Tóm tắt lý thuyết
1.1. Hình tam giác đều
a) Nhận biết tam giác
– Ba cạnh bằng nhau.
– Ba góc bằng nhau và bằng \({60^0}\)
b) Cách vẽ tam
Cách vẽ tam giác đều \(ABC\) khi biết độ dài một cạnh bằng \(a\).
Bước 1: Vẽ đoạn thẳng \(AB = a\).
Bước 2: Dùng ê ke có góc \({60^0}\), vẽ góc \(BAx\) bằng \({60^0}\).
Bước 3: Vẽ góc \(ABy = {60^0}\) hai tia \(Ax,By\) cắt nhau tại \(C\), ta được tam giác đều \(ABC\).
1.2. Hình vuông
a) Nhận biết hình vuông
– Bốn cạnh bằng nhau.
– Bốn góc bằng nhau và bằng \({90^0}\).
– Hai đường chéo bằng nhau.
b) Vẽ hình vuông
Cách vẽ hình vuông khi biết độ dài cạnh bằng \(a\):
Bước 1: Vẽ đoạn thẳng \(AB = a\left( {cm} \right)\)
Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với \(AB\) tại \(A\). Xác định điểm \(D\) trên đường thẳng đó sao cho \(AD = a\left( {cm} \right)\).
Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với \(AB\) tại \(B\). Xác định điểm \(C\) trên đường thẳng đó sao cho \(BC = a\left( {cm} \right)\).
Bước 4: Nối \(C\) với \(D\) ta được hình vuông \(ABCD\).
c) Chu vi và diện tích hình vuông
– Chu vi của hình vuông C = 4a
– Diện tích của hình vuông là S = a.a = a2
1.3. Lục giác đều
Một số yếu tố cơ bản của hình lục giác đều:
– Sáu cạnh bằng nhau.
– Sáu góc bằng nhau và bằng \({120^0}\).
– Ba đường chéo chính bằng nhau.
– AC, BD, CE, DF, EA,FB là các đường chéo phụ của ABCDEF.
Bài tập minh họa
Câu 1: Vẽ hình liên tiếp theo các cách diễn đạt sau đây:
a) Vẽ tam giác ABC, có AB = 4cm, BC = 4cm và CA = 4cm.
b) Vẽ tiếp các điểm M, N, P tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CA.
c) Vẽ tiếp tam giác MNP.
d) Đọc tên, các đỉnh, các góc, các cạnh của những tam giác có 3 đỉnh lấy trong số các điểm A, B, C, M, N, P.
Hướng dẫn giải
Câu 2: Vẽ bằng ê ke hình vuông EGHI có độ dài cạnh bằng 6cm.
Hướng dẫn giải
Bước 1. Vẽ theo một cạnh góc vuông của ê ke đoạn thẳng EG có độ dài bằng 6cm.
Bước 2. Đặt đỉnh góc vuông của ê ke trùng với điểm E và một cạnh ê ke nằm trên EG, vẽ theo cạnh kia của ê ke đoạn thẳng EI có độ dài bằng 6 cm.
Bước 3. Xoay ê ke rồi thực hiện tương tự như ở Bước 2 để được cạnh GH có độ dài bằng 6 cm.
Bước 4. Vẽ đoạn thẳng HI.