Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Làm tròn và ước lượng (Cánh diều) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

By admin 22/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Làm tròn và ước lượng

Câu 1. Biết 11=3,31662479... Làm tròn số 11 với độ chính xác 0,005 ta được:

A. 3,3;

B. 3,31;

C. 3,32;

D. 3,4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Làm tròn số với độ chính xác 0,005 tức là làm tròn đến hàng phần trăm.

11=3,31662479... có chữ số hàng phần nghìn là 6 > 5 nên 3,31662479 ≈ 3,32.

Vậy làm tròn số 11 với độ chính xác 0,05 ta được kết quả là 3,32.

Câu 2. Vào một ngày tháng 3 năm 2022, xăng dầu có giá 27 798 đồng/ lít. Một người đi xe máy muốn đổ xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30 000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?

A. Hàng chục;

B. Hàng trăm;

C. Hàng nghìn;

D. Hàng chục nghìn;

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

Độ chính xác là 30 000 – 27 798 = 2 202.

Vì 2 202 < 5 000 nên người đó đã làm tròn đến hàng chục nghìn.

Vậy người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng chục nghìn.

Câu 3. Các nhà khoa học tính được vận tốc ánh sáng bằng 299 792 458 m/s. Để dễ nhớ, người ta nói vận tốc ánh sáng là 300 000 000 m/s. Số liệu đã được làm tròn với độ chính xác là bao nhiêu?

A. 5 000;

B. 50 000;

C. 500 000;

D. 5 000 000.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Độ chính xác là:

300 000 000 – 299 792 458 = 207 542

Vì 207 542 < 500 000 nên số liệu đã được làm tròn với độ chính xác 500 000.

Vậy số liệu đã được làm tròn với độ chính xác 500 000.

Câu 4. Cho các điểm biểu diễn các số trên trục số như hình vẽ sau:

15 Bài tập Làm tròn và ước lượng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Biết 10=3,16227766...

Số 10 khi làm tròn với độ chính xác 0,5 thì được biểu diễn bởi điểm nào?

A. Điểm A;

B. Điểm B;

C. Điểm C.

D. Không được biểu diễn bởi điểm nào.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

15 Bài tập Làm tròn và ước lượng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Trên trục số, điểm O biểu diễn gốc 0, điểm A biểu diễn số 3; điểm B biểu diễn số 10; điểm C biểu diễn số 4.

Ta có 10=3,16227766... làm tròn với độ chính xác 0,5 tức là làm tròn đến hàng đơn vị. Khi đó ta có 3,16227766 ≈ 3.

Vậy số 10 khi được làm tròn với độ chính xác 0,5 thì sẽ được biểu diễn bởi điểm A trên trục số.

Câu 5. Thực hiện phép tính (11,253 + 2,5) – (7,253 – 5,25) rồi làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05 ta được kết quả là:

A. 11,7;

B. 12;

C. 11,75;

D. 11,8.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

(11,253 + 2,5) – (7,253 – 5,25)

= 11,253 + 2,5 – 7,253 + 5,25

= (11,253 – 7,253) + 2,5 + 5,25

= 4 + 2,5 + 5,25

= 6,5 + 5,25

= 11,75.

Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05 tức là làm tròn đến chữ số hàng phần mười.

Khi đó 11,75 ≈ 11,8.

Vậy làm tròn kết quả của phép tính ta được số 11,8.

Câu 6. Làm tròn số 9,375 đến hàng phần mười ta được kết quả là:

A. 9,3;

B. 9,4;

C. 9,37;

D. 9,38.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Số 9,375 có chữ số hàng phần trăm là 7 > 5 nên trong số 9,375 ta cộng thêm 1 vào chữ số 7 ở hàng phần mười và thay các chữ số đứng bên phải hàng phần mười bởi chữ số 0 rồi bỏ đi những chữ số 0 ở tận cùng bên phải hàng thập phân.

9,375 → 9,400 → 9,4.

Hoặc ta có thể giải như sau:

Do chữ số hàng phần trăm là 7 > 5 nên làm tròn số 9,375 đến hàng phần mười ta được: 9,375 ≈ 9,4.

Vậy làm tròn số 9,375 đến hàng phần mười ta được kết quả là: 9,4.

Câu 7. Làm tròn số 14,11 đến hàng đơn vị ta được số nào?

A. 14;

B. 14,1;

C. 14,2;

D. 15.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

Số 14,11 có chữ số hàng phần mười là 1 < 5 nên trong số 14,11 ta giữ nguyên chữ số hàng đơn vị và thay các chữ số hàng thập phận bởi chữ số 0 rồi bỏ đi những chữ số 0 ở tận cùng bên phải hàng thập phân.

14,11 → 14,00 → 14.

Hoặc ta có thể giải như sau:

Do chữ số hàng phần mười là 1 < 5 nên làm tròn số 14,11 đến hàng đơn vị ta được: 14,11 ≈ 14.

Vậy làm tròn số 14,11 đến hàng đơn vị ta được số 14.

Câu 8. Làm tròn một số với độ chính xác 0,0005 tức là làm tròn đến hàng:

A. hàng đơn vị;

B. hàng phần mười;

C.hàng phần trăm;

D.hàng phần nghìn.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

Để làm tròn số với độ chính xác 0,0005 thì ta làm tròn số đó đến hàng phần nghìn.

Câu 9. Làm tròn số 576 123 với độ chính xác 5 000 ta được:

A. 580 000;

B. 576 000;

C. 570 000;

D. 600 000.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

Để làm tròn số 576 123 với độ chính xác 5 000 thì ta làm tròn số đó đến hàng chục nghìn.

Ta thấy chữ số hàng nghìn của 576 123 là 6 > 5 nên 576 123 ≈ 580 000.

Vậy làm tròn số 576 123 với độ chính xác 5 000 ta được số 580 000.

Câu 10. Làm tròn số 1,(02) với độ chính xác 0,005 ta được:

A. 1,0;

B. 1,02;

C. 1,1;

D. 1,021.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Ta có: 1,(02) = 1,020202…

Làm tròn số 1,020202…với độ chính xác 0,005 tức

là ta làm tròn số đó đến hàng phần trăm.

Vì chữ số hàng phần nghìn của 1,020202…là 0 < 5 nên 1,020202… ≈ 1,02.

Vậy làm tròn số 1,(02) với độ chính xác 0,005 ta được số 1,02.

Câu 11. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính: 31,12 – (–11,07)

A. 20,05;

B. 20;

C. 42,19;

D. 42.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

Làm tròn các số trong phép tính 31,12 – (–11,07) ta được:

31,12 ≈ 31; –11,07 ≈ –11.

Khi đó ước lượng phép tính ta được:

31,12 – (–11,07) ≈ 31 – (–11) = 31 + 11 = 42.

Câu 12. Ước lượng kết quả của phép tính4,87+2,82,3+1,9:

A. 2;

B. 3;

C. 85;

D. 83.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

Làm tròn đến hàng đơn vị các số ta được:

4,87 ≈ 5; 2,8 ≈ 3; 2,3 ≈ 2; 1,9 ≈ 2.

Khi đó ta có ước lượng phép tính: 4,87+2,82,3+1,9≈5+32+2=84=2

Do đó 4,87+2,82,3+1,9≈2.

Vậy ước lượng kết quả của phép tính 4,87+2,82,3+1,9ta được kết quả là 2.

Câu 13. Kết quả của phép tính 2,123.10,09 – 5,29.4,98 sau khi được ước lượng là:

A. –5;

B. –1;

C. 1;

D. –3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

Làm tròn đến hàng đơn vị các thừa số ta được:

2,123 ≈ 2; 10,09 ≈ 10; 5,29 ≈ 5; 4,98 ≈ 5.

Khi đó ta có ước lượng phép tính:

2,123.10,09 – 5,29.4,98 ≈ 2.10 – 5.5 = 20 – 25 = –5.

Vậy kết quả của phép tính sau khi được ước lượng là –5.

Câu 14. Diện tích hình vuông có độ dài cạnh là 12,3 cm (làm tròn kết quả với độ chính xác 5) ta được:

A. 151 cm2;

B. 151,3 cm2;

C. 151,29 cm2;

D. 150 cm2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

Diện tích hình vuông có cạnh 12,3 cm là: 12,3 . 12,3 = 151,29 (cm2)

Làm tròn kết quả với độ chính xác 5 tức là làm tròn số đến hàng chục.

Khi đó ta có 151,29 ≈ 150.

Vậy diện tích hình vuông cạnh 12,3 cm được làm tròn với độ chính xác 5 là 150 cm2.

Câu 15. Người ta muốn sơn một bức tường hình chữ nhật với chiều dài 4,8 m và chiều rộng 3,2 m. Hãy ước lượng diện tích bức tường cần sơn.

A. 15,36 m2;

B. 15 m2;

C. 12 m2;

D. 16 m2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Ước lượng diện tích trần nhà của căn phòng là:

4,8. 3,2 ≈ 5.3 = 15 (m2).

Vậy ước lượng diện tích cần sơn là khoảng: 15 (m2).

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Làm tròn và ước lượng

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Tỉ lệ thức

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6: Dãy tỉ số bằng nhau

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận

Tags : Tags Làm tròn và ước lượng   toán 7   Trắc nghiệm toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126, 127, 128 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức

Next post

Bài tập về Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng chọn lọc

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán