Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

By admin 18/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Video giải Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc – Chân trời sáng tạo

1. Quy tắc dấu ngoặc

Giải Toán 7 trang 22 Tập 1

HĐ 1 trang 22 Toán lớp 7: Tính rồi so sánh kết quả của:

a)34+(12−13) và 34+12−13;          b)23−(12+13) và 23−12−13

Phương pháp giải:

–          Quy đồng mẫu các phân số

–          Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

–          So sánh kết quả các phép tính

Lời giải:

a) 34+(12−13)=912+(612−412)=912+212=1112

34+12−13=912+612−412=1512−412=1112

Vậy 34+(12−13) = 34+12−13    

b)23−(12+13)=46−(36+26)=46−56=−16

 23−12−13=46−36−26=16−26=−16

Vậy 23−(12+13)=23−12−13.

Thực hành 1 trang 22 Toán lớp 7: Cho biểu thức:

A=(7−25+13)−(6−43+65)−(2−85+53)

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm các số hạng.

Lời giải:

A=(7−25+13)−(6−43+65)−(2−85+53)A=7−25+13−6+43−65−2+85−53A=(7−6−2)+(−25−65+85)+(13+43−53)A=−1+0+0=−1

Chú ý:

Trong phép tính chỉ có phép cộng trừ, ta có thể đổi chỗ các số hạng tùy ý kèm theo dấu của chúng.

2. Quy tắc chuyển vế

Giải Toán 7 trang 23 Tập 1

HĐ 2 trang 23 Toán lớp 7: Thực hiện bài toán tìm x, biết: x−25=12 theo hướng dẫn sau:

–          Cộng hai vế với 25;

–          Rút gọn hai vế;

–          Ghi kết quả.

Phương pháp giải:

–          Cộng hai vế với 25

–          Rút gọn hai vế bằng cách quy đồng và thực hiện phép tính

–          Ghi kết quả.

Lời giải:

x−25=12x−25+25=12+25x=12+25x=510+410x=910

Vậy x=910.

Thực hành 2 trang 23 Toán lớp 7: Tìm x, biết:

a)x+12=−13;          b)(−27)+x=−14

Phương pháp giải:

Sử dụng quy tắc chuyển vế:

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.

Với mọi x,y,z∈Q:x+y=z⇒x=z−y.

Lời giải:

a)

x+12=−13x=−13−12x=−26−36x=−56     

Vậy x=−56.

 b)

(−27)+x=−14x=−14−(−27)x=−14+27x=−728+828x=128

Vậy x=128.

3. Thứ tự thực hiện các phép tính

Giải Toán 7 trang 24 Tập 1

Thực hành 3 trang 24 Toán lớp 7: Tính:

a)112+15.[(−256+13)];      

b)13.(25−12):(16−15)2.

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính theo thứ tự: [ ] => ( ). Sau đó đến các phép tính ngoài ngoặc.

Lời giải:

a)

112+15.[(−256+13)]=32+15.[(−176+26)]=32+15.−156=32+−12=1      

b)

13.(25−12):(16−15)2=13.(410−510):(530−630)2=13.−110:(−130)2=−130:1302=−130.302=−30

Bài tập

Bài 1 trang 24 Toán lớp 7: Bỏ dấu ngoặc rồi tính.

a) −37+56−47;

b) 35−23+15;

c) −13+1−23−15;

d) 113+23−34−0,8+115.

Lời giải:

a) −37+56−47=−37+56−47

=−37−47+56=−77+56

=−1+56=−66+56=−16

b)35−23+15=35−23−15

=35−15−23=25−23

=615−1015=−415

c) −13+1−23−15

=−13+1−23+15=−13−23+1+15

=−33+1+15=−1+1+15=15

d)113+23−34−0,8+115

=43+23−34−0,8−115

=43+23−34−45−65

=43+23−45+65−34

=63−105−34=2−2−34=34

Giải Toán 7 trang 25 Tập 1

Bài 2 trang 25 Toán lớp 7: Tính:

a) (34:112)−(56:13)                  b) [(−15):110]−57.(23−15)

c) (−0,4)+225.[(−23)+12]2      d){[(125−0,6)2:49125].56}−[(−13)+12]

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính theo thứ tự: ( ) =>[ ] => { } . Sau đó đến các phép tính ngoài ngoặc.

Thực hiện phép tính bằng cách đưa các số về dạng phân số rồi quy đồng mẫu các phân số.

Lời giải:

a)

(34:112)−(56:13)=(34:32)−(56.3)=(34.23)−52=12−52=−2.                         

b)

[(−15):110]−57.(23−15)=(−15).10−57.(1015−315)=−2−57.715=−2−13=−63−13=−73

c)

(−0,4)+225.[(−23)+12]2=(−25)+125.[(−46)+36]2=(−25)+125.(−16)2=(−25)+125.136=(−25)+115=(−615)+115=−515=−13             

d)

{[(125−0,6)2:49125].56}−[(−13)+12]={[(125−35)2.12549].56}−[(−26)+36]={[(−1425)2.12549].56}−16={[(−1425)2.12549].56}−16={196252.25.549.56}−16=(4.49.25.5.5252.49.6)−16=46−16=36=12

Bài 3 trang 25 Toán lớp 7: Cho biểu thức:

 A=(2+13−25)−(7−35−43)−(15+53−4).

Hãy tính giá trị của A theo hai cách:

a) Tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc trước.

b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Phương pháp giải:

a)      Quy đồng và thực hiện phép tính trong ngoặc.

b)      Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số nguyên với nhau, các phân số có cùng mẫu với nhau và thực hiện phép tính.

Lời giải:

a)

A=(2+13−25)−(7−35−43)−(15+53−4).A=(3015+515−615)−(10515−915−2015)−(315+2515−6015)A=2915−7615−(−3215)A=2915−7615+3215A=−1515A=−1

b)

A=(2+13−25)−(7−35−43)−(15+53−4)A=2+13−25−7+35+43−15−53+4A=(2−7+4)+(13+43−53)+(−25+35−15)A=−1+0+0=−1

Bài 4 trang 25 Toán lớp 7: Tìm x, biết:

a)x+35=23;                      

b)37−x=25;

c)49−23x=13;                   

d)310x−112=(−27):514

Phương pháp giải:

–          Áp dụng quy tắc chuyển vế

–          Áp dụng các quy tắc: Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số còn lại.

Lời giải:

a)

x+35=23x=23−35x=1015−915x=115                      

Vậy x=115.

b)

37−x=25x=37−25x=1535−1435x=135

Vậy x=135.

c)

49−23x=1323x=49−1323x=49−3923x=19x=19:23x=19.32x=16                   

Vậy x=16.

d)

310x−112=(−27):514310x−32=(−27).145310x−32=−45310x=−45+32310x=−810+1510310x=710x=710:310x=73

Vậy x=73.

Bài 5 trang 25 Toán lớp 7: Tìm x, biết:

a)29:x+56=0,5;                        b)34−(x−23)=113;

c)114:(x−23)=0,75;                 d)(−56x+54):32=43.

Phương pháp giải:

–          Áp dụng quy tắc chuyển vế

–          Áp dụng các quy tắc:

+ Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

+ Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải:

a)

29:x+56=0,529:x=12−5629:x=36−5629:x=−26x=29:−26x=29.−62x=−23                        

Vậy x=−23.

b)

34−(x−23)=113x−23=34−113x−23=34−43x−23=912−1612x−23=−712x=−712+23x=−712+812x=18

Vậyx=18.

c)

114:(x−23)=0,7554:(x−23)=34x−23=54:34x−23=54.43x−23=53x=53+23x=73               

Vậy x=73.

d)

(−56x+54):32=43−56x+54=43.32−56x+54=2−56x=2−54−56x=84−54−56x=34x=34:(−56)x=34.−65x=−910

Vậy x=−910.

Bài 6 trang 25 Toán lớp 7: Tính nhanh:

a)1323.711+1023.711;                                          

b) 59.2311−111.59+59

c)[(−49)+35]:1317+(25−59):1317;                

d) 316:(322−311)+316:(110−25)

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân đối với phép cộng : a.c+b.c=a.(b+c)

Lời giải:

a)

1323.711+1023.711=711(1323+1023)=711.1=711                                   

b)

59.2311−111.59+59=59.(2311−111+1)=59.(2+1)=59.3=53

c)

[(−49+35):1317]+(25−59):1317=(−49+35).1713+(25−59).1713=1713.(−49+35+25−59)=1713.[(−49−59)+(35+25)]=1713.(−1+1)=1713.0=0          

d)

316:(322−311)+316:(110−25)=316:(322−622)+316:(110−410)=316:−322+316:−310=316.−223+316.−103=316.(−223+−103)=316.−323=−2

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết:

Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện

Bài tập cuối chương 1

Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Tags : Tags Giải bài tập   toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Next post

Trắc nghiệm Hệ trục tọa độ có đáp án – Toán lớp 10

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán