Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 12

Giải Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

By admin 07/10/2023 0

Bài giảng Toán học 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Giải bài tập Toán lớp 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Trả lời câu hỏi giữa bài

Trả lời câu hỏi 1 trang 20 SGK Giải tích 12: Xét tính đồng biến, nghịch biến và tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 

a) y=x2 trên đoạn [−3;0];

b) y=x+1x−1 trên đoạn [3; 5].

Phương pháp giải:

Tính y′, nhận xét về dấu của y′ trên đoạn đang xét [a,b] rồi kết luận.

+ Nếu hàm số đơn điệu trên đoạn đang xét, rút ra GTLN và GTNN (nếu có) của hàm số

+ Nếu hàm số không đơn điệu trên cả đoạn đang xét thì tìm max{y(xi),y(a),y(b)} và min{y(xi),y(a),y(b)} với xi là các nghiệm của phương trình y′=0. Rồi kết luận.

Lời giải:

a)

y′=2x≤0 trên đoạn [−3;0].

Vậy hàm số nghịch biến trên đoạn [−3,0].

Khi đó trên đoạn [−3,0]: hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x=−3 và giá trị lớn nhất bằng 9, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x=0 và giá trị nhỏ nhất là 0.

b)

y′=−2(x−1)2<0 trên đoạn [3;5].

Vậy hàm số nghịch biến trên đoạn [3;5].

Khi đó trên đoạn [−3,5]: hàm số đạt giá trị lớn nhất tạix=3 và giá trị lớn nhất bằng 2, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x=5 và giá trị nhỏ nhất =1.5.

Trả lời câu hỏi 2 trang 21 SGK Giải tích 12: Cho hàm số: 

y={−x2+2;−2≤x≤1x;1<x≤3

Có đồ thị như Hình 10. Hãy chỉ ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2; 3] và nêu cách tính.

Phương pháp giải:

Quan sát đồ thị,đoạn [−2;3], tìm điểm có tung độ y lớn nhất (nhỏ nhất) từ đó kết luận GTLN (GTNN)

Lời giải:

Trên đoạn [−2;3], điểm thấp nhất của đồ thị hàm số có tọa độ là (−2;−2) và điểm cao nhất có tọa độ (3;3).

Vậy GTLN là 3 và GTNN là −2.

Trả lời câu hỏi 3 trang 23 SGK Giải tích 12: Lập bảng biến thiên của hàm số f(x)=−11+x2

Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của f(x) trên tập xác định.

Phương pháp giải:

+) Tìm tập xác định của hàm số.

+) Tính đạo hàm của hàm số. Tìm các điểm xi(i=1,2,3,…,n) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định

+) Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên

+) Dựa vào bảng biến thiên, khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số trên tập xác định của nó để suy ra GTNN

Lời giải:

1. TXĐ: D=R.

2. y′=2x(1+x2)2

Cho y′=0 thì x=0.

3. Bảng biến thiên

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là –1 tại x=0.

Câu hỏi và bài tập (trang 23, 24 SGK Giải tích 12)
Bài 1 trang 23 SGK Giải tích 12: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:

a) y=x3−3x2−9x+35 trên các đoạn [−4;4] và [0;5];

b) y=x4−3x2+2 trên các đoạn [0;3] và [2;5];

c) y=2−x1−x trên các đoạn [2;4] và [−3;−2];

d) y=5−4x trên đoạn [−1;1].

Phương pháp giải:

Để tìm GTLN, GTNN của hàm số y=f(x) trên đoạn [a; b] ta làm như sau :

+) Tìm các điểm x1; x2; x3;...; xn thuộc đoạn [a; b] mà tại đó hàm số có đạo hàm f′(x)=0 hoặc không có đạo hàm.

+) Tính f(x1);  f(x2);  f(x3);...;  f(xn) và f(a); f(b).

+) So sánh các giá trị tìm được ở trên. Giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số y=f(x) trên [a; b] và giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số y=f(x) trên [a; b].

maxx∈[a; b]f(x)=max{f(x1); f(x2);...; f(xm); f(a); f(b)}.minx∈[a; b]f(x)=min{f(x1); f(x2);...; f(xm); f(a); f(b)}.

Lời giải:

a)

y=x3−3x2−9x+35

+) Xét D=[−4; 4] có :

y′=3x2−6x−9 ⇒y′=0⇔3x2−6x−9=0 ⇔[x=3 ∈Dx=−1 ∈D.

Ta có : y(−4)=−41;y(−1)=40; y(3)=8;y(4)=15.

Vậy maxx∈[−4; 4]y=40  khi  x=−1 và minx∈[−4; 4]y=−41  khi  x=−4.

+) Xét D=[0; 5] có:

y′=3x2−6x−9 ⇒y′=0⇔3x2−6x−9=0 ⇔[x=3 ∈Dx=−1 ∉D.

Ta có : y(0)=35;  y(3)=8; y(5)=40.

Vậy maxx∈[0; 5]y=40  khi  x=5 và minx∈[0; 5]y=8  khi  x=3.

b)

y=x4−3x2+2

Ta có:y′=4x3−6x ⇒y′=0⇔4x3−6x=0 ⇔[x=0x=32=62x=−32=−62

+) Xét D=[0; 3] có: x=−62∉D.

Có: y(0)=2;  y(3)=56; y(62)=−14.

Vậy minx∈[0; 3]y=−14  khi  x=62  và maxx∈[0; 3]y=56  khi  x=3.

+) Xét D=[2; 5] ta thấy x=0;  x=±62  ∉ D.

Có y(2)=6;  y(5)=552.

Vậy minx∈[2; 5]y=6  khi  x=2  và maxx∈[2; 5]y=552  khi  x=5.

c)

y=2−x1−x=x−2x−1. Tập xác định: R∖{1}.  

Ta có: y′=1.(−1)−1.(−2)(x−1)2=1(x−1)2>0  ∀x≠1.

+) Với D=[2; 4] có: y(2)=0;  y(4)=23.

Vậy minx∈[2; 4]y=0  khi  x=2  và maxx∈[2; 4]y=23  khi  x=4.

+) Với D=[−3; −2] có: y(−3)=54;  y(−2)=43.

Vậy minx∈[−3; −2]y=54  khi  x=−3  và maxx∈[−3; −2]y=43  khi  x=−2.

d)

y=5−4x . Tập xác định: (−∞; 54].

Xét tập D=[−1; 1]:

Có: y′=(5−4x)′25−4x=−25−4x<0 ∀x∈[−1; 1].

Ta có: y(−1)=3;  y(1)=1.

Vậy minx∈[−1; 1]y=1  khi  x=1  và maxx∈[−1; 1]y=3  khi  x=−1.

Bài 2 trang 24 SGK Giải tích 12: Trong số các hình chữ nhật cùng có chu vi 16cm, hãy tìm hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.

Phương pháp giải:

Cho hình chữ nhật có chiều dài là x và chiều rộng là y.

+) Chu vi hình chữ nhật: P=2(x+y).

+) Diện tích hình chữ nhật: S=xy.

Lập hàm số diện tích S(x), xét hàm suy ra GTLN.

Lời giải:

Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là x; y (cm),(0<x;y<8).

Chu vi của hình chữ nhật là 16cm.

Khi đó: 2(x+y)=16⇔x+y=8 ⇔y=8−x.

⇒ Diện tích: S=xy=x(8−x)=8x−x2.

Xét hàm số: S(x)=8x−x2 trên (0;8) ta có:

S′(x)=8−2x ⇒S′(x)=0⇔x=4.

Ta có: S(0)=0;S(4)=16;S(8)=0.

⇒max(0;8)⁡S(x)=16 khi x=4.

⇒y=8−x=4  (tm).

Vậy hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình vuông có cạnh là 4cm.

Cách khác:

Ta có:

S(x)=8x−x2 =16−(x2−8x+16) =16−(x−4)2≤16 ⇒max(0;8)⁡S(x)=16khix=4

Bài 3 trang 24 SGK Giải tích 12: Trong tất cả các hình chữ nhật cùng có diện tích 48m2 , hãy xác định hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất.

Phương pháp giải:

+) Cho hình chữ nhật có chiều dài là x và chiều rộng là y.

+) Chu vi của hình chữ nhật đó là: P=2(x+y).

+) Diện tích của hình chữ nhật đó là: S=xy.

Lập hàm số P(x), xét hàm suy ra GTNN.

Lời giải:

Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là x; y (m),  (x; y>0).

Theo đề bài ta có diện tích hình chữ nhật là 48 m2⇒xy=48⇔y=48x.

⇒ Chu vi hình chữ nhật đó là: P=2(x+y)=2(x+48x).

Xét hàm số P(x)=2(x+48x) trên (0;+∞) ta có:

P′(x)=2(1−48x2)=2(x2−48x2)⇒P′(x)=0⇔x2−48=0⇔x2=48⇔[x=43∈(0;+∞)x=−43∉(0;+∞).

Ta có: P(43)=163.

Vậy hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là hình vuông có cạnh 43m.

Bài 4 trang 24 SGK Giải tích 12: Tính giá trị lớn nhất của các hàm số sau:

a) y=41+x2;

b) y=4x3−3x4

Phương pháp giải:

Để tìm GTLN, GTNN của hàm số y=f(x) trên đoạn [a; b] ta làm như sau :

+) Tìm các điểm x1;x2;x3;...;xn thuộc đoạn [a; b] mà tại đó hàm số có đạo hàm f′(x)=0 hoặc không có đạo hàm.

+) Tính f(x1);f(x2);f(x3);...;f(xn) và f(a); f(b).

+) So sánh các giá trị tìm được ở trên. Giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số y=f(x) trên [a; b] và giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số y=f(x) trên [a; b].

maxx∈[a; b]f(x)=max{f(x1); f(x2);...; f(xm); f(a); f(b)}.minx∈[a; b]f(x)=min{f(x1); f(x2);...; f(xm); f(a); f(b)}.

Quy ước : Nếu đề bài yêu cầu tìm GTLN và GTNN của hàm số y=f(x) nhưng không chỉ rõ tìm GTLN và GTNN trên tập nào thì ta hiểu là GTLN và GTNN trên tập xác định của hàm số y=f(x).

Lời giải:

a)

y=41+x2.

Tập xác định: D=R.

Ta có: y′=−2x.4(1+x2)2=−8x(1+x2)2 ⇒y′=0⇔8x=0⇔x=0.

limx→±∞⁡y=0

Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt GTLN tại x=0; ymax=4

Cách khác:

Ta thấy: 1+x2≥1,∀x nên 41+x2≤41=4⇒y≤4.

Vậy maxy=4. Dấu “=” xảy ra khi x=0.

b)

y=4x3−3x4.

Tập xác định: D=R.

Ta có: y′=12x2−12x3 ⇒y′=0⇔12x2−12x3=0 ⇔[x=0x=1.

limx→±∞⁡y=limx→±∞⁡(4x3−3x4)=−∞

Ta có bảng biến thiên:

Theo bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt GTLN tại x=1; ymax=1.

Bài 5 trang 24 SGK Giải tích 12: Tính giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) y=|x| ;

b) y=x+4x (x>0).

Phương pháp giải:

a)

– Phá dấu giá trị tuyệt đối đưa hàm số về dạng khoảng.

– Lập bảng biến thiên và kết luận.

b)

– Tìm TXĐ.

– Tính đạo hàm và tìm nghiệm.

– Lập bảng biến thiên rồi kết luận.

Lời giải:

a)

y=|x|.

Ta có: 

y=|x|={xnếu x⩾0−x nếu x<0

Tập xác định: D=R.

y′={1nếu x>0−1nếu x<0

Ta có bảng biến thiên:

 

Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt GTNN tại x=0;miny=0.

b)

y=x+4x   (x>0).

Ta có: y′=1−4x2

⇒y′=0⇔1−4x2=0

⇔x2−4=0⇔[x=−2∉(0;+∞)x=2∈(0;+∞)

Bảng biến thiên:

 

Từ bảng biến thiên ta thấy: min(0;+∞)y=4  khi  x=2.

Cách khác:

Áp dụng BĐT Cô-si ta có:

y=x+4x≥2x.4x=4 ⇒y≥4

⇒min(0;+∞)⁡y=4 khi x=4x⇔x2=4⇔x=2.

Lý thuyết Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

1. Định nghĩa

Cho hàm số y=f(x) xác định trên tập D.

– Số M là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số f trên D

⇔{f(x)≤M,∀x∈D∃x0∈D sao cho f(x0)=M

Kí hiệu : M=maxDf(x).

– Số m là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số f trên D

⇔{f(x)≥m,∀x∈D∃x0∈D sao cho f(x0)=m

Kí hiệu: m=minDf(x).

2. Cách tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn

Định lí

Hàm số liên tục trên một đoạn thì có GTLN và GTNN trên đoạn đó.

Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]

– Tìm các điểm xi∈(a;b)(i=1,2,...,n) mà tại đó f′(xi)=0 hoặc f′(xi) không xác định.

– Tính f(a),f(b),f(xi)(i=1,2,...,n).

– Khi đó: max[a;b]f(x)=max{f(a);f(b);f(xi)};

min[a;b]f(x)=min{f(a);f(b);f(xi)}

3. Chú ý

Để tìm GTLN, GTNN của hàm số y=f(x) xác định trên tập hợp D, ta có thể khảo sát sự biến thiên của hàm số trên D, rồi căn cứ vào bảng biến thiên của hàm số mà kết luận về GTLN và GTNN của hàm số.

Sơ đồ tư duy về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Các dạng toán về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Dạng 1: Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn.

Cho hàm số  xác định và liên tục trên đoạn 

Phương pháp:

– Bước 1: Tính , giải phương trình  tìm các nghiệm  thỏa mãn 

– Bước 2: Tính các giá trị 

– Bước 3: So sánh các giá trị tính được ở trên và kết luận:

+ Giá trị lớn nhất tìm được trong số các giá trị ở trên là GTLN  của hàm số trên 

+ Giá trị nhỏ nhất tìm được trong số các giá trị ở trên là GTNN  của hàm số trên 

Dạng 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một khoảng.

Cho hàm số  xác đinh và liên tục trên 

Phương pháp:

– Bước 1: Tính , giải phương trình  tìm các nghiệm  thỏa mãn 

– Bước 2: Tính các giá trị  và 

– Bước 3: So sánh các giá trị tính được và kết luận.

+ Nếu GTLN (hoặc GTNN) trong số các giá trị ở trên là  hoặc  thì kết luận hàm số không có GTLN (hoặc GTNN) trên khoảng 

+ Nếu GTLN (hoặc GTNN) trong số các giá trị ở trên là  thì kết luận hàm số đạt GTLN (hoặc GTNN) bằng  khi 

Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số để hàm số có GTLN, GTNN thỏa mãn điều kiện cho trước

Cho hàm số  xác đinh và liên tục trên đoạn 

Phương pháp: (chỉ áp dụng cho một số bài toán dễ dàng tìm được nghiệm của )

– Bước 1: Tính , giải phương trình  tìm các nghiệm 

– Bước 2: Tính các giá trị 

– Bước 3: Biện luận theo tham số để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn 

– Bước 4: Thay vào điều kiện bài cho để tìm 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Kinh tế pháp luật 10 Bài 2 (Cánh diều): Các chủ thể của nền kinh tế

Next post

SBT Kinh tế Pháp luật 10 Bài 2 (Cánh diều): Các chủ thể của nền kinh tế

Bài liên quan:

50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12

Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc

43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023

60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023

Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  2. Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc
  3. 43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  4. 264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023
  5. 60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023
  6. Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  7. Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số
  8. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị
  9. Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định
  10. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên R
  11. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng K cho trước
  12. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến bằng bảng biến thiên và đồ thị hàm số
  13. Dạng bài tập Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
  14. Dạng bài tập Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
  15. 45 bài tập trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số lớp 12 có đáp án 2023
  16. SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12
  17. Giải Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  18. 50 Bài tập Cực trị của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  19. Phương pháp giải Cực trị của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  20. 50 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  21. 50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết 2023
  22. 116 câu Trắc nghiệm Vận dụng – Vận dụng cao cực trị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  23. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  24. Chuyên đề cực trị của hàm số
  25. Tìm M để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B thỏa mãn điều kiện cho trước
  26. Cực trị hàm số, hàm số y=f(|x|)
  27. Cực trị hàm số trị tuyệt đối
  28. Dạng bài tập Cực trị có tham số
  29. Dạng bài tập Chứng minh về cực trị
  30. Giải Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số
  31. 50 Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  32. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2022 hay, chọn lọc
  33. 50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  34. Phương pháp giải về Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  35. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Ôn thi THPT Quốc gia
  36. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (lý thuyết và bài tập)
  37. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất có chứa tham số
  38. 29 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  39. Dạng bài tập Ứng dụng thực tế của bài toán Min, Max có đáp án
  40. 50 Bài tập Đường tiệm cận (có đáp án)- Toán 12
  41. Các dạng bài tập trắc nghiệm về VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  42. 241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số 2023
  43. Phương pháp giải Tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  44. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  45. Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  46. Tìm tham số M để đồ thị hàm số có tiệm cận
  47. Giải Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận
  48. 50 Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (có đáp án)- Toán 12
  49. Phương pháp giải Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  50. Các dạng bài tâp về Đồ thị hàm số có đáp án
  51. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
  52. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc nhất trên bậc nhất

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán