Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 12

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023

By admin 06/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số

Dạng 1: Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi biểu thức

Câu 1: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số

\[y = \frac{1}{3}{x^3} – 2{x^2} + 3x – 2\].

Câu 2: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số

\[y = {x^3} – 3{x^2} + 1\].

Câu 3: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số

\[y = \frac{1}{3}{x^3} + 4x + 1\].

Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số

\[y =  – \frac{1}{3}{x^3} + 5{x^2} – 26x – 1\].

Câu 5: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số

\[y = \frac{1}{3}{x^3} + 3{x^2} + 9x – 1\].

Câu 6: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số \[y = {x^4} – 2{x^2}\].

Câu 7: Cho hàm số \[y =  – \frac{1}{4}{x^4} + 2{x^2} – 1\]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-2;0) và (2;+¥)

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-¥;-2) và (0;2)

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥;-2) và (2;+¥)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-2;0) và (2;+¥)

Câu 8: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số \[y = {x^4} + 4{x^2}\].

Câu 9: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số \[y =  – 2{x^4} + 4{x^2} – 7\].

Câu 10: Cho hàm số \[y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\]. Mệnh đề đúng là:

A. Hàm số đồng biến trên (-¥;-1) và (-1;+¥).

B. Hàm số nghịch biến trên (-¥;-1) và (-1;+¥)

C. Hàm số đồng biến trên (-¥;-1) và (1;+¥); nghịch biến trên (-1;1).

D. Hàm số đồng biến trên R.

Câu 11: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số \[y = \frac{{3x + 1}}{{1 – x}}\].

Câu 12: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số \[y = \frac{{3 – 2x}}{{x + 7}}\].

Câu 13: Hàm số \[y = x + \frac{1}{x}\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;+¥)

B. (-2;2)

C. (-2;0)

D. (2;+¥)

Câu 14: Cho hàm số \[y = \frac{{ – {x^2} + 2x – 1}}{{x + 2}}\]. Mệnh đề đúng là:

A. Hàm số đồng biến trên (-¥;5) và (1;+¥).

B. Hàm số nghịch biến trên (-¥;5) và (1;+¥).

C. Hàm số đồng biến trên (-¥;-2) và (-2;+¥))

D. Hàm số đồng biến trên R.

Câu 15: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số:

\[y = \frac{{ – {x^2} + 2x – 1}}{{x + 2}}\].

Câu 16: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số

\[y = \frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{x + 1}}\].

Câu 17: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số:

\[y = \frac{{ – {x^2} – x + 5}}{{x + 2}}\].

Câu 18: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số

\[y = \frac{{ – 2x + 1}}{{{x^2} – 3x + 2}}\].

Câu 19: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số

\[y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} – 4x + 4}}\].

Câu 20: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số

\[y = \frac{{x – 1}}{{{x^2} + x + 2}}\].

Câu 21: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số

\[y = {\left( {\frac{{x – 1}}{{x + 1}}} \right)^2}\].

Câu 22: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số

 \[y = \frac{{\tan x – 2}}{{\tan x – 1}}\] trên \[\left( {0;\frac{\pi }{4}} \right)\].

Câu 23: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số

y = sin2x – 2cosx – 2x với \[x \in \left( { – \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\]

Câu 24: Cho hàm số \[y = f(x) = {x^3} + {x^2} + 8x + \cos x\], với hai số thực a, b sao cho a < b. Hãy so sánh \[f(a)\] với \[f(b)\]?

Câu 25: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số \[y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{ – x + 2neux <  – 1}\\{ – 2{x^2} + 2x + 7neu – 1 \le x \le 2}\\{3x – 3neux > 2}\end{array}} \right.\]

Câu 26: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số:

a) \[y = \left| {{x^2} – 2x – 3} \right|\].

b) \[y = \left| {{x^2} – 4x + 3} \right| + 4x + 3\].

Câu 27: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số: \[y = \sqrt {x + 1}  + \sqrt {8 – x}  + \sqrt {(1 + x)(8 – x)} \]

Câu 28: Hàm số \[y = \frac{{2x – 3}}{{\sqrt {{x^2} – 1} }}\] nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. (-¥;- 1) và \[\left( {1;\frac{3}{2}} \right)\].

B. \[\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\].

C. \[\left( {1;\frac{3}{2}} \right)\].

D. (-¥;-1).

Câu 29: Hàm số \[y = \sqrt {{x^2} – 2x} \] đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. (1;+¥).

B. (2;+¥) .

C. (1;2).

D. (-¥;0).

Câu 30: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số \[y = x\sqrt {4 – {x^2}} \].

Câu 31: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số \[y = \frac{{x – 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\].

Câu 32: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số

\[y = \sqrt {x + 1} ({x^2} – x – 20)\].

Câu 33: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số

\[y = \sqrt {x + 2} ({x^2} + 2x + 3)\].

Câu 34: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số \[y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 4} }}{{x + 2}}\].

Câu 35: Xét sự biến thiên của hàm số \[y = \frac{x}{2} + {\sin ^2}x\] trên khoảng (0;p ) .

Câu 36: Hàm số y = 2sinx + cos2x, x Î [0;p] đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \[\left( {0;\frac{\pi }{6}} \right)\].

B. \[\left( {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{2}} \right)\].

C. \[\left( {\frac{{5\pi }}{6};\pi } \right)\].

D. \[\left( {\frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6}} \right)\].

Câu 37: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số

\[y = \frac{{\sqrt { – {x^2} + 2x + 3} }}{{x + 2}}\].

Câu 38: Hàm số \[y = \frac{{mx – 1 – {m^2}}}{{x + 1}}\], (m là tham số). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥;+)

C. Hàm số đồng biến trên R \ {-1} .

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.

Câu 39: Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'(x) = {x^2} + 1,\forall x \in R\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥;0).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+¥).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥;+¥).

Câu 40: Cho hàm số \[y = f(x)\] có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số (ảnh 1)

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥;1).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+¥).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) .

Câu 41: Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'(x) = \left( {{x^2} – 1} \right){\left( {x – 2} \right)^2}\left( {x – 3} \right)\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥;1).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3).

Câu 42: Cho hàm số \[y = {x^4} – 2{x^2}\]. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥;-2)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥;-2)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)

Dạng 2: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số thông qua bảng biến thiên

Câu 43: Cho hàm số \[f(x)\] có bảng biến thiên như sau:

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số (ảnh 2)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (-¥;-1)

B. (0;1)

C. (-1;0)

D. (-1;+¥)

Câu 44: Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng xét dấu đạo hàm như sau

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số (ảnh 3)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥;-2)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;0)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥;0)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)

Câu 45: Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng biến thiên như sau

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số (ảnh 4)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;0)

B. (-¥;0)

C. (1;+¥)

D. (0;1)

Câu 46: Cho hàm số \[f(x)\] có bảng biến thiên như sau:

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số (ảnh 5)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. (0;+¥).

B. (0; 2).

C. (-2;0) .

D. (-¥;-2).

Câu 47: Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng biến thiên như sau :

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số (ảnh 6)

Câu 48: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1)

B. (1;+¥)

C. (-¥;1)

D. (-1;0)

Câu 49: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số (ảnh 7)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;2).

B. (0;+¥)

C. (-2;0)

D. (2;+¥)

Câu 50: Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng biến thiên như sau:

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số (ảnh 8)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;+¥).

B. (1;+¥).

C. (-1;1).

D. (-¥;1).

Câu 51: Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng biến thiên như sau

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số (ảnh 9)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2;3)

B. (3;+¥)

C. (-¥;-2)

D. (-2;+¥)

Câu 52: Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng biến thiên như sau:

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số (ảnh 10)

Hàm số \[y = f(x)\] nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;+¥)

B. (-¥;-2)

C. (0;2)

D. (-2;0)

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10 Bài 22 (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2023: Nội dung cơ bản của Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Next post

Giáo dục thể chất 10 Chủ đề: Sử dụng các yếu tố tự nhiên và dinh dưỡng để phát triển thể chất | GDTC 10 Cánh diều

Bài liên quan:

50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12

Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc

43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12

60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023

Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị

Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  2. Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc
  3. 43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  4. 60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023
  5. Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  6. Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số
  7. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị
  8. Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định
  9. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên R
  10. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng K cho trước
  11. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến bằng bảng biến thiên và đồ thị hàm số
  12. Dạng bài tập Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
  13. Dạng bài tập Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
  14. 45 bài tập trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số lớp 12 có đáp án 2023
  15. SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12
  16. Giải Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  17. 50 Bài tập Cực trị của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  18. Phương pháp giải Cực trị của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  19. 50 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  20. 50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết 2023
  21. 116 câu Trắc nghiệm Vận dụng – Vận dụng cao cực trị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  22. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  23. Chuyên đề cực trị của hàm số
  24. Tìm M để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B thỏa mãn điều kiện cho trước
  25. Cực trị hàm số, hàm số y=f(|x|)
  26. Cực trị hàm số trị tuyệt đối
  27. Dạng bài tập Cực trị có tham số
  28. Dạng bài tập Chứng minh về cực trị
  29. Giải Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số
  30. 50 Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  31. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2022 hay, chọn lọc
  32. 50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  33. Phương pháp giải về Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  34. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Ôn thi THPT Quốc gia
  35. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (lý thuyết và bài tập)
  36. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất có chứa tham số
  37. 29 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  38. Dạng bài tập Ứng dụng thực tế của bài toán Min, Max có đáp án
  39. Giải Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  40. 50 Bài tập Đường tiệm cận (có đáp án)- Toán 12
  41. Các dạng bài tập trắc nghiệm về VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  42. 241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số 2023
  43. Phương pháp giải Tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  44. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  45. Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  46. Tìm tham số M để đồ thị hàm số có tiệm cận
  47. Giải Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận
  48. 50 Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (có đáp án)- Toán 12
  49. Phương pháp giải Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  50. Các dạng bài tâp về Đồ thị hàm số có đáp án
  51. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
  52. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc nhất trên bậc nhất

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán