Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 12

43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12

By admin 06/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án – Toán 12

Phần 1. Bài toán khảo sát sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.

Câu 1. Cho hàm số y = \[\frac{{x – 2}}{{x + 1}}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥ ; -1) .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥; -1) .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥; +¥).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; +¥).

Câu 2. Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 9x – 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+¥) .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( -¥; +¥).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥;1).

Câu 3. Cho hàm số y = \[ – \frac{1}{4}\]x4 + 2x2 – 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥ ; – 2) .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+¥) .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0).

Câu 4. Phát biểu nào sau dây sai về tính đơn điệu của hàm số?

A. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên miền D

Û ” x1 , x2 Î D và x1 < x2 , ta có f(x1) < f(x2).

B. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên miền D

 Û ” x1 , x2 Î D và x1 < x2 , ta có f(x1) > f(x2).

C. Nếu \[f'(x)\] > 0 đồng biến trên (a; b) thì hàm số f(x) đồng biến trên (a; b)

D. Hàm số f(x) đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi \[f'(x) \ge 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\].

Câu 5. Cho hàm số y = f(x) là hàm số xác định trên khoảng (a; b) Phát biểu nào đúng? A. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi ” x1 , x2 Î (a; b) : x1 > x2 Û f(x1) < f(x2).

B. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên (a; b) khi và chỉ khi ” x1 , x2 Î (a; b) : x1 > x2 Û f(x1) < f(x2).

C. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi ” x1 , x2 Î (a; b) : x1 < x2 Û f(x1) < f(x2).

D. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên (a; b) khi và chỉ khi ” x1 , x2 Î (a; b) : x1 < x2 Û f(x1) < f(x2).

Câu 6. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\]

B. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\]

C. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) \ge 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\]

D. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) \ge 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\] và \[f'(x) = 0\] tại hữu hạn giá trị x Î (a; b).

Câu 7. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\]

B. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) \ge 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\]

C. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\]

D. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\] và \[f'(x) = 0\] tại hữu hạn giá trị x Î (a; b).

Câu 8. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b). Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên (a;b) khi và chỉ khi ” x1 , x2 Î (a; b) : x1 > x2 Û f(x1) > f(x2).

B. A. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên (a;b) khi và chỉ khi ” x1 , x2 Î (a; b) :

x1 ≠ x2 Û \[\frac{{f({x_1}) – f({x_2})}}{{{x_2} – {x_1}}} > 0\].

C. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) \ge 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\] và \[f'(x) = 0\] tại hữu hạn giá trị x Î (a; b).

D. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\] và \[f'(x) = 0\] tại hữu hạn giá trị x Î (a; b).

Câu 9. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b). Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên (a; b) khi và chỉ khi ” x1 , x2 Î (a; b) : x1 > x2 Û f(x1) < f(x2).

B. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\]

C. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) \ge 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\] và \[f'(x) = 0\] tại hữu hạn giá trị x Î (a; b).

D. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \[f'(x) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\] và \[f'(x) = 0\] tại hữu hạn giá trị x Î (a; b).

Câu 10. Nếu hàm số y = f(x) liên tục và đồng biến trên khoảng ( -1 ;2) thì hàm số y = f(x + 2) luôn đồng biến trên khoảng nào?

A. (-1; 2).

B. (1; 4).

C. (-3; 0).

D. (-2; 4).

Câu 11. Nếu hàm số y = f(x) liên tục và đồng biến trên khoảng (0;2) thì hàm số y = f(2x) luôn đồng biến trên khoảng nào?

A. (0; 2) .

B. (0; 4).

C. (0; 1).

D. (-2; 0).

Câu 12. Cho hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y = f(x + 1) đồng biến trên (a;b).

B. Hàm số y = – f(x) – 1 nghịch biến trên (a;b).

C. Hàm số y = – f(x) nghịch biến trên (a;b).

D. Hàm số y = f(x) + 1 đồng biến trên (a;b).

Câu 13. Hàm số y = – x3 + 3x2 + 9x + 4 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( – 3;1).

B. ( -1;3).

C. (-¥ ; 3).

D. (3;+¥) .

Câu 14. Hàm số y = \[\frac{1}{4}\]x4 – x3 – 2x2 + 12x – 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (-¥; 2).

B. (2; 3)

C. (-¥; 2) È (2; 3)

D. (- 2;2) È ( 3; +¥)

Câu 15. Khoảng nào sau đây là khoảng nghịch biến của hàm số y = \[\frac{{{x^2} – x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\]?

A. (-¥; – 1).

B. (1; +¥)

C. ( -1; 1)

D. (-¥;1) È (1; +¥)

Câu 16. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng ( -¥; -2).

B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (0; +¥)

C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ( -4;0)

D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ( -2;0)

Câu 17. Cho hàm số y = \[\frac{{x + 1}}{{x – 1}}\]. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số đồng biến trên \[\mathbb{R}\backslash {\rm{\{ }}1\} \].

B. Hàm số nghịch biến trên \[\mathbb{R}\backslash {\rm{\{ }}1\} \].

C. Hàm số nghịch biến trên ( -¥; -1), đồng biến trên (1; +¥).

D. Hàm số nghịch biến trên ( -¥; -1) và ( -¥; -1).

Câu 18. Hàm số y = \[\sqrt {x – {x^2}} \]nghịch biến trên khoảng:

A. \[\left( {\frac{1}{2};1} \right)\]

B. \[\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\]

C. \[\left( { – \infty ;0} \right)\]

D. \[\left( {1; + \infty } \right)\]

Câu 19. Cho hàm số y = \[\frac{1}{4}\]x4 – 2x2 – 1. Chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-2; 0) và (2; +¥).

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥; – 2) và (0;2).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-¥; – 2) và (2; +¥).

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-2; 0) và (2; +¥).

Câu 20. Cho hàm số y = \[\frac{{x – 3}}{{x + 3}}\]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đơn điệu trên \[\mathbb{R}\]

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥; -3) và (-3; +¥)

C. Hàm số nghịch biến trên \[\mathbb{R}\backslash {\rm{\{ }}3\} \]

D. Hàm số đồng biến trên \[\mathbb{R}\backslash {\rm{\{  – }}3\} \]

Câu 21. Cho hàm số y = x2 (3 – x). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-¥;0).

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +¥)

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2).

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-¥;3)

Câu 23: Cho đồ thị hàm số với x ∈ [- π/2 ; 3π/2] như hình vẽ.

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = sinx với x ∈ [- π/2 ; 3π/2]

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Trên khoảng (-π/2; π/2) đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải.

Trên khoảng (π/2 ; 3π/2) đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải.

Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (-π/2; π/2)

Chọn đáp án A.

Câu 24: Cho đồ thị hàm số y = -x3 như hình vẽ. Hàm số y = -x3 nghịch biến trên khoảng:

A. (-1;0)     B. (-∞;0)

C. (0;+∞)    D. (-1;1)

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Trên khoảng (0; +∞) đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải.

Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞), Chọn đáp án C.

Câu 25: Cho đồ thị hàm số y = -2/x như hình vẽ. Hàm số y = -2/x đồng biến trên

A. (-∞;0)   B. (-∞;0) ∪ (0;+∞)

C. R    D. (-∞;0) và (0;+∞)

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải trên hai khoảng (-∞;0) và (0;+∞)

Chọn đáp án D.

Ghi chú. Những sai lầm có thể gặp trong quá trình làm bài:

– Không chú ý tập xác định nên chọn đáp án C.

– Không chú ý định nghĩa của hàm đồng biến nên chọn đáp án B.

Câu 26: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = √x(x-1)(x+2)2

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;1).

B. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (-∞;0) và (1;+∞).

C. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng và (1;+∞).

D. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (1;+∞).

Điều kiện: x > 0

Bảng xét dấu :

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy f(x) đồng biến trên khoảng (1;+∞) và nghịch biến trên khoảng (0;1). Chọn đáp án D.

Câu 27: Khoảng nghịch biến của hàm số y = x3/3 – 2x2 + 3x + 5 là:

A. (1;3)     B.(-∞; 1) ∪ (3; +∞)    C. (-∞; 1) và (3; +∞)     D. (1;+∞)

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bảng xét dấu y’ :

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3). Chọn đáp án A.

Câu 28: Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 3 . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) ∩ (0; 1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 0) ∪ (1; +∞)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) ∪ (0; 1)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; +∞)

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bảng xét dấu y’:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ đó ta có: Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; +∞) , nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (0; 1) . Chọn đáp án D.

Câu 29: Cho hàm số y = sin2x – 2x. Hàm số này

A. Luôn đồng biến trên R     B. Chỉ đồng biến trên khoảng (0; +∞)

C. Chỉ nghịch biến trên (-∞; -1)    D. Luôn nghịch biến trên R

Tập xác định D = R

Ta có : y’ = 2.cos2x – 2 = 2(cos2x – 1) ≤ 0; ∀ x

(vì -1 ≤ cos2x ≤ 1)

Vậy hàm số luôn nghịch biến trên R

Chọn đáp án D.

Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ đồng biến trên khoảng (-∞; 1) ?

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 31: Tìm m để hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

luôn nghịch biến trên khoảng xác định.

A.-2 < m ≤ 2     B. m < -2 hoặc m > 2

C. -2 < m < 2     D. m ≠ ±2

Tập xác định

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

khi và chỉ khi

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Suy ra m2 – 4 < 0 hay -2 < m < 2. Chọn đáp án C.

Câu 32: Cho hàm số y = -x3 + 3x2 + 3mx – 1, tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞)

A. m < 1    B. m ≥ 1    C. m ≤ -1    D. m ≥ -1

Ta có y’ = -3x2 + 6x + 3m. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞) nếu y’ ≤ 0 trên khoảng (o; +∞)

Cách 1: Dùng định lí dấu tam thức bậc hai.

Xét phương trình -3x2 + 6x + 3m. Ta có Δ’ = 9(1 + m)

TH1: Δ’ ≤ 0 => m ≤ -1 khi đó, -3x2 + 6x + 3m < 0 nên hàm số nghịch biến trên R .

TH2: Δ’ > 0 => m > -1; y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt là x = 1 ±√(1+m) .

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số nghịch biến trên (0; +∞) <=> 1 + √(1+m) ≤ 0, vô lí.

Từ TH1 và TH2, ta có m ≤ -1

Cách 2: Dùng phương pháp biến thiên hàm số.

Ta có y’ = -3x2 + 6x + 3m ≤ 0, ∀x > 0 <=> 3m ≤ 3x2 – 6x, ∀x > 0

Từ đó suy ra 3m ≤ min(3x2 – 6x) với x > 0

Mà 3x2 -6x = 3(x2 -2x + 1) – 3 = 3(x – 1)2 – 3 ≥ -3 ∀ x

Suy ra: min( 3x2 – 6x) = – 3 khi x= 1

Do đó 3m ≤ -3 hay m ≤ -1. Chọn đáp án C.

Câu 33: Cho đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ.

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số đồng biến trên:

A. (0;1)

B. (1;3)

C. (0; 1) ∪ (1; 3)

D. (0;1) và (1;3).

Trên khoảng (0; 1) đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải

Trên khoảng (1; 3) đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải

Đồ thị hàm số bị gián đoạn tại x = 1. Do đó hàm số đồng biến trên từng khoảng (0; 1) và (1; 3)

Câu 34: Hỏi hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

đồng biến trên các khoảng nào?

A. (-∞ ; +∞)     B. (-∞; -5)

C. (-5; +∞) ∪ (1; 3)    D. (0; 1) và (1; 3)

Hàm số xác định ∀x ≠ -5

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

y’ xác định ∀x ≠ -5 . Bảng xét dấu y’:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -5) và (-5; +∞)

Câu 35: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = 2x3 – 9x2 + 12x + 3

A.(-∞; 1) ∪ (2; +∞)    B. (-∞ 1] và [2; +∞)

C. (-∞; 1) và (2; +∞)     D. (1;2)

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bảng xét dấu đạo hàm:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1) và (2; +∞)

Câu 36: Khoảng nghịch biến của hàm số y = x4 – 2x2 – 1 là:

A. (-∞; -1) và (0; 1)     B. (-∞; 0) và (1; +∞)

C. (-∞; -1) ∪ (0; 1)     D. (0;1)

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bảng xét dấu đạo hàm

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (0; 1)

Câu 37: Cho hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số (1) nghịch biến trên R\{1}

B. Hàm số (1) nghịch biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)

C. Hàm số (1) nghịch biến trên (-∞; 1) ∪ (1; +∞)

D. Hàm số (1) đồng biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)

Hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

xác định ∀x ≠ 1

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

xác định ∀x ≠ 1

Bảng xét dấu đạo hàm

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞ 1) và (1; +∞)

Câu 38: Tìm khoảng đồng biến của hàm số f(x)= x + cos2x

A. R\{0}    B. (-∞; +∞)    C. (-1; 1)    D. (0; π)

f'(x) = 1 – 2sinxcosx = sin2x + cos2x – 2.sinx.cosx = (sinx – cosx)2 ≥ 0 ∀x ∈ R

Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; +∞)

Câu 39: Hàm số:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

đồng biến trên khoảng nào?

A. R    B. (-∞; 0)     C. (-1; 0)    D. (0; +∞)

Chọn A

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số đồng biến trên R

Câu 40: Cho hàm số y = x3 – x2 + (m-1)x + m. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đồng biến trên R

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn B

Ta có: y’ = 3x2 – 2x + m – 1

Để hàm số đã cho đồng biến trên R khi và chỉ khi y’ ≥ 0 với mọi x.

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 41: Cho hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1).

A. m < 2√2    B. m ≥ -2√2     C. m = 2√2     D. -2√2 ≤ m 2√2

Chọn C

Ta có y’ = -x2 – mx – 2 . Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; – 1) nếu y’ = x2 – mx – 2 ≤ 0 trên khoảng (-∞; -1)

Cách 1. Dùng định lí dấu của tam thức bậc hai. Ta có Δ = m2 – 8

TH1: -2√2 ≤ m ≤ 2√2 => Δ ≤ 0.

Lại có, hệ số a= -1 < 0 nên y’ ≤ 0 ∀ x

Hàm số nghịch biến trên R

TH2: Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 y’ = 0. có hai nghiệm phân biệt là Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ TH1 và TH2, ta có m ≤ 2√2

Cách 2. Dùng phương pháp biến thiên hàm số

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ đó suy ra

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó m ≤ 2√2

Vậy giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) là m = 2√2

Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. 1 < m < 5    B. m ≥ 5     C. m < -1 hoặc m > 5     D. m > 5Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 43: 11. Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 – 2m. Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 1.

A. m =0     B. m = 1/4     C. 9/4     D. Không tồn tại

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

y’ = 3x2 + 6x + m. Hàm số đồng biến nếu y’ ≥ 0. Ta có Δ’ = 9 – 3m

TH1: m ≥ 3 => Δ’ ≤ 0 .

Hàm số đồng biến trên R. Do đó m ≥ 3 không thỏa mãn yêu cầu đề bài

TH2: m < 3 => Δ’ > 0 .

y’ có hai nghiệm phân biệt là

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ bảng biến thiên, ta thấy không tồn tại m để hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 1.

Từ TH1 và TH2, không tồn tại m thỏa mãn.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Kinh tế Pháp luật 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Nội dung cơ bản của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về chính trị

Next post

Giáo dục thể chất 10 Bài 1 (Cánh diều): Kĩ thuật tại chỗ ném biên và kĩ thuật bắt bóng lăn sệt

Bài liên quan:

50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12

Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023

60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023

Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị

Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  2. Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc
  3. 264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023
  4. 60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023
  5. Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  6. Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số
  7. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị
  8. Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định
  9. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên R
  10. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng K cho trước
  11. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến bằng bảng biến thiên và đồ thị hàm số
  12. Dạng bài tập Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
  13. Dạng bài tập Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
  14. 45 bài tập trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số lớp 12 có đáp án 2023
  15. SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12
  16. Giải Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  17. 50 Bài tập Cực trị của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  18. Phương pháp giải Cực trị của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  19. 50 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  20. 50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết 2023
  21. 116 câu Trắc nghiệm Vận dụng – Vận dụng cao cực trị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  22. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  23. Chuyên đề cực trị của hàm số
  24. Tìm M để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B thỏa mãn điều kiện cho trước
  25. Cực trị hàm số, hàm số y=f(|x|)
  26. Cực trị hàm số trị tuyệt đối
  27. Dạng bài tập Cực trị có tham số
  28. Dạng bài tập Chứng minh về cực trị
  29. Giải Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số
  30. 50 Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  31. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2022 hay, chọn lọc
  32. 50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  33. Phương pháp giải về Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  34. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Ôn thi THPT Quốc gia
  35. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (lý thuyết và bài tập)
  36. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất có chứa tham số
  37. 29 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  38. Dạng bài tập Ứng dụng thực tế của bài toán Min, Max có đáp án
  39. Giải Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  40. 50 Bài tập Đường tiệm cận (có đáp án)- Toán 12
  41. Các dạng bài tập trắc nghiệm về VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  42. 241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số 2023
  43. Phương pháp giải Tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  44. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  45. Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  46. Tìm tham số M để đồ thị hàm số có tiệm cận
  47. Giải Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận
  48. 50 Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (có đáp án)- Toán 12
  49. Phương pháp giải Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  50. Các dạng bài tâp về Đồ thị hàm số có đáp án
  51. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
  52. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc nhất trên bậc nhất

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán