pháp giải:

– Tính y′.

– Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nếu y′<0 trên từng khoảng xác định.

Lời giải chi tiết:

TXĐ: D=R∖{−m}.

Ta có: y′=−m2+5m−4(x+m)2,∀x≠−m.

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (−∞;−m) và (−m;+∞) nếu y′<0,∀x≠−m ⇔−m2+5m−4(x+m)2<0,∀x≠−m ⇔−m2+5m−4<0 ⇔[m>4m<1.

Chọn A.

 


Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Chuyên đề Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tình yêu

Next post

Giáo dục thể chất 10 Bài 4 (Cánh diều): Kĩ thuật đánh cầu cao xa

Bài liên quan:

50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12

Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc

43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023

60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023

Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  2. Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc
  3. 43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  4. 264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023
  5. 60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023
  6. Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  7. Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số
  8. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị
  9. Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định
  10. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên R
  11. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng K cho trước
  12. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến bằng bảng biến thiên và đồ thị hàm số
  13. Dạng bài tập Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
  14. Dạng bài tập Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
  15. 45 bài tập trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số lớp 12 có đáp án 2023
  16. Giải Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  17. 50 Bài tập Cực trị của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  18. Phương pháp giải Cực trị của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  19. 50 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  20. 50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết 2023
  21. 116 câu Trắc nghiệm Vận dụng – Vận dụng cao cực trị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  22. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  23. Chuyên đề cực trị của hàm số
  24. Tìm M để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B thỏa mãn điều kiện cho trước
  25. Cực trị hàm số, hàm số y=f(|x|)
  26. Cực trị hàm số trị tuyệt đối
  27. Dạng bài tập Cực trị có tham số
  28. Dạng bài tập Chứng minh về cực trị
  29. Giải Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số
  30. 50 Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  31. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2022 hay, chọn lọc
  32. 50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  33. Phương pháp giải về Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  34. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Ôn thi THPT Quốc gia
  35. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (lý thuyết và bài tập)
  36. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất có chứa tham số
  37. 29 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  38. Dạng bài tập Ứng dụng thực tế của bài toán Min, Max có đáp án
  39. Giải Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  40. 50 Bài tập Đường tiệm cận (có đáp án)- Toán 12
  41. Các dạng bài tập trắc nghiệm về VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  42. 241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số 2023
  43. Phương pháp giải Tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  44. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  45. Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  46. Tìm tham số M để đồ thị hàm số có tiệm cận
  47. Giải Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận
  48. 50 Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (có đáp án)- Toán 12
  49. Phương pháp giải Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  50. Các dạng bài tâp về Đồ thị hàm số có đáp án
  51. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
  52. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc nhất trên bậc nhất

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán