Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch

I. Nhận biết

Câu 1. Cho biết đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ –3. Hãy biểu diễn y theo x.

A. y = –3x;

B. y = −3x;

C. y = 3x;

D. y = 13x.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = ax với a khác 0 thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a ( nhận biết đại lượng tỉ lệ nghịch).

Như vậy nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = –3x thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ –3.

Vậy chọn đáp án B.

Câu 2. Chọn câu đúng. Nếu y = −2x thì ta nói:

A. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ –2;

B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ –12;

C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ –12;

D. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ –2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = ax với a khác 0 thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a ( nhận biết đại lượng tỉ lệ nghịch).

Như vậy nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = -2x thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ –2.

Vậy chọn đáp án A.

Câu 3. Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a ( a khác 0) . Hãy biểu diễn y theo x.

A. y = xa;

B. y = –ax;

C. y = ax;

D. y = ax.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a nên y liên hệ với x theo công thức y = ax với a khác 0.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 4. Chọn câu đúng. Nếu y = ax ( a khác 0 ) thì ta nói

A. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a;

B. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a;

C. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a;

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = ax với a khác 0 thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a ( nhận biết đại lượng tỉ lệ nghịch).

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 5. Chọn câu đúng. Nếu y = 5x thì ta nói

A. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 5;

B. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 5;

C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 15;

D. Không kết luận được điều gì về x và y.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: 

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = ax với a khác 0 thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a ( nhận biết đại lượng tỉ lệ nghịch).

Như vậy nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = 5x thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 5.

Vậy chọn đáp án A.

II. Thông hiểu

Câu 1. Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ –20. Tìm giá trị tương ứng của y khi

x = 6.

A. 103;

B. 310;

C. –310;

D. –103.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Do y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ –20 nên ta có y = −20x.

Khi x = 6 thì y = −206 = −103.

Vậy y = −103. Chọn đáp án D.

Câu 2. Cho y thỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 34, x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 53 . Chọn câu đúng.

A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 54;

B. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 54;

C. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 45;

D. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 45.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: TOP 20 câu Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 3. Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 4. Tìm hệ số tỉ lệ.

A. 2;

B. 8;

C. 4;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Do x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên đại lượng y liên hệ với đại lượng x qua công thức

y = ax với a khác 0.

Theo đề bài khi x = 2 thì y = 4 nên thay vào công thức ta có 4 = a2 hay a = 8.

Vậy x và y tỉ lệ nghịch với nhau với hệ số tỉ lệ là 8.

Câu 4. Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 5 thì y = 4. Tìm giá trị tương ứng của y khi x = 4.

A. 8;

B. 6;

C. 3;

D. 5.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích: 

Do x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên đại lượng y liên hệ với đại lượng x qua công thức

y = ax với a khác 0.

Theo đề bài khi x = 5 thì y = 4 nên thay vào công thức ta có 4 = a5 hay a = 20.

Ta được công thức y = 20x. Khi x = 4 thì y = 204 = 5.

Vậy khi x = 4 thì y = 5. Chọn đáp án D.

Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x1 , x2 là hai giá trị của x, gọi y1, y2 là hai giá trị của y. Biết 2x1 – 3y2 = 22 và y1 = 5, x2 = 2. Biểu diễn y theo x.

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 6. Cho x và y tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = 7. Biểu diễn y theo x.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Do x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có thể biểu diễn y theo x qua công thức y = ax với a khác 0. Thay y = 7 và x = 3 vào y = ax được  7 = a3 hay a = 3.7 = 21.

Như vậy, công thức biểu diễn y theo x là y = 21x.

Chọn đáp án C.

Câu 7. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 4 và x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 74. Chọn câu đúng

A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 716;

B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 167;

C. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 716;

D. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 167 .

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Do y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 4 nên y = 4x.

Do x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số 74 nên x = 74z.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Như vậy y = 16z7. Ta nói y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 167.

Chọn đáp án B.

III. Vận dụng

Câu 1. Một xe máy chạy từ A đến B với vận tốc 30 km/h hết 3 giờ. Hỏi xe máy đó chạy từ A đến B với vận tốc 60 km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian?

A. 1,15 giờ;

B. 1 giờ 30 phút;

C. 6 giờ;

D. 2 giờ 30 phút.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi thời gian xe máy đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h là x ( giờ)

Vì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:

30.3 = 60.x ⇒ x = 30.360 = 1,5 giờ hay 1 giờ 30 phút.

Chọn đáp án B.

Câu 2. Với cùng 1 số tiền để mua 34 mét vải loại 1 có thể mua được bao nhiêu mét vải loại 2. Biết giá tiền 1 mét vải loại 2 chỉ bằng 85% giá tiền 1 mét vải loại 1.

A. 55;

B. 60;

C. 40;

D. 45.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: 

Gọi giá tiền của 1 mét vải loại 1 là x ( x > 0) và y là số mét vải loại 2 mua được ( k > 0).

Khi đó giá tiền của 1 mét vải loại 2 là 0,85x hay 85%x.

Với cùng 1 số tiền, giá tiền 1 mét vải và số mét vải mua được là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có 34x = 0,85.x.k

⇒ k = 34x0,85x = 40.

Vậy mua được 40 mét vải loại 2. Chọn đáp án C.

Câu 3. Một đơn vị thanh niên xung phong chuẩn bị một số gạo đủ cho đơn vị ăn trong 30 ngày. Sau 10 ngày đơn vị nhận thêm 10 người nữa. Hỏi số gạo còn lại đơn vị sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày, biết lúc đầu đơn vị có 90 người ?

A. 20 ngày;

B. 15 ngày;

C. 16 ngày;

D. 14 ngày.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Sau 10 ngày, còn lại số gạo đủ cho 90 người ăn trong 30 – 10 = 20 (ngày).

Sau khi thêm 10 người, đơn vị có 90 + 10 = 100 ( người)

Số gạo còn lại đủ cho 100 người ăn trong x ngày.

Với số gạo không đổi, số người ăn và số ngày ăn hết là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Ta có

100x = 90.20 ⇒ x = 90.20100 = 18.

Vậy sau khi thêm 10 người sau 10 ngày, số gạo còn lại đủ ăn trong 18 ngày nữa. Chọn đáp án C.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ thuận

Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch

Trắc nghiệm Biểu thức đại số

Trắc nghiệm Đa thức một biến

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bộ 10 Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án năm 2024

Next post

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 8 Cánh diều có đáp án năm 2024

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán