Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 10 – Cánh diều

Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Cánh diều): Nhị thức Newton

By admin 12/04/2023 0

Giải SBT Toán lớp 10 Bài 4: Nhị thức Newton

Giải SBT Toán 10 trang 15 Tập 2

Bài 28 trang 15 SBT Toán 10 Tập 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. (a + b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4.

B. (a – b)4 = a4 – 4a3b + 6a2b2 – 4ab3 + b4.

C. (a + b)4 = b4 + 4b3a + 6b2a2 + 4ba3 + a4.

D. (a + b)4 = a4 + b4.

Lời giải:

Đáp án đúng là D

Công thức khai triển nhị thức Newton (a + b)4 là:

(a + b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4 = b4 + 4b3a + 6b2a2 + 4ba3 + a4.

Do đó phương án A, C đúng, phương án D sai.

Công thức khai triển nhị thức Newton (a – b)4 là:

(a + b)4 = a4 – 4a3b + 6a2b2 – 4ab3 + b4.

Do đó phương án B đúng.

Vậy ta chọn phương án D.

Giải SBT Toán 10 trang 16 Tập 2

Bài 29 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. (a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5.

B. (a – b)5 = a5 – 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 – 5ab4 + b5.

C. (a + b)5 = a5 + b5.

D. (a – b)5 = a5 – b5.

Lời giải:

Công thức khai triển nhị thức Newton (a + b)5 là:

(a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5.

Do đó phương án A đúng, phương án C sai.

Công thức khai triển nhị thức Newton (a – b)5 là:

(a – b)5 = a5 – 5a4b + 10a3b2 – 10a2b3 + 5ab4 – b5.

Do đó các phương án B, D sai.

Vậy ta chọn phương án A.

Bài 30 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (2x – 1)4 là:

A. 32.

B. –32.

C. 8.

D. –8.

Lời giải:

Đáp án đúng là B

Ta có: (2x – 1)4 = (2x)4 – 4.(2x)3.1 + 6.(2x)2.12 – 4.(2x).13 + 14

= 16x4 – 32x3 + 24x2 – 8x + 1

Số hạng chứa x3 trong khai triển biểu thức (2x – 1)4 là –32x3.

Vậy hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (2x – 1)4 là –32.

Do đó ta chọn phương án B.

Bài 31 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Hệ số của x trong khai triển biểu thức (x – 2)5 là:

A. 32.

B. –32.

C. 80.

D. –80.

Lời giải:

Đáp án đúng là C

Ta có: (x – 2)5 = x5 – 5x4.2 + 10x3.22 – 10x2.23 + 5x.24 – 25

=  x5 – 10x4 + 40x3 – 80x2 + 80x – 32

Số hạng chứa x trong khai triển biểu thức (x – 2)5 là 80x.

Vậy hệ số của x trong khai triển biểu thức (x – 2)5 là 80.

Do đó ta chọn phương án C.

Bài 32 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Khai triển các biểu thức sau:

a) (4x + 1)4;

b) (5x – 3)4;

c) 13x+55 ;

d) 3x−135 .

Lời giải:

a) (4x + 1)4 = (4x)4 + 4.(4x)3.1 + 6.(4x)2.12 + 4.4x.13 + 14

= 256x4 + 256x3 + 96x2 + 16x + 1.

b) (5x – 3)4 = (5x)4 + 4.(5x)3.(–3) + 6.(5x)2.(–3)2 + 4.5x.(–3)3 + (–3)4

= 625x4 – 1500x3 + 1350x2 – 540x + 81.

c)13x+55=13x5+5.13x4.5+10.13x3.52+10.13x2.53+5.13x.54+55

=1243x5+2581x4+25027x3+12509x2+31253x+3125.

d)3x−135=3x5+5.3x4.−13+10.3x3.−132

+10.3x2.−133+5.3x.−134+−135=243x5−135x4+30x3−103x2+527x−1243

Bài 33 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Xác định hệ số của x2 trong khai triển biểu thức (4x – 3)4.

Lời giải:

Ta có: (4x – 3)4 = (4x)4 – 4.(4x)3.3 + 6.(4x)2.32 – 4.4x.33 + 34

= 256x4 – 768x3 + 864x2 – 432x + 81

Số hạng chứa x2 trong khai triển biểu thức (4x – 3)4 là 864x2.

Vậy hệ số của x2 trong khai triển biểu thức (4x – 3)4 là 864.

Bài 34 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Xác định hệ số của x3 trong khai triển biểu thức 23x+145 .

Lời giải:

Ta có: 23x+145=23x5+5.23x4.14+10.23x3.142+10.23x2.143

 +5.23x1.144+145=32243x5+2081x4+527x3+572x2+5384x+11024

Số hạng chứa x3 trong khai triển biểu thức 23x+145  là 527x3 .

Vậy hệ số của x3 trong khai triển biểu thức 23x+145  là 527 .

Bài 35 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Cho 2x−134=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4 . Tính:

a) a2;

b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4.

Lời giải:

a) Ta có:

 2x−134=2x4+4.2x3.−13+6.2x2.−132+4.2x1.−133+−134=16x4−323x3+83x2−827x+181

Ta thấy a2 là hệ số của x2.

Số hạng chứa x2 trong khai triển biểu thức 2x−134  là 83x2 .

Suy ra hệ số của x2 trong khai triển biểu thức 2x−134  là 83 .

Tức là, a2=83 .

b) Ta có 2x−134=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4

Chọn x = 1, ta được:

2.1−134= a0 + a1 + a2 + a3 + a4 = a0 + a1.1 + a2.12 + a3.13 + a4.14

⇔ 62581 = a0 + a1 + a2 + a3 + a4.

Vậy a0 + a1 + a2 + a3 + a4 = 62581 .

Bài 36 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Cho 35x+125=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4+a5x5 . Tính:

a) a3;

b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.

Lời giải:

Ta có: 35x+125=35x5+5.35x4.12+10.35x3.122+10.35x2.123

+5.35x.124+125=2433125x5+81250x4+2750x3+920x2+316x+132

a) Ta thấy a3 là hệ số của x3.

Số hạng chứa x3 trong khai triển biểu thức 35x+125  là 2750x3 .

Suy ra hệ số của x3 trong khai triển biểu thức 35x+125  là 2750 .

Tức là, a3=2750 .

b) Ta có a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5 = a0 + a1.1 + a2.12 + a3.13 + a4.14 + a5.15

=35.1+125=161051100000.

Vậy a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5 = 161051100000 .

Bài 37* trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay):

a) T=C40+12C41+13C42+14C43+15C44 ;

b) S=C61+2C62+3C63+4C64+5C65+6C66 .

Lời giải:

a) Áp dụng kết quả 1k+1Cnk=1n+1Cn+1k+1  với 0 ≤ k ≤ n (chứng minh ở Bài 27a trang 14 SBT Toán 10 Tập 2), ta được:

T=1.C40+12C41+13C42+14C43+15C44=15C51+15C52+15C53+15C54+15C55=15C51+C52+C53+C54+C55=15C50+C51+C52+C53+C54+C55−C50=151+15−1=315

Vậy T=315 .

b) Áp dụng kết quả kCnk=nCn−1k−1  với 1 ≤ k ≤ n (chứng minh ở Bài 27b trang 14 SBT Toán 10 Tập 2), ta được:

S=1.C61+2C62+3C63+4C64+5C65+6C66=6C6−11−1+6C6−12−1+6C6−13−1+6C6−14−1+6C6−15−1+6C6−16−1=6.C50+C51+C52+C53+C54+C55=6.C50.15+C51.14.1+C52.13.12+C53.12.13+C54.1.14+C55.15

= 6.(1 + 1)5 = 6.25 = 192.

Vậy S = 192.

Xêm thêm các bài giải SBT Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 3: Tổ hợp

Bài tập cuối chương 5

Bài 1: Số gần đúng. Sai số

Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y=3x−4×3  tại điểm có hoành độ x0=0  là

Next post

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. Góc giữa đường thẳng BC’ và mặt phẳng (ACC’A’) bằng 30°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Cánh diều): Hoán vị. Chỉnh hợp

Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Cánh diều): Khái niệm vectơ

Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Cánh diều): Tổng và hiệu của hai vectơ

Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Cánh diều): Tích của một số với một vectơ

Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Tích vô hướng của hai vectơ

Sách bài tập Toán 10 Bài ôn tập chương 4 (Cánh diều)

Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây

Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Cánh diều): Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Mệnh đề toán học
  2. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Cánh diều): Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp
  3. Sách bài tập Toán 10 (Cánh diều) Bài ôn tập chương 1
  4. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  5. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Cánh diều): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  6. Sách bài tập Toán 10 (Cánh diều) Bài ôn tập chương 2
  7. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Hàm số và đồ thị
  8. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Cánh diều): Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng
  9. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Cánh diều): Dấu của tam thức bậc hai
  10. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Cánh diều): Bất phương trình bậc nhất một ẩn
  11. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Cánh diều): Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai
  12. Sách bài tập Toán 10 (Cánh diều) Bài ôn tập chương 3
  13. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Định lí côsin và định lí sin trong tam giác. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Cánh diều): Giải tam giác. Tính diện tích tam giác
  15. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Cánh diều): Khái niệm vectơ
  16. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Cánh diều): Tổng và hiệu của hai vectơ
  17. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Cánh diều): Tích của một số với một vectơ
  18. Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Tích vô hướng của hai vectơ
  19. Sách bài tập Toán 10 Bài ôn tập chương 4 (Cánh diều)
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây
  21. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Cánh diều): Hoán vị. Chỉnh hợp
  22. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Cánh diều): Tổ hợp
  23. Sách bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 5 (Cánh diều)
  24. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Số gần đúng. Sai số
  25. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Cánh diều): Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm
  26. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Cánh diều): Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm
  27. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Cánh diều): Xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán