Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 12

Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

By admin 06/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (Lý thuyết và bài tập)

 

Bài giảng Toán học 12 Bài 2: Cực trị của hàm số

 

A. LÝ THUYẾT VỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

1. Định nghĩa

Cho hàm số y=f(x) xác định trên tập D.

– Số M là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số f trên D

⇔{f(x)≤M,∀x∈D∃x0∈D sao cho f(x0)=M

Kí hiệu : M=maxDf(x).

– Số m là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số f trên D

⇔{f(x)≥m,∀x∈D∃x0∈D sao cho f(x0)=m

Kí hiệu: m=minDf(x).

2. Cách tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn

Định lí

Hàm số liên tục trên một đoạn thì có GTLN và GTNN trên đoạn đó.

Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]

– Tìm các điểm xi∈(a;b)(i=1,2,...,n) mà tại đó f′(xi)=0 hoặc f′(xi) không xác định.

– Tính f(a),f(b),f(xi)(i=1,2,...,n).

– Khi đó: max[a;b]f(x)=max{f(a);f(b);f(xi)};

min[a;b]f(x)=min{f(a);f(b);f(xi)}

3. Chú ý

Để tìm GTLN, GTNN của hàm số y=f(x) xác định trên tập hợp D, ta có thể khảo sát sự biến thiên của hàm số trên D, rồi căn cứ vào bảng biến thiên của hàm số mà kết luận về GTLN và GTNN của hàm số.

B. BÀI TẬP VỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^3} – 3x + 5\] trên đoạn [0;2] là:

A. \[\mathop {\min }\limits_{[2;4]} y = 0.\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{[2;4]} y = 3.\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{[2;4]} y = 5.\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{[2;4]} y = 7.\]

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f(x) = {x^3} – 3{x^2} – 9x + 35\] trên đoạn [−4;4] là:

A. \[\mathop {\min }\limits_{[ – 4;4]} f(x) =  – 50.\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{[ – 4;4]} f(x) = 0.\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{[ – 4;4]} f(x) =  – 41.\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{[ – 4;4]} f(x) = 15.\]

Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số \[f(x) = {x^3} – 8{x^2} + 16x – 9\]trên đoạn [1;3]là:

A. \[\mathop {\max }\limits_{[1;3]} f(x) = 0.\]

B. \[\mathop {\max }\limits_{[1;3]} f(x) = \frac{{13}}{{27}}.\]

C. \[\mathop {\max }\limits_{[1;3]} f(x) =  – 6.\]

D. \[\mathop {\max }\limits_{[1;3]} f(x) = 5.\]

Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số \[f(x) = {x^4} – 2{x^2} + 1\] trên đoạn [0;2] là:

A. \[\mathop {\max }\limits_{[0;2]} f(x) = 64.\]

B. \[\mathop {\max }\limits_{[0;2]} f(x) = 1.\]

C. \[\mathop {\max }\limits_{[0;2]} f(x) = 0.\]

D. \[\mathop {\max }\limits_{[0;2]} f(x) = 9.\]

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = x(x + 2)(x + 4)(x + 6) + 5\] trên nữa khoảng \[[ – 4; + \infty )\] là:

A. \[\mathop {\min }\limits_{[ – 4; + \infty )} y =  – 8.\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{[ – 4; + \infty )} y =  – 11.\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{[ – 4; + \infty )} y =  – 17.\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{[ – 4; + \infty )} y =  – 9.\]

Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{x – 1}}{{x + 1}}\] trên đoạn [0;3] là:

A. \[\mathop {\min }\limits_{[0;3]} y =  – 3.\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{[0;3]} y = \frac{1}{2}.\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{[0;3]} y =  – 1.\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{[0;3]} y = 1.\]

Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = x + \frac{9}{x}\] trên đoạn [2;4] là:

A. \[\mathop {\min }\limits_{[2;4]} y = 6.\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{[2;4]} y = \frac{{13}}{2}.\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{[2;4]} y =  – 6.\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{[2;4]} y = \frac{{25}}{4}.\]

Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f(x) = \frac{{{x^2} – x + 1}}{{x – 1}}\] trên khoảng (1;+∞) là:

A. \[\mathop {\min }\limits_{(2; + \infty )} y =  – 1.\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{(2; + \infty )} y = 3.\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{(2; + \infty )} y = 5.\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{(2; + \infty )} y = \frac{{ – 7}}{3}.\]

Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} – 8x + 7}}{{{x^2} + 1}}\] là:

A. \[\mathop {\max }\limits_R y =  – 1\].

B. \[\mathop {\max }\limits_{x \in R} y = 1.\]

C. \[\mathop {\max }\limits_{x \in R} y = 9.\]

D. \[\mathop {\max }\limits_R y = 10.\]

Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \sqrt {5 – 4x} \] trên đoạn [−1;1] là:

A. \[\mathop {\max }\limits_{[ – 1;1]} y = \sqrt 5 \] và \[\mathop {\min }\limits_{[ – 1;1]} y = 0.\]

B. \[\mathop {\max }\limits_{[ – 1;1]} y = 1\] và \[\mathop {\min }\limits_{[ – 1;1]} y =  – 3.\]

C. \[\mathop {\max }\limits_{[ – 1;1]} y = 3\] và \[\mathop {\min }\limits_{[ – 1;1]} y = 1.\]

D. \[\mathop {\max }\limits_{[ – 1;1]} y = 0\] và \[\mathop {\min }\limits_{[ – 1;1]} y =  – \sqrt 5 .\]

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số \[f(x) = \frac{1}{3}{x^3} – 2{x^2} + 3x – 4\] trên đoạn [1;5] là:

A. \[\frac{8}{3}\].

B. \[\frac{{10}}{3}\].

C. −4 .

D. −\[\frac{{10}}{3}\].

Câu 12. Hàm số \[f(x) = {x^4} – 2{x^2} + 1\] có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] lần lượt là:

Câu này nội dung lặp câu 4, đề nghị bỏ

A. 9; 0 .

B. 9; 1.

C. 2; 1.

D. 9; −2.

Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \frac{{x – 1}}{{x + 2}}\] trên đoạn [0;2] là:

A. \[\frac{1}{4}\].

B. 2.

C. −\[\frac{1}{2}\].

D. 0.

Câu 14. Cho hàm số \[y = \frac{{{x^2} – 3}}{{x – 2}}\]. Khẳng định nào sau đây đúng về giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [3;4]:

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng \[\frac{3}{2}\].

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6.

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \[\frac{{13}}{2}\] và giá trị nhỏ nhất bằng 6.

Câu 15. Hàm số \[y = {x^2} + 2x + 1\] có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] lần lượt là y1; y2. Khi đó tích y1. y2 bằng:

A. 5.

B. −1.

C. 4.

D. 1.

Câu 16. Hàm số \[y = \frac{1}{3}{x^3} – \frac{5}{2}{x^2} + 6x + 1\] đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;3] tại điểm có hoành độ lần lượt là x1; x2. Khi đó tổng x1 + x2 bằng

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 17. Hàm số \[y = \sqrt {4 – {x^2}} \] đạt giá trị nhỏ nhất tại x. Giá trị của x là:

A. x = 3.

B. x = 0 hoặc x = 2 .

C. x = 0 .

D. x = −2 hoặc x = 2 .

Câu 18. Hàm số \[y = {\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {x + 3} \right)^2}\] có giá trị nhỏ nhất bằng:

A. 3 .

B. −1.

C. 10.

D. 8 .

Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{\ln x}}{x}\] trên đoạn [1;e] bằng là:

A. 0 .

B. 1.

C. \[\frac{1}{e}\].

D. e .

Câu 20. Hàm số \[y = \frac{{x – 1}}{{\sqrt {{x^2} + 2} }}\] đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−3;0] lần lượt tại x1; x2. Khi đó x1.x2 bằng:

A. 2 .

B. 0 .

C. 6 .

D. \[\sqrt 2 \].

Câu 21. Hàm số \[\sqrt {{x^2} + 1}  + {x^2}\] có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1;1] lần lượt là:

A. \[\sqrt 2  – 1;0\].

B. \[\sqrt 2  + 1;0\].

C. 1; −1.

D. 1; 0 .

Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = 2\sin x – \frac{4}{3}{\sin ^3}x\] trên [0;π] là:

A. \[\mathop {\max }\limits_{[0;\pi ]} y = 2\].

B. \[\mathop {\max }\limits_{[0;\pi ]} y = \frac{2}{3}\].

C. \[\mathop {\max }\limits_{[0;\pi ]} y = 0\].

D. \[\mathop {\max }\limits_{[0;\pi ]} y = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\].

Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \sqrt 2 \cos 2x + 4\sin x\] trên đoạn \[\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\]là:

A. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]} y = 4 – \sqrt 2 .\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]} y = 2\sqrt 2 .\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]} y = \sqrt 2 .\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]} y = 0.\]

Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 5\cos x – \cos 5x\] với \[x \in \left[ { – \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{4}} \right]\]là:

A. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ { – \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{4}} \right]} y = 4.\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ { – \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{4}} \right]} y = 3\sqrt 2 .\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ { – \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{4}} \right]} y = 3\sqrt 3 .\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ { – \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{4}} \right]} y =  – 1.\]

Câu 25. Hàm số \[y = \sin x + 1\] đạt giá trị lớn nhất trên đoạn \[\left[ { – \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\]bằng:

A. 2 .

B. \[\frac{\pi }{2}\].

C. 0 .

D. 1.

Câu 26. Hàm số \[y = \cos 2x – 3\] đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;π ] bằng:

A. −4 .

B. −3 .

C. −2 .

D. 0 .

Câu 27. Hàm số \[y = \tan x + x\] đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn \[\left[ {0;\frac{\pi }{4}} \right]\] tại điểm có hoành độ bằng:

A. 0.

B. \[\frac{\pi }{4}\].

C. 1 + \[\frac{\pi }{4}\].

D. 1.

Câu 28. Hàm số \[y = \sin x + \cos x\] có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt là:

A. −2; 2 .

B. \[ – \sqrt 2 ;\sqrt 2 \].

C. 0; 1.

D. −1; 1.

Câu 29. Hàm số \[y = 3\sin x – 4{\sin ^3}x\] có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:

A. 3; −4.

B. 1; 0.

C. 1; −1.

D. 0; −1.

Câu 30. Hàm số \[y = {\sin ^2}x + 2\] có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt bằng:

A. 0; 2 .

B. 1; 3.

C. 1; 2 .

D. 2; 3 .

Câu 31. Hàm số \[y =  – 9\sin x – \sin 3x\] có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;π ] lần lượt là:

B. 8; 0 .

A. 0; −8.

C. 1; −1.

D. 0; −1.

Câu 32. Hàm số \[y = \sqrt 3 \sin x + \cos x\] có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:

A. 0;−1 .

B. \[\sqrt 3 \]; 0 .

C. 3;−1 .

D. 2; −2.

Câu 33. Hàm số \[y = {\cos ^2}x – 2\cos x – 1\] có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [0;π ] lần lượt bằng \[{y_{1;}}{y_2}\]. Khi đó tích \[{y_1}.{y_2}\] có giá trị bằng:

A. \[\frac{3}{4}\].

B. −4 .

C. \[\frac{3}{8}\].

D. 1.

Câu 34. Hàm số \[y = \cos 2x + 2\sin x\] có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn \[\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\] lần lượt là \[{y_{1;}}{y_2}\]. Khi đó tích \[{y_1}.{y_2}\] có giá trị bằng:

A. − \[\frac{1}{4}\].

B. −1.

C. \[\frac{1}{4}\].

D. 0 .

Câu 35. Hàm số \[y = \cos 2x – 4\sin x + 4\] có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn \[\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\] là:

A. \[\frac{\pi }{2};0\].

B. 5; 1.

C. 5; −1.

D. 9; 1.

Câu 36. Hàm số \[y = \tan x + \cot x\] đạt giá trị lớn nhất trên đoạn \[\left[ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{3}} \right]\] tại điểm có hoành độ là:

A. \[\frac{\pi }{4}\].

B. \[\frac{\pi }{6}\].

C. \[\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{3}\].

D. \[\frac{\pi }{3}\].

Câu 37. Hàm số \[y = \cos x(\sin x + 1)\] có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;π] lần lượt là:

A. ±1.

B. ±2 .

C. \[ \pm \frac{{3\sqrt 3 }}{4}\].

D. 2;0 .

Câu 38. Hàm số \[y = {\sin ^3}x + {\cos ^3}x\] có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;π] lần lượt là \[{y_1};{y_2}\]. Khi đó hiệu \[{y_1} – {y_2}\] có giá trị bằng:

A. 4 .

B. 1.

C. 3 .

D. 2 .

Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {e^x}({x^2} – x – 1)\] trên đoạn [0;2] là

A. \[\mathop {\min }\limits_{[0;2]} y =  – 2e\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{[0;2]} y = {e^2}\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{[0;2]} y =  – 1\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{[0;2]} y =  – e\]

Câu 40. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {e^x}({x^2} – 3)\] trên đoạn [−2;2]

A. \[\mathop {\min }\limits_{[ – 2;2]} y = {e^2}\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{[ – 2;2]} y =  – 2e\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{[ – 2;2]} y = {e^{ – 2}}\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{[ – 2;2]} y =  – 4e\]

Câu 41. Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {e^x} + 4{e^{ – x}} + 3x\] trên đoạn [1;2] bằng

A. \[\mathop {\max }\limits_{[1;2]} y = {e^2} + \frac{4}{{{e^2}}} + 6\]

B. \[\mathop {\max }\limits_{[1;2]} y = e + \frac{4}{e} + 3\]

C. \[\mathop {\max }\limits_{[1;2]} y = 6e + 3\]

D. \[\mathop {\max }\limits_{[1;2]} y = 5\]

Câu 42. Giá trị lớn nhất của hàm số \[f(x) = x.{e^{ – 2x}}\] trên đoạn [0;1] bằng

A. \[\mathop {\max }\limits_{[0;1]} y = 1\]

B. \[\mathop {\max }\limits_{[0;1]} y = \frac{1}{{{e^2}}}\]

C. \[\mathop {\max }\limits_{[0;1]} y = 0\]

D. \[\mathop {\max }\limits_{[0;1]} y = \frac{1}{{2e}}\]

Câu 43. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f(x) = {x^2} – \ln (1 – 2x)\]trên đoạn [−2;0]. Khi đó M + m bằng

A. \[\frac{{17}}{4} – \ln 10\].

B. \[\frac{{17}}{4} – \ln 7\].

C. \[\frac{{17}}{4} – \ln \frac{5}{2}\frac{{28}}{{27}}\].

D. \[\frac{{17}}{4} – \ln 102\].

Câu 44. Hàm số \[f(x) = \frac{1}{{\sin x}}\] trên đoạn \[\left[ {\frac{\pi }{3};\frac{{5\pi }}{6}} \right]\] có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Khi đó M – m bằng

A. \[2 – \frac{2}{{\sqrt 3 }}\].

B. 1.

C. \[\frac{2}{{\sqrt 3 }} – 1\].

D. – 1 .

Câu 45. Hàm số \[f(x) = 2\sin x + \sin 2x\] trên đoạn \[\left[ {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right]\]có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Khi đó M.m bằng

A. \[ – 3\sqrt 3 \].

B. \[3\sqrt 3 \].

C. \[ – \frac{{3\sqrt 3 }}{4}\].

D. \[\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\].

Câu 46. Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \frac{1}{{\cos x}}\] trên khoảng \[\left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\]là:

A. Không tồn tại.

B. 1.

C. π .

D. – 1.

Câu 47. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{1}{{\sin x}}\]  trên khoảng (0;π ) là:

A. – 1.

B. 1.

C. \[\frac{\pi }{2}\].

D. Không tồn tại.

Câu 48. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = x\sqrt {1 – {x^2}} \]. Khi đó M + m bằng

A. 2.

B. 1 .

C. 0 .

D. −1.

Câu 49. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 3 + \sqrt {{x^2} – 2x + 5} \] bằng

A. \[\mathop {\min }\limits_R y = 3\]

B. \[\mathop {\min }\limits_R y = 5\]

C. \[\mathop {\min }\limits_R y = 3 + \sqrt 5 \]

D. \[\mathop {\min }\limits_R y = 0\]

Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = x + \sqrt {2{x^2} + 1} \] bằng

A. \[\mathop {\min }\limits_R y = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\]

B. \[\mathop {\min }\limits_R y = 0\]

C. \[\mathop {\min }\limits_R y = 1\]

D. \[\mathop {\min }\limits_R y = \sqrt 2 \]

Câu 51. Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \sqrt {x + 4}  + \sqrt {4 – x}  – 4\sqrt {(x + 4)(4 – x)}  + 5\] bằng

A. \[\mathop {\max }\limits_{[ – 4;4]} y = 10\]

B. \[\mathop {\max }\limits_{[ – 4;4]} y = 5 – 2\sqrt 2 \]

C. \[\mathop {\max }\limits_{[ – 4;4]} y =  – 7\]

D. \[\mathop {\max }\limits_{[ – 4;4]} y = 5 + 2\sqrt 2 \]

Câu 52. Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = 2{\sin ^2}x + 2\sin x – 1\] bằng

A. \[\mathop {\max }\limits_R y = 4\]

B. \[\mathop {\max }\limits_R y =  – \frac{3}{2}\]

C. \[\mathop {\max }\limits_R y = 3\]

D. \[\mathop {\max }\limits_R y =  – 1\]

Câu 53. Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = 2{\sin ^4}x + {\cos ^2}x + 3\] bằng

A. \[\mathop {\max }\limits_R y = 5\]

B. \[\mathop {\max }\limits_R y = 3\]

C. \[\mathop {\max }\limits_R y = 4\]

D. \[\mathop {\max }\limits_R y = \frac{{31}}{8}\]

Câu 54. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 2{\sin ^8}x + {\cos ^4}2x\]. Khi đó M + m bằng

A. \[\frac{{28}}{{27}}\].

B. 4 .

C. \[\frac{{82}}{{27}}\].

D. 2.

Câu 55. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {\sin ^{20}}x + {\cos ^{20}}x\]Khi đó M.m bằng

A. \[\frac{1}{{512}}\].

B. 1.

C. 0.

D. \[\frac{{513}}{{512}}\].

Câu 56. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \sqrt {x + 1} \] là:

A. không có giá trị nhỏ nhất.

B. có giá trị nhỏ nhất bằng 1.

C. có giá trị nhỏ nhất bằng –1.

D. có giá trị nhỏ nhất bằng 0.

Câu 57. Cho hàm số \[y = \sqrt {{x^2} – x + 1} \]. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\]; không có giá trị lớn nhất.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\]; giá trị nhỏ nhất bằng \[\frac{1}{2}\].

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\]; không có giá trị nhỏ nhất.

Câu 58. Hàm số \[y = \sqrt {1 + x}  + \sqrt {1 – x} \] có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:

A. \[\sqrt 2 \]; 1.

B. 1; 0 .

C. 2; \[\sqrt 2 \].

D. 2; 1.

Câu 59. Cho hàm số \[y = \sqrt {x + 1}  – \sqrt {x – 2} \]. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \[\sqrt 3 \].

D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 2

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023

Next post

Giáo dục thể chất 10 Bài 3 (Cánh diều): Kĩ thuật giao cầu thấp chân nghiêng mình

Bài liên quan:

50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12

Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc

43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023

60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023

Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  2. Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc
  3. 43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  4. 264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023
  5. 60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023
  6. Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  7. Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số
  8. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị
  9. Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định
  10. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên R
  11. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng K cho trước
  12. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến bằng bảng biến thiên và đồ thị hàm số
  13. Dạng bài tập Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
  14. Dạng bài tập Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
  15. 45 bài tập trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số lớp 12 có đáp án 2023
  16. SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12
  17. Giải Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  18. 50 Bài tập Cực trị của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  19. Phương pháp giải Cực trị của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  20. 50 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  21. 50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết 2023
  22. 116 câu Trắc nghiệm Vận dụng – Vận dụng cao cực trị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  23. Chuyên đề cực trị của hàm số
  24. Tìm M để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B thỏa mãn điều kiện cho trước
  25. Cực trị hàm số, hàm số y=f(|x|)
  26. Cực trị hàm số trị tuyệt đối
  27. Dạng bài tập Cực trị có tham số
  28. Dạng bài tập Chứng minh về cực trị
  29. Giải Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số
  30. 50 Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  31. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2022 hay, chọn lọc
  32. 50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  33. Phương pháp giải về Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  34. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Ôn thi THPT Quốc gia
  35. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (lý thuyết và bài tập)
  36. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất có chứa tham số
  37. 29 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  38. Dạng bài tập Ứng dụng thực tế của bài toán Min, Max có đáp án
  39. Giải Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  40. 50 Bài tập Đường tiệm cận (có đáp án)- Toán 12
  41. Các dạng bài tập trắc nghiệm về VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  42. 241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số 2023
  43. Phương pháp giải Tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  44. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  45. Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  46. Tìm tham số M để đồ thị hàm số có tiệm cận
  47. Giải Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận
  48. 50 Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (có đáp án)- Toán 12
  49. Phương pháp giải Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  50. Các dạng bài tâp về Đồ thị hàm số có đáp án
  51. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
  52. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc nhất trên bậc nhất

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán