Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

Vở bài tập Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ – Cánh diều

By admin 22/10/2023 0

Giải VBT Toán lớp 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

I. Kiến thức trọng tâm

Câu 1 trang 14 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Với n là một số tự nhiên lớn hơn 1, lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của …………………………..

xn = x.x.….. x⏟…………….. (x ∈ ℚ, n ∈ ℕ, n > 1).

Số x được gọi là ………………………, n được gọi là ……………………

Quy ước: x1 = …………

x0 = ………….

Lời giải:

Với n là một số tự nhiên lớn hơn 1, lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x.

xn = x.x.….. x⏟nUnknown node type: spanthừa số (x ∈ ℚ, n ∈ ℕ, n > 1).

Số x được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

Quy ước: x1 = x;

x0 = 1.

Câu 2 trang 14 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta ………… cơ số và …… các số mũ:

xm . xn = x…...

Lời giải:

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:

xm . xn = xm + n.

Câu 3 trang 14 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1:

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta …… cơ số và ………

xm : xn = x….. (x ≠ 0; m ≥ n).

Lời giải:

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.

xm : xn = xm − n (x ≠ 0; m ≥ n).

Câu 4 trang 15 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta ……… cơ số và …………..

(xm)n = x…...

Lời giải:

Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.

(xm)n = xm.n.

II. Luyện tập

  • Câu 1 trang 15 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8 m.

    Lời giải:

    Thể tích bể nước đó là: 1,8 . 1,8 . 1,8 = 1,83 = 5,832 (m3).

  • Câu 2 trang 15 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính:

    −343=………………….

    125= ………………….

    Lời giải:

    −343=−34.−34.−34=(−3).(−3).(−3)4.4.4=−3343=−2764

    125=12.12.12.12.12=1.1.1.1.12.2.2.2.2=1525=132

  • Câu 3 trang 15 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

    a) 65.(1,2)8 = …………………….

    b) −497:1681 = ……………………

    Lời giải:

    a)65.(1,2)8=1,2.1,28=1,21+8=1,29;

    b) −497:1681=−497:−492=−497−2=−495.

  • Câu 4 trang 15 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:

    a) −1634 với a=−16;

    b) −0,245 với a = − 0,2.

    Lời giải:

    a) −1634=−163.4=−1612.

    b) −0,245=−0,24.5=−0,220.

  • III. Bài tập

  • Câu 1 trang 16 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…..) trong bảng sau:

    Lũy thừa

    −324

    (0,1)3

    …..

    …..

    …..

    Cơ số

    …..

    …..

    1,5

    13

    2

    Số mũ

    …..

    …..

    2

    4

    …..

    Giá trị của lũy thừa

    …..

    …..

    …..

    …..

    1

    Lời giải:

    Lũy thừa

    −324

    (0,1)3

    1,52

    134

    20

    Cơ số

    −32

    0,1

    1,5

    13

    2

    Số mũ

    4

    3

    2

    4

    0

    Giá trị của lũy thừa

    8116

    0,001

    2,25

    181

    1

    Câu 2 trang 16 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Điền dấu “<”; “>”; “=” thích hợp vào chỗ chấm (…..):

    a) (− 2)4 . (− 2)5 ….. (− 2)12 : (− 2)3;

    b) 122.126………1242;

    c) (0,3)8 : (0,3)2 ……(0,3)23;

    d) −325:−323........322.

    Lời giải:

    a) (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)12 : (− 2)3

    Gải thích: (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)4 + 5 = (− 2)9 và (− 2)12 : (− 2)3 = (− 2)12 – 3 = (− 2)9.

    b) 122.126=1242

    Giải thích: 122.126=122+6=128 và 1242=124.2=128.

    c) (0,3)8 : (0,3)2 = (0,3)23

    Giải thích: (0,3)8 : (0,3)2 = (0,3)8 – 2 = (0,3)6 và (0,3)23=(0,3)2.3=(0,3)6.

    d) −325:−323=322

    Giải thích: −325:−323=−325−3=−322=−12.322=322.

    Câu 3 trang 16 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x biết:

    a) (1,2)3 . x = (1,2)5

    ………….

    b) 237:x=236

    …………….

    Lời giải:

    a) (1,2)3 . x = (1,2)5;

    x = (1,2)5 : (1,2)3

    x = (1,2)5 – 3

    x = (1,2)2

    x = 1,44.

    Vậy x = 1,44.

    b) 237:x=236

    x=237:236

    x=237−6

    x=237−6

    x=23

    Vậy x=23.

    Câu 4 trang 16 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:

    a) 893.43.23 với a=89;

    b) 147.0,25 và a = 0,25;

    c) (−0,125)6:−18với a=−18;

    d) −3232 với a=−32.

    Lời giải:

    a) 893.43.23=893.43.23=893.89=893+1=894.

    b) 147.0,25=(0,25)7.0,25=(0,25)7+1=(0,25)8

    c) (−0,125)6:−18=−186:−181=−186−1=−185

    d) −3232=−323.2=−326

    Câu 5 trang 17 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Cho x là số hữu tỉ. Viết x12 dưới dạng:

    a) Lũy thừa của x2;

    b) Lũy thừa của x3.

    Lời giải:

    a) x12 = (x2)6

    Giải thích: Vì (x2)6 = x2.6 = x12.

    b) x12 = (x3)4

    Giải thích: Vì (x3)4 = x3.4 = x12.

    Câu 6 trang 17 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 000, một cánh đồng lúa có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 0,7 cm. Tính diện tích thực tế theo đơn vị mét vuông của cánh đồng lúa đó (viết kết quả dưới dạng a . 10n với 1 ≤ a < 10).

    Lời giải:

    Độ dài cạnh của cánh đồng lúa đó trên thực tế là:

    0,7 . 100 000 = 70 000 (cm) = 700 (m).

    Diện tích thực tế của cánh đồng lúa đó là:

    7002 = 490 000 = 4,9 . 100 000 = 4,9 . 105 (m2).

    Câu 7 trang 17 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Biết vận tốc ánh sáng xấp xỉ bằng 299 792 458 m/s và ánh sáng Mặt Trời cần khoảng 8 phút 19 giây mới đến được Trái Đất.

    (Nguồn: https://vi.wikipedia.org).

    Khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki−lô−mét?

    Lời giải:

    Ta có: 8 phút 19 giây = 499 giây

    Khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất là:

    299 792 458 . 499 ≈ 1,495 964 365 . 1011 ≈ 149 596 436,5 . 103 (m)

    Đổi 149 596 436,5 . 103 (m) = 149 596 436,5 (km) ≈ 149,6 triệu km.

    Câu 8 trang 18 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Hai mảnh vườn có dạng hình vuông. Mảnh vườn thứ nhất có độ dài cạnh là 19,5 m. Mảnh vườn thứ hai có độ dài cạnh là 6,5 m. Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp bao nhiêu lần mảnh vườn thứ hai?

    Lời giải:

    Diện tích của mảnh vườn thứ nhất là:

    19,52 = 380,25 (m2)

    Diện tích của mảnh vườn thứ hai là:

    6,52 = 42,25 (m2)

    Diện tích của mảnh vườn thứ nhất gấp diện tích mảnh vườn thứ hai số lần là:

    380,25 : 42,25 = 9 (lần).

    Câu 9 trang 18 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ uranium 238 là 4,468 . 109 năm (nghĩa là sau 4,468 . 109 năm khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn lại một nửa).

    (Nguồn: https://vi.wikipedia.org)

    a) Ba chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ đó là bao nhiêu năm?

    b) Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của nguyên tố phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần khối lượng ban đầu?

    Lời giải:

    a) Ba chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ đó ứng với số năm là:

    3 . 4,468 . 109 = 13,404 . 109 (năm)

    b) Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của nguyên tố phóng xạ đó còn lại bằng số phần khối lượng ban đầu là:

    123=18 khối lượng ban đầu.

    Câu 10 trang 18 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên dương để biểu thị những số rất lớn. Ta gọi một số hữu tỉ dương được viết theo kí hiệu khoa học (hay theo dạng chuẩn) nếu nó có dạng a . 10n với 1 ≤ a < 10 và n là một số nguyên dương. Ví dụ, khối lượng của Trái Đất viết theo kí hiệu khoa học là 5,9724 . 1024 kg.

    a) Khoảng cách giữa Mặt Trăng và Trái Đất khoảng 384 400 km, viết theo kí hiệu khoa học là: ………………………….

    b) Khối lượng của Mặt Trời khoảng 1 989 . 1027 kg, viết theo kí hiệu khoa học là: ………….

    c) Khối lượng của Sao Mộc khoảng 1 898 . 1024 kg, viết theo kí hiệu khoa học là: …………

    Lời giải:

    a) Khoảng cách giữa Mặt Trăng và Trái Đất khoảng 384 400 km, viết theo kí hiệu khoa học là: 3,844. 105 km.

    b) Khối lượng của Mặt Trời khoảng 1 989 . 1027 kg, viết theo kí hiệu khoa học là: 1,989 . 1030 kg.

    c) Khối lượng của Sao Mộc khoảng 1 898 . 1024 kg, viết theo kí hiệu khoa học là: 1,898 . 1027 kg.

    Câu 11 trang 19 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Dùng máy tính cầm tay tính được:

    a) (3,147)3 = ……………………….

    b) (−23,457)5 = …………………….

    c) 4−54 = ……………………….

    d) (0,12)2 . −13285 = ……………….

    Lời giải:

    a) (3,147)3 = 31,166657523

    b) (−23,457)5 = − 7 101 700,278

    c) 4−54 = 0,4096

    d) (0,12)2. −13285 = −0,000310662689

    Câu 12 trang 19 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: a) Các số 32;324;323;322 viết theo thứ tự tăng dần là:

    ……………………………………………..

    b) Các số (0,5)3; (0,5)2; 0,5; (0,5)4 viết theo thứ tự giảm dần là:

    …………………………………………….

    Lời giải:

    a) Các số 32;324;323;322 viết theo thứ tự tăng dần là: 32;322;323;324.

    b) Các số (0,5)3; (0,5)2; 0,5; (0,5)4 viết theo thứ tự giảm dần là:

    0,5; (0,5)2; (0,5)3; (0,5)4.

    Câu 13 trang 19 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Theo nguồn https://danso.org, dân số thế giới tính đến ngày 28/12/2021 là 7 914 025 629 người. Theo nguồn https://khoahoc.website, một người sử dụng khoảng 378 lít khí oxygen tinh khiết mỗi ngày để thở.

    Tính số lít oxygen tinh khiết mà tất cả mọi người trên thế giới cần trong một ngày để hít thở. Viết kết quả theo kí hiệu khoa học.

    Lời giải:

    Số lít oxygen tinh khiết mà tất cả mọi người trên thế giới cần trong một ngày để hít thở là:

    7 914 025 629 . 378 ≈ 2,99150169 . 1012 (lít oxygen).

Tags : Tags Giải vở bài tập   Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ   toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài giảng điện tử Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2

Next post

Định lí Talet đảo và hệ quả của định lí Talet

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán