Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 12

25 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án 2023 – Toán 12

By admin 07/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập trắc nghiệm Số phức và các phép toán trên tập số phức (ảnh 1)

Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án – Toán 12

Câu 1: Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 1 – 2i . Tìm khẳng định sai

A. z1 + z2 = 3 + i    B. z1 – z2 = 1 + 5i

C. z1.z2 = 8 – i    D.z1. z2 = 8 + i

Tổng của z1 và z2 là z1 + z2 = (2 + 1) + (3 – 2)i = 3 + i

Hiệu của z1 và z2 là z1 – z2 = (2 – 1) + (3 + 2)i = 1 + 5i

Tích của z1 và z2 là z1. z2 = (2 + 3i)(1 – 2i) = 2 – 4i + 3i – 6i2 = 2 – i + 6 = 8 – i

Vậy chọn đáp án D.

Câu 2: Cho hai số phức z1= – 3 + 4i, z2 = 4 – 3i . Môđun của số phức z = z1 + z2 + z1. z2 là

A. 27   B. √27   C. √677   D. 677.

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó z = z1 + z2 + z1. z2 = 1 + i + 25i = 1 + 26i

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án C.

Câu 3: Tìm các số thực x, y sao cho: (1 – 2i)x + (1 + 2i)y = 1 + i

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Ta có

(1 – 2i)x + (1 + 2i)y = 1 + i (x + y) + (2y – 2x)i = 1 + i

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án A.

Câu 4: Phần thực và phần ảo của số phức z = (3 + 4i)(4 – 3i) + (2 – i)(3 + 2i) là

A. 32 và 8i   B.32 và 8    C. 18 và -14   D. 32 và -8

Ta có

z = (12 – 9i + 16i – 12i2) + (6 + 4i – 3i – 2i2) = (12 + 7i + 12) + (6 + i + 2) = 32 + 8i

Chọn đáp án B.

Câu 5: Cho các số phức z1 = -1 + i, z2 = 1 – 2i, z3 = 1 + 2i . Giá trị của biểu thức T = |z1z2 + z2z3 + z3z1| là

B. 1   B. √13   C. 5   D. 13.

Ta có:

z2z3 = (1 – 2i)(1 + 2i) = 1 – 4i2 = 5

z1z2 + z1z3 = z1(z2 + z3) = (-1 + i)(1 – 2i + 1 + 2i) = -2 + 2i

Suy ra

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án B.

Câu 6: Tổng của hai số phức z1 = 1 – 2i, z2 = 2 – 3i là

A. 2 + 5i   B. 2 – 5i    C. 1 + 5i   D. 1 – 5i.

Tổng của hai số phức z1 = 1 – 2i, z2 = 1 – 3i là z = (1 + 1) + (-2 – 3)i = 2 – 5i.

Câu 7: Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 2 – 4i . Hiệu z1 – z2 bằng

A. 2 + 7i   B. 2 – i   C. 7i   D. – 7i.

Hiệu của hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 2 – 4i là z = (2 – 2) + (3 -(-4))i = 7i

Câu 8: Tích của hai số phức z1 = 3 + 2i, z2 = 2 – 3i là

A. 6 – 6i    B. 12   C. – 5i    D. 12 – 5i.

Tích của hai số phức z1 = 3 + 2i, z2 = 2 – 3i là:

z = (3 + 2i)(2 – 3i) = 6 – 9i + 4i – 6i2 = 6 – 5i + 6 = 12 – 5i

Câu 9: Số phức z = (1 + i)2 bằng

A. 2i   B. 1 + 3i    C. – 2i    D. 0.

Ta có: z = (1 + i)2 = 1 + 2i + i2 = 1 + 2i – 1 = 2i

Câu 10: Số phức z = (1 – i)3 bằng

A. 1 + i   B. – 2 – 2i    C. – 2 + 2i    D. 4 + 4i

Ta có:

z = (1 – i)3 = 1 – 3i + 3i2 – i3

= 1 – 3i – 3.(-1) – i2i = 1 – 3i – 3 + i = -2 – 2i

Câu 11: Môđun của tổng hai số phức z1 = 3 – 4i và z2 = 4 + 3i là

A. 5√2   B. 8   C. 10    D. 50.

Ta có: z1 + z2 = (3 + 4) + (-4 + 3)i = 7 – i

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 12: Cho z = -1 + 3i . Số phức w = iz− + 2z bằng

A. 1 + 5i   B. 1 + 7i   C. – 1 + 5i    D. – 1 + 7i

Ta có: z = -1 + 3i => z− = -1 – 3i => iz− = – i – 3i2 = 3 – i

Suy ra: w = 2z + z− = 3 – i + 2(-1 + 3i) = 1 + 5i

Câu 13: Cho z = 1 + 2i . Phần thực và phần ảo của số phức w = 2z + z− là

A. 3 và 2    B. 3 và 2i    C. 1 và 6    D. 1 và 6i

Ta có: w = 2z + z− = 2(1 + 2i) + (1 – 2i) = 3 + 2i

Vậy phần thực của w là 3, phần ảo của w là 2

Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + iz− = 2i . Khi đó tích z.iz− bằng

A. – 2    B. 2    C. – 2i    D. 2i.

Đặt z = a + bi(a, b ∈ R).

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Suy ra z = 1 + i. Vậy z.z− = |z−|2 = 12 + 12 = 2

Câu 15: Môđun của số phức z thỏa mãn 2z + 3(1 – i)iz− = 1 – 9i là

A. 5    B. 13     C. √5    D. √13

Đặt z = a + bi (a, b ∈ R). Ta có: z− = a – bi và (1 – i)z− = (1 – i)(a – bi) = a – bi – ai + bi2 = a – b – (a + b)i Do đó 2z + 3(1 – i)z− = 1 – 9i 2(a + bi) + 3[a – b – (a + b)i] = 1 – 9i

(5a – 3b) – (3a + b)i = 1 – 9i

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Suy ra z = 2 + 3i. Vậy:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 16: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = |z1 + z2| = 1 . Khi đó |z1 – z2| bằng

A. 0    B. 1   C. 2   D. √3

Cách 1: Đặt z1 = a1 + b 1i, z2 = a2 + b2i (a1, a2, b1, b2 ∈ R). Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Cách 2: Ta có: |z1| = |z2| = 1 => z1z1− = z2z2− = 1

|z1| + |z2| = 1

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy |z1| – |z2| = √3

Câu 17: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 1 – 2i| = 2 là

A. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 2

B. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 4

C. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 2

D. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 4

Đặt z = a + bi(a, b ∈ R). Ta có: z + 1 – 2i = (a + 1) + (b – 2)i. Do đó:

|z + 1 – 2i| = 2 (a + 1)2 + (b – 2)2 = 4

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(-1 ;2), bán kính R = 2

Câu 18. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Môđun của số phức z là một số âm.

B. Môđun của số phức z là một số thực.

C. Môđun của số phức z=a+bi là z=a2+b2.

D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.

Câu 19. Cho số phức z=5−4i. Môđun của số phức z  là

A. 3.                           B. 41.                   

C. 1.                          D. 9.

Câu 20. Cho số phức z=5−4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là

A. −5;4.                        B. 5;−4.                

C. −5;−4.                     D. 5;4.

Câu 21. Cho số phức z=6+7i. Số phức liên hợp của  z là

A. z¯=6+7i.                     B. z¯=−6−7i.          

C. z¯=−6+7i.                  D. z¯=6−7i.

Câu 22. Các số thực x,y thỏa mãn: 3x+y+5xi=2y−1+x−yi là

A. x;y=−17;47.                B. x;y=−27;47.

C. x;y=17;47.                   D. x;y=−17;−47.

Câu 23. Cho hai số phức z1=1+2i và z2=2−3i. Khẳng định  nào sau đây là khẳng định Sai?

A. z2z1=−45−75i.          B. 5z1−1−z2=−1+i.

C. z1¯+z1.z2¯=9+i.          D. z1.z2=65.

Câu 24. Cho hai số phức z1=1+2i và z2=2−3i. Phần ảo của số phức w=3z1−2z2 là

A. 12.                         B. 11.                      

C. 1.                          D. 12i.

Câu 25. Cho số phức z=4−3i. Phần thực, phần ảo của số phức z¯ lần lượt là

A. 4; -3.                     B. -4; 3 .                  

C. 4; 3.                      D. -4; -3.

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SBT Vật lí 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Mô tả sóng

Next post

20 câu Trắc nghiệm Mô tả sóng (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 11

Bài liên quan:

50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12

Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc

43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023

60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023

Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  2. Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc
  3. 43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  4. 264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023
  5. 60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023
  6. Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  7. Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số
  8. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị
  9. Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định
  10. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên R
  11. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng K cho trước
  12. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến bằng bảng biến thiên và đồ thị hàm số
  13. Dạng bài tập Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
  14. Dạng bài tập Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
  15. 45 bài tập trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số lớp 12 có đáp án 2023
  16. SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12
  17. Giải Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  18. 50 Bài tập Cực trị của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  19. Phương pháp giải Cực trị của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  20. 50 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  21. 50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết 2023
  22. 116 câu Trắc nghiệm Vận dụng – Vận dụng cao cực trị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  23. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  24. Chuyên đề cực trị của hàm số
  25. Tìm M để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B thỏa mãn điều kiện cho trước
  26. Cực trị hàm số, hàm số y=f(|x|)
  27. Cực trị hàm số trị tuyệt đối
  28. Dạng bài tập Cực trị có tham số
  29. Dạng bài tập Chứng minh về cực trị
  30. Giải Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số
  31. 50 Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  32. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2022 hay, chọn lọc
  33. 50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  34. Phương pháp giải về Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  35. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Ôn thi THPT Quốc gia
  36. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (lý thuyết và bài tập)
  37. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất có chứa tham số
  38. 29 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  39. Dạng bài tập Ứng dụng thực tế của bài toán Min, Max có đáp án
  40. Giải Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  41. 50 Bài tập Đường tiệm cận (có đáp án)- Toán 12
  42. Các dạng bài tập trắc nghiệm về VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  43. 241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số 2023
  44. Phương pháp giải Tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  45. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  46. Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  47. Tìm tham số M để đồ thị hàm số có tiệm cận
  48. Giải Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận
  49. 50 Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (có đáp án)- Toán 12
  50. Phương pháp giải Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  51. Các dạng bài tâp về Đồ thị hàm số có đáp án
  52. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán