Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

Giải Chuyên đề Toán 11 Kết nối tri thức Bài tập cuối chuyên đề 1

By admin 09/10/2023 0

Giải Chuyên đề Toán 11 Bài tập cuối chuyên đề 1

Bài 1.27 trang 33 Chuyên đề Toán 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆: 2x – y – 1 = 0 và hai điểm A(– 1; 2), B(– 3; 4).

a) Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục ∆.

b) Xác định điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.

Lời giải:

a) Ta có: 2 . (– 1) – 2 – 1 = – 5 ≠ 0 nên A(– 1; 2) không thuộc ∆.

Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống ∆.

Vì H thuộc ∆ nên H(x; 2x – 1). Ta có: AH→=x+1; 2x−3, vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là uΔ→=1; 2.

Vì AH vuông góc với ∆ nên AH→.uΔ→=0⇔x+1.1+2x−3.2=0.

Từ đó suy ra x = 1 nên H(1; 1).

Vì A’ là ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục ∆ nên AA’ vuông góc với ∆ tại H và H là trung điểm của AA’. Suy ra xA‘=2xH−xA=2.1−−1=3yA‘=2yH−yA=2.1−2=0. Vậy A'(3; 0).

b)

Bài 1.27 trang 33 Chuyên đề học tập Toán 11 Kết nối tri thức

Ta có: 2 . (– 3) – 4 – 1 = – 11; 2 . (– 1) – 2 – 1 = – 5 và (– 11) . (– 5) = 55 > 0 nên hai điểm A và B nằm về một phía của đường thẳng ∆.

Vì M thuộc ∆ và A và A’ đối xứng nhau qua ∆ nên MA = MA’ và A’ và B nằm về hai phía của đường thẳng ∆.

Do đó, MA + MB = MA’ + MB đạt giá trị nhỏ nhất khi M là giao điểm của A’B và ∆.

Ta có: A‘B→=−6; 4, suy ra nA‘B→=2; 3 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng A’B. Phương trình đường thẳng A’B là 2(x – 3) + 3(y – 0) = 0 hay 2x + 3y – 6 = 0.

Tọa độ giao điểm M của A’B và ∆ là nghiệm của hệ phương trình 2x−y−1=02x+3y−6=0 ⇔x=98y=54. Vậy M98; 54.

Bài 1.28 trang 33 Chuyên đề Toán 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u→−3; 4.

Lời giải:

Cách 1:

Lấy A(0; 5), B(1; 7) thuộc đường thẳng d.

Gọi A’, B’ tương ứng là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vectơ u→−3; 4.

Khi đó: AA‘→=u→  và BB‘→=u→. Suy ra A'(– 3; 9) và B'(– 2; 11).

Vì đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u→−3; 4 nên hai điểm A’, B’ thuộc đường thẳng d’.

Ta có: A‘B‘→=1; 2, suy ra đường thẳng d’ có một vectơ pháp tuyến là n→=2; −1.

Phương trình đường thẳng d’ là 2(x + 3) – (y – 9) = 0 hay 2x – y + 15 = 0.

Cách 2:

Gọi M(x; y) thuộc đường thẳng d và M'(x’; y’) là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ u→−3; 4. Khi đó MM‘→=u→ ⇔x‘−x=−3y‘−y=4⇔x=x‘+3y=y‘−4.

Ta có M thuộc ∆ ⇔ 2x – y + 5 = 0 ⇔ 2(x’ + 3) – (y’ – 4) + 5 = 0 ⇔ 2x’ – y’ + 15 = 0. Do đó, M'(x’; y’) thuộc đường thẳng có phương trình 2x – y + 15 = 0.

Vì đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u→−3; 4 nên M’ thuộc đường thẳng d’.

Vậy phương trình đường thẳng d’ là 2x – y + 15 = 0.

Bài 1.29 trang 33 Chuyên đề Toán 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0. Viết phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng tâm A(3; – 3).

Lời giải:

Ta có (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0 hay x2 + y2 – 2 . 1 x – 2 . 2 y – 4 = 0.

Suy ra đường tròn (C) có tâm I(1; 2) và bán kính R = 12+22−−4=3.

Gọi I’ và R’ lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn (C’). Vì (C’) là ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm A(3; – 3) nên I’ là ảnh của I qua phép đối xứng tâm A(3; – 3) và R’ = R = 3.

Vì I’ là ảnh của I qua phép đối xứng tâm A nên A là trung điểm của II’.

Suy ra xI‘=2xA−xI=2.3−1=5yI‘=2yA−yI=2.−3−2=−8 nên I'(5; – 8).

Vậy phương trình đường tròn (C’) là

(x – 5)2 + [y – (– 8)]2 = 32 hay (x – 5)2 + (y + 8)2 = 9.

Bài 1.30 trang 33 Chuyên đề Toán 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 9. Phép vị tự tâm O(0; 0) với tỉ số k = – 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Viết phương trình đường tròn (C’).

Lời giải:

Ta có (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 9 hay (x – 1)2 + [y – (– 2)]2 = 32.

Suy ra đường tròn (C) có tâm I(1; – 2) và bán kính R = 3.

Gọi I’ và R’ lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn (C’). Vì (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O(0; 0) với tỉ số k = – 2 nên I’ là ảnh của I qua phép vị tự tâm O(0; 0) với tỉ số k = – 2 và R’ = |– 2|.R = 2 . 3 = 6.

Vì I’ là ảnh của I qua phép vị tự V(O, – 2) nên OI‘→=−2OI→.

Suy ra xI‘=−2xI=−2.1=−2yI‘=−2yI=−2.−2=4 nên I'(– 2; 4).

Vậy phương trình đường tròn (C’) là

[x – (– 2)]2 + (y – 4)2 = 62 hay (x + 2)2 + (y – 4)2 = 36.

Bài 1.31 trang 33 Chuyên đề Toán 11: Cho đường thẳng d và hai điểm A, B cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ d. Hai điểm E, F thay đổi trên d sao cho EF→ không đổi. Xác định vị trí của hai điểm E, F để AE + BF nhỏ nhất.

Lời giải:

Bài 1.31 trang 33 Chuyên đề học tập Toán 11 Kết nối tri thức

Ta có: EF→=m (m > 0) không đổi.

Đặt u→=EF →u→≠0→, u→ không đổi, khi đó u→=m không đổi.

Gọi G là ảnh của điểm B qua phép tịnh tiến theo vectơ -u→. Khi đó BG→=−u→. Vì B cố định và u→ không đổi nên G cố định. Gọi G’ là ảnh của G qua phép đối xứng trục d thì G’ cố định.

Gọi giao điểm của AG’ và đường thẳng d là E, trên d lấy điểm F thỏa mãn EF = m và EF→=u→=−BG→ hay EF→=GB→. Khi đó BGEF là hình bình hành nên BF = GE.

Mà G và G’ đối xứng nhau qua d nên GE = G’E. Do đó BF = GE = G’E.

Ta có: AE + BF = AE + G’E = AG’ (1).

Ta có E và F như trên là hai điểm cần tìm để AE + BF nhỏ nhất.

Thật vậy, gọi E’ và F’ là 2 điểm trên d, khác E và F sao cho E‘F‘→=u→ và E‘F‘→=u→=m.

Ta có: AE’ + BF’ = AE’ + GE’ = AE’ + G’E’ > AG’ (2) (bất đẳng thức trong tam giác AG’E’).

Từ (1) và (2) suy ra AE + BF < AE’ + BF’. Từ đó suy ra điều phải chứng minh.

Ta có:  (m > 0) không đổi.

Đặt ,  không đổi, khi đó  không đổi.

Gọi G là ảnh của điểm B qua phép tịnh tiến theo vectơ . Khi đó . Vì B cố định và  không đổi nên G cố định. Gọi G’ là ảnh của G qua phép đối xứng trục d thì G’ cố định.

Gọi giao điểm của AG’ và đường thẳng d là E, trên d lấy điểm F thỏa mãn EF = m và  hay . Khi đó BGEF là hình bình hành nên BF = GE.

Mà G và G’ đối xứng nhau qua d nên GE = G’E. Do đó BF = GE = G’E.

Ta có: AE + BF = AE + G’E = AG’ (1).

Ta có E và F như trên là hai điểm cần tìm để AE + BF nhỏ nhất.

Thật vậy, gọi E’ và F’ là 2 điểm trên d, khác E và F sao cho  và .

Ta có: AE’ + BF’ = AE’ + GE’ = AE’ + G’E’ > AG’ (2) (bất đẳng thức trong tam giác AG’E’).

Từ (1) và (2) suy ra AE + BF < AE’ + BF’. Từ đó suy ra điều phải chứng minh.

Bài 1.32 trang 33 Chuyên đề Toán 11: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Các đỉnh B, C cố định còn đỉnh A thay đổi trên đường tròn đó. Vẽ hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng điểm D luôn thuộc một đường tròn cố định.

Lời giải:

Bài 1.32 trang 33 Chuyên đề học tập Toán 11 Kết nối tri thức

Vì ABCD là hình bình hành nên AD→=BC→.

Do B, C cố định nên vectơ BC→ cố định.

Khi đó ta có phép tịnh tiến theo vectơ BC→ biến điểm A thành điểm D. Mặt khác, A thuộc đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC nên D thuộc đường tròn tâm O’ cố định là ảnh của đường tròn tâm O qua phép tịnh tiến theo vectơ BC→. Ở đó, bán kính hai đường tròn bằng nhau và O’ là ảnh của O qua phép tịnh tiến theo vectơ BC→ được xác định bởi OO‘→=BC→.

Bài 1.33 trang 33 Chuyên đề Toán 11: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB và điểm M trên nửa đường tròn đó. Dựng về phía ngoài của tam giác ABM tam giác AMN vuông cân tại M. Chứng minh rằng khi M thay đổi trên nửa đường tròn thì điểm N luôn thuộc một nửa đường tròn cố định.

Lời giải:

Bài 1.33 trang 33 Chuyên đề học tập Toán 11 Kết nối tri thức

Trên cạnh AN, lấy điểm C sao cho AC = AM.

Tam giác AMN vuông cân tại M nên CAM^=NAM^=45° và AN = 2AM = 2AC.

Vì AM = AC và CAM^=45° nên ta có phép quay tâm A, góc quay 45° biến điểm M thành điểm C.

Vì AN = 2AC và C thuộc AN nên 2, do đó ta có phép vị tự tâm A, tỉ số 2 biến điểm C thành điểm N.

Như vậy, phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm A, góc quay 45° và phép vị tự tâm A, tỉ số 2 biến điểm M thành điểm N. Mặt khác, M thuộc nửa đường tròn đường kính AB nên N thuộc nửa đường tròn đường kính AK cố định là ảnh của nửa đường tròn đường kính AB qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm A, góc quay 45° và phép vị tự tâm A, tỉ số 2. Ở đó K là ảnh của B qua phép đồng dạng trên, K thỏa mãn BAK^=45° (theo chiều dương) và AK = 2AB. 

Bài 1.34 trang 33 Chuyên đề Toán 11: Bằng quan sát và đo đạc, hãy cho biết hai hình sau (H.1.55) có đồng dạng với nhau hay không.

Bài 1.34 trang 33 Chuyên đề học tập Toán 11 Kết nối tri thức

Lời giải:

Thực hiện đo đạc và quan sát, ta nhận thấy hai hình đã cho không đồng dạng với nhau.\

Xem thêm các bài giải chuyên đề học tập Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 7: Phép đồng dạng

Bài tập cuối chuyên đề 1

Bài 8: Một vài khái niệm cơ bản

Bài 9: Đường đi Euler và đường đi Hamilton

Bài 10: Bài toán tìm đường tối ưu trong một vài trường hợp đơn giản

Xem thêm các bài giải chuyên đề học tập Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Chuyên đề 1: Phép biến hình trong mặt phẳng

Chuyên đề 2: Làm quen với một vài khái niệm của lí thuyết đồ thị

Chuyên đề 3: Một số yếu tố vẽ kĩ thuật

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải Chuyên đề Toán 11 Kết nối tri thức Chuyên đề 1: Phép biến hình trong mặt phẳng

Next post

Bố cục bài Một thời đại trong thi ca chuẩn nhất – Kết nối tri thức

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán