Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 12

Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc nhất trên bậc nhất

By admin 07/10/2023 0

Tài liệu Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc nhất trên bậc nhất gồm các nội dung sau:

I. Phương pháp giải

– Tổng hợp các bước làm Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc nhất trên bậc nhất

II. Ví dụ minh họa

– Gồm 8 bài tập vận dụng có lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc nhất trên bậc nhất

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM HỮU TỈ BẬC 1/1

I. Phương pháp giải

Sơ đồ chung về khảo sát và vẽ đồ thị: Gồm 3 bước:

Bước 1: Tập xác định

– Tìm tập xác định

– Xét tính chẵn, lẻ nếu có.

Bước 2: Chiều biến thiên

– Tính các giới hạn.

– Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

– Tính đạo hàm cấp một, dấu luôn dương hay âm

– Lập bảng biến thiên rồi chỉ ra các khoảng đồng biến, hay các khoảng nghịch biến.

Bước 3: Vẽ đồ thị

– Cho vài giá trị đặc biệt, giao điểm với hai trục tọa độ.

– Vẽ đúng đồ thị, lưu ý tâm đối xứng là giao điểm 2 tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

Các dạng đồ thị hàm hữu tỉ 1/1: y=a⁢x+bc⁢x+d với  c≠0,a⁢d–b⁢c≠0

II. Ví dụ minh họa

Bài toán 1. Cho hàm số y=–x+1x–2.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số.

2) Tìm trên (H) các điểm có tọa độ nguyên.

Giải

1) ● Tập xác định D=ℝ\{2}

● Sự biến thiên:

limx→2–y=+∞ và limx→2+y=–∞ nên đường tiệm cận đứng là x=2.

limx→+∞y=–1 và limx→–∞y=–1 nên đường tiệm cận ngang là y=–1.

\(y’ = \frac{1}{{{{\left( {x – 2} \right)}^2}}} > 0,\,\forall x \ne 2\). 

Bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { – \infty ;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)

● Đồ thị: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại \(\left( {1;0} \right)\), cắt trục tung tại \(\left( {0; – \frac{1}{2}} \right)\) và nhận giao điểm \(I\left( {2; – 1} \right)\) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.

2) Ta có \(y = \frac{{ – x + 1}}{{x – 2}} = \frac{{ – x + 2 – 1}}{{x – 2}} =  – 1 – \frac{1}{{x – 2}}\)

Điểm \(M\left( {x;y} \right)\) thuộc (H) có tọa độ x,y nguyên khi \(x – 2\) là ước của 1: \(x – 2 = 1\) hay \(x – 2 =  – 1 \Leftrightarrow x = 3\) hay \(x = 1\).

Vậy điểm \(M\left( {x;y} \right)\) thuộc (H) có tọa độ x,y nguyên là \(M\left( {3; – 2} \right)\) và \(M\left( {1;0} \right)\).

Bài toán 2. Cho hàm số \(y = \frac{{x – 3}}{{2 – x}}\)

a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

b) Chứng minh đồ thị (C) có tâm đối xứng.

Giải

a) ● Tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)

● Sự biến thiên:

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ – }} y =  – \infty \)và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} y =  + \infty \) nên đường thẳng \(x = 2\) là tiệm cận đứng.

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } y =  – 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – \infty } y =  – 1\) nên đường thẳng \(y =  – 1\) là tiệm cận ngang.

\(y’ = \frac{{ – 1}}{{{{\left( {2 – x} \right)}^2}}} < 0,\,\forall x \in \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\): Hàm số không có cực trị, hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { – \infty ;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\). 

Bảng biến thiên


 
 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc nhất trên bậc nhất (ảnh 2)

Đồ thị:

Cho \(x = 0 \Rightarrow y =  – \frac{3}{2}\);

\(y = 0 \Rightarrow x = 3\).

b) Giao điểm của hai tiệm cận là \(I\left( {2; – 1} \right)\).

Áp dụng công thức chuyển hệ bằng phép tịnh tiến vectơ \(\overrightarrow {OI} :\left\{ \begin{array}{l}x = X + 2\\y = Y – 1\end{array} \right.\)

Đồ thị (C) trong hệ tọa độ \(IXY:\,Y – 1 = \frac{{\left( {X + 2} \right) – 3}}{{2 – \left( {X + 2} \right)}} \Leftrightarrow Y = \frac{1}{X}\)

Vì \(Y = F\left( X \right) = \frac{1}{X}\) là hàm lẻ nên đồ thị nhận gốc I là tâm đối xứng.

Bài toán 3. Cho hàm số \(y = \frac{{x – 2}}{{x – 1}}\).

1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.

2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: \(\left| {x – 2} \right| = \left( {x – 1} \right).3m\).

Giải

1) ● Tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)

● Sự biến thiên: Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ – }} y =  + \infty \) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} y =  – \infty \)

Do đó đường thẳng \(x = 1\) là tiệm cận đứng.

Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } y = 1\) nên đường thẳng \(y = 1\) là tiệm cận ngang.

Ta có \(y’ = \frac{1}{{{{\left( {x – 1} \right)}^2}}} > 0,\,\forall x \ne 1\).

Bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { – \infty ;1} \right),\left( {1; + \infty } \right)\)

● Đồ thị: Đồ thị (C) cắt Ox tại \(\left( {2;0} \right)\), cắt Oy tại \(\left( {0;2} \right)\), (C) nhận giao điểm \(I\left( {1;1} \right)\) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. 

2) Vì \(x = 1\) không là nghiệm nên phương trình

\(\left| {x – 2} \right| = \left( {x – 1} \right).3m \Leftrightarrow \frac{{\left| {x – 2} \right|}}{{x – 1}} = 3m\)

Ta có: \[y = \frac{{\left| {x – 2} \right|}}{{x – 1}} = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{x – 2}}{{x – 1}}\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2\\ – \frac{{x – 2}}{{x – 1}}\,\,\,khi\,\,1 \ne x < 2\end{array} \right.\]

Suy ra đồ thị (C’) của \(y = \frac{{\left| {x – 2} \right|}}{{x – 1}}\) gồm phần của (C) ứng với \(x \ge 2\) và đối xứng phần (C) ứng với \(x < 2\) qua trục hoành.

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị (C’) và đường thẳng \(y = 3m\):

Xét \(3m \ge 1\) hay \(3m = 0\) hay \(3m <  – 1\)

\( \Leftrightarrow m \ge \frac{1}{3}\) hay \(m = 0\) hay \(m <  – \frac{1}{3}\) thì phương trình có 1 nghiệm.

Xét \(0 < 3m < 1 \Leftrightarrow 0 < m < \frac{1}{3}\) thì phương trình có 2 nghiệm.

Xét \( – 1 \le 3m < 0 \Leftrightarrow  – \frac{1}{3} < m < 0\) thì phương trình vô nghiệm.

Bài toán 4. Cho hàm số \(y = \frac{{2x – 1}}{{x – 1}}\)

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).

b) Tìm các điểm trên (C) có tọa độ là số nguyên.

Giải

a) ● Tập xác định \(D = \mathbb{R}\).

 ● Sự biến thiên: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ – }} y =  – \infty ,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} y =  + \infty \) nên tiệm cận đứng: \(x = 1\). Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } y = 2\) nên tiệm cận ngang \(y = 2\).

\(y’ = \frac{{ – 1}}{{{{\left( {x – 1} \right)}^2}}} < 0,\,\forall x \ne 1\). Hàm số không có cực trị.

BBT

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { – \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

● Đồ thị: Cho \(x = 0 \Rightarrow y = 1;y = 0 \Rightarrow x = \frac{1}{2}\).

Đồ thị nhận giao điểm \(I\left( {1;2} \right)\) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.

b) \(y = \frac{{2x – 1}}{{x – 1}} = 2 + \frac{1}{{x – 1}}\)

Điểm \(M\left( {x;y} \right) \in \left( C \right)\) có tọa độ nguyên khi \(x – 1 =  \pm 1\). Suy ra (C) có 2 điểm \(\left( {0;1} \right)\) và \(\left( {2;3} \right)\) có tọa độ là số nguyên.

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án KTPL 10 Bài 5 (Cánh diều 2023): Ngân sách nhà nước | Giáo án Kinh tế pháp luật 10

Next post

20 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10 Bài 5 (Cánh diều) có đáp án 2023: Ngân sách nhà nước

Bài liên quan:

50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12

Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc

43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023

60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023

Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  2. Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc
  3. 43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  4. 264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023
  5. 60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023
  6. Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  7. Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số
  8. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị
  9. Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định
  10. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên R
  11. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng K cho trước
  12. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến bằng bảng biến thiên và đồ thị hàm số
  13. Dạng bài tập Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
  14. Dạng bài tập Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
  15. 45 bài tập trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số lớp 12 có đáp án 2023
  16. SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12
  17. Giải Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  18. 50 Bài tập Cực trị của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  19. Phương pháp giải Cực trị của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  20. 50 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  21. 50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết 2023
  22. 116 câu Trắc nghiệm Vận dụng – Vận dụng cao cực trị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  23. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  24. Chuyên đề cực trị của hàm số
  25. Tìm M để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B thỏa mãn điều kiện cho trước
  26. Cực trị hàm số, hàm số y=f(|x|)
  27. Cực trị hàm số trị tuyệt đối
  28. Dạng bài tập Cực trị có tham số
  29. Dạng bài tập Chứng minh về cực trị
  30. Giải Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số
  31. 50 Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  32. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2022 hay, chọn lọc
  33. 50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  34. Phương pháp giải về Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  35. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Ôn thi THPT Quốc gia
  36. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (lý thuyết và bài tập)
  37. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất có chứa tham số
  38. 29 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  39. Dạng bài tập Ứng dụng thực tế của bài toán Min, Max có đáp án
  40. Giải Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  41. 50 Bài tập Đường tiệm cận (có đáp án)- Toán 12
  42. Các dạng bài tập trắc nghiệm về VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  43. 241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số 2023
  44. Phương pháp giải Tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  45. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  46. Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  47. Tìm tham số M để đồ thị hàm số có tiệm cận
  48. Giải Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận
  49. 50 Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (có đáp án)- Toán 12
  50. Phương pháp giải Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  51. Các dạng bài tâp về Đồ thị hàm số có đáp án
  52. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán