Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị

By admin 09/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 11 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị

Hoạt động khởi động trang 25 Toán 11 Tập 1: Vì sao mặt cắt của sóng nước trên mặt hồ được gọi là có dạng hình sin?

Hoạt động khởi động trang 25 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Lời giải:

Sau khi học xong bài học này, chúng ta sẽ nhận biết được đồ thị hình sin và hình ảnh mặt cắt của sóng nước trên mặt hồ chính là một ví dụ điển hình.

1. Hàm số lượng giác

Hoạt động khám phá 1 trang 25 Toán 11 Tập 1: Cho số thực t và M là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo t rad trên đường tròn lượng giác, hãy giải thích vì sao xác định duy nhất:

a) Giá trị sint và cost;

b) Giá trị tant (nếu t≠π2+kπ,k∈ℤ) và cost (nếu t≠kπ,k∈ℤ).

Lời giải:

Hoạt động khám phá 1 trang 25 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Trên đường tròn lượng giác, điểm M là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo t, khi đó:

– Tung độ của điểm M là sint.

– Hoành độ của điểm M là cost.

Vì tung độ và hoành độ của điểm M là xác định duy nhất nên sint và cost xác định duy nhất.

b) Nếu t≠π2+kπ,k∈ℤ thì tan t = sintcost xác định duy nhất vì sint và cost xác định duy nhất.

Nếu t≠kπ thì cot t = costsint xác định duy nhất vì sint và cost xác định duy nhất.

2. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn

Hoạt động khám phá 2 trang 26 Toán 11 Tập 1: Xét hai hàm số y = x2, y = 2x và đồ thị của chúng trong Hình 2. Đối với mỗi trường hợp nêu mối liên hệ của giá trị hàm số tại 1 và – 1, 2 và – 2. Nhận xét về tính đối xứng của mỗi đồ thị hàm số.

Hoạt động khám phá 2 trang 26 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Lời giải:

+) Xét Hình 2a): Tập xác định của hàm số là: D = ℝ

Tại x = 1 thì y = 12 = 1, x = – 1 thì y = (– 1)2 = 1.

Tại x = 2 thì y = 22 = 4, x = – 2 thì y = (– 2)2 = 4.

Nhận xét: Ta thấy với x ∈ D thì – x ∈ D thì

Đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua trục Oy.

+) Xét Hình 2b): Tại x = 1 thì y = 2.1 = 2, x = – 1 thì y = 2.(– 1) = – 2.

Tại x = 2 thì y = 2.2 = 4, x = – 2 thì y = 2.(– 2) = – 4.

Nhận xét: Đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua trục Oy.

Thực hành 1 trang 27 Toán 11 Tập 1: Chứng minh rằng hàm số y = sinx và hàm số y = cotx là các hàm số lẻ.

Lời giải:

+) Xét hàm số y = sinx có tập xác định D = ℝ

Lấy x ∈ D thì – x ∈ D và sin(– x) = – sinx. Do đó hàm số y = sinx là hàm số lẻ.

+) Xét hàm số y = cotx có tập xác định D = ℝ

Lấy x ∈ D thì – x ∈ D và cot(– x) = – cotx. Do đó hàm số y = cotx là hàm số lẻ.

Hoạt động khám phá 3 trang 27 Toán 11 Tập 1: Hãy chỉ ra một số thực T sao cho sin(x + T) = sinx với mọi x ∈ℝ.

Lời giải:

Với số thực T = 2π thì sin(x + 2π) = sinx.

Thực hành 2 trang 27 Toán 11 Tập 1: Xét tính tuần hoàn của hàm số y = cosx và hàm số y = cotx.

Lời giải:

Ta có: cos(x + 2π) = cosx với mọi x ∈ ℝ;

cot(x + π) = cotx với mọi x≠kπ,k∈ℤ.

Do đó hàm số y = cosx và y = cotx là các hàm số tuần hoàn và tuần hoàn với chu kì T lần lượt là: 2π và π.

3. Đồ thị của các hàm số lượng giác

Hoạt động khám phá 4 trang 28 Toán 11 Tập 1: Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ.

x

−π

−5π6

−2π3

−π2

−π3

−π6

0

π6

π3

π2

2π3

5π6

π

y = sinx

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

Lời giải:

Với x=−π thì y=sin−π=−sinπ=0. Ta có điểm A’(–π; 0).

Với x=−5π6 thì y=sin−5π6=−12. Ta có điểm B‘−5π6;−12

Với x=−2π3 thì y=sin−2π3=−32. Ta có điểm C‘−2π3;−32

Với x=−π2 thì y=sin−π2=−1. Ta có điểm D‘−π2;−1

Với x=−π3 thì y=sin−π3=−32. Ta có điểm E‘−π3;−32

Với x=−π6 thì y=sin−π6=−12. Ta có điểm F‘−π6;−32

Với x=0 thì y=sin0=0. Ta có điểm O(0; 0).

Với x=π6 thì y=sinπ6=12. Ta có điểm Fπ6;32.

Với x=π3 thì y=sinπ3=32. Ta có điểm Eπ3;32.

Với x=π2 thì y=sinπ2=1. Ta có điểm Dπ2;1.

Với x=2π3 thì y=sin2π3=32. Ta có điểm C2π3;32.

Với x=π thì y=sin5π6=12. Ta có điểm B5π6;12.

Với x=π thì y=sinπ=sinπ=0. Ta có điểm A(π; 0).

Khi đó ta có bảng:

x

−π

−5π6

−2π3

−π2

−π3

−π6

0

π6

π3

π2

2π3

5π6

π

y = sinx

0

−12

−32

– 1

−32

−12

0

12

32

1

32

12

0

Biểu diễn các điểm trên trên mặt phẳng tọa độ ta được:

Hoạt động khám phá 4 trang 28 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Hoạt động khám phá 5 trang 28 Toán 11 Tập 1: Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ.

x

−π

−5π6

−2π3

−π2

−π3

−π6

0

π6

π3

π2

2π3

5π6

π

y = sinx

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

Lời giải:

Với x = −π thì y = cos(−π) = -1. Ta có điểm A’(–π; – 1).

Với x = −5π6 thì y = cos−5π6=32. Ta có điểm B’−5π6;−32.

Với x = −2π3 thì y=cos−2π3=−12. Ta có điểm C’−2π3;−12.

Với x = −π2 thì y = cos−π2=0. Ta có điểm D’−π2;0.

Với x = −π3 thì y = cos−π3=12. Ta có điểm E’−π3;12.

Với x = −π6 thì y = cos−π6=32. Ta có điểm F’−π6;32.

Với x = 0 thì y = cos0 = 1. Ta có điểm I(0; 1).

Với x = π6 thì y = cosπ6=32. Ta có điểm Fπ6;32.

Với x = π3 thì y = cosπ6=32. Ta có điểm Fπ6;32.

Với x = π2 thì y = cosπ3=12. Ta có điểm Eπ3;12.

Với x = 2π3 thì y = cosπ2=0. Ta có điểm Dπ2;0.

Với x = 5π6 thì y = cos5π6=−32. Ta có điểm B5π6;−32.

Với x = π thì y=cosπ=cosπ=−1. Ta có điểm A(π; – 1).

Khi đó ta có bảng:

x

−π

−5π6

−2π3

−π2

−π3

−π6

0

π6

π3

π2

2π3

5π6

π

y = cosx

– 1

−32

−12

0

−12

–32

0

32

12

0

12

32

–1

Biểu diễn các điểm trên trên mặt phẳng tọa độ ta được:

Hoạt động khám phá 5 trang 28 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Thực hành 3 trang 30 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số y = cos x với x∈Thực hành 3 trang 30 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho.

b) Tại các điểm nào thì giá trị của hàm số lớn nhất?

c) Tìm các giá trị của x thuộc Thực hành 3 trang 30 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11 sao cho sinx–π4<0.

Lời giải:

Đang cập nhật …

Vận dụng 1 trang 30 Toán 11 Tập 1: Li độ s(cm) của một con lắc đồng hồ theo thời gian t(giây) được cho bởi hàm số s = 2cosπt. Dựa vào đồ thị của hàm số côsin, hãy xác định ở các thời điểm t nào trong 3 giây đầu thì con lắc có li độ lớn nhất.

(Theo https://www.britannica.com/science/simple-harmonic-motion)

Vận dụng 1 trang 30 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Lời giải:

Ta có: s∈[−1;1]⇔−1≤2cos⁡πt≤1

⇔−12≤cos⁡πt≤12

Trong 1 giây đầu tiên 0<t<1 ⇒0<πt<π.

Đồ thị hàm số y=cosx trên [0;π]:

Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị (ảnh 1)

Dựa vào đồ thị ta thấy −12≤cos⁡πt≤12⇔π3≤πt≤2π3⇔13≤t≤23

Vậy t∈[13;23].

Hoạt động khám phá 6 trang 30 Toán 11 Tập 1: Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ.

x

−π3

−π4

−π6

0

π6

π4

π3

y = tanx

?

?

?

?

?

?

?

Lời giải:

Với x=−π3 thì y=tan−π3=−3. Ta có điểm A’−π3;−3.

Với x=−π4 thì y=tan−π4=−1. Ta có điểm B’−π4;−1.

Với x=−π6 thì y=tan−π3=−33. Ta có điểm C’−π6;−33.

Với x=0 thì y=tan0=0. Ta có điểm O(0;0).

Với x=π6 thì y=tanπ6=33. Ta có điểm Cπ6;33.

Với x=π4 thì y=tanπ4=1. Ta có điểm Bπ4;1.

Với x=π3 thì y=tanπ3=3. Ta có điểm Aπ3;3.

Khi đó ta có bảng:

x

−π3

−π4

−π6

0

π6

π4

π3

y = tanx

−3

-1

−33

0

33

1

3

Biểu diễn các điểm trên trên mặt phẳng tọa độ ta được:

Hoạt động khám phá 6 trang 30 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Hoạt động khám phá 7 trang 31 Toán 11 Tập 1: Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ.

x

π6

π4

π3

π2

2π3

3π4

5π6

y = tanx

?

?

?

?

?

?

?

 

Lời giải:

Với x=π6 thì y=cotπ6=3. Ta có điểm A’π6;3.

Với x=π4 thì y=cotπ4=1. Ta có điểm B’π4;1.

Với x=π3 thì y=cotπ3=33. Ta có điểm C’π3;33.

Với x=π2 thì y=cotπ2=0. Ta có điểm D’π2;0.

Với x=2π3 thì y=cot2π3=−33. Ta có điểm C2π3;−33.

Với x=3π4 thì y=cot3π4=−1. Ta có điểm B3π4;−1.

Với x=5π6 thì y=cot5π6=−3. Ta có điểm A5π6;−3.

Khi đó ta có bảng:

x

π6

π4

π3

π2

2π3

3π4

5π6

y = tanx

3

1

33

0

–33

– 1

–3

Biểu diễn các điểm trên trên mặt phẳng tọa độ ta được:

Hoạt động khám phá 7 trang 31 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Thực hành 4 trang 32 Toán 11 Tập 1: Có bao nhiêu giá trị x trên đoạn [–2π; 2π] thỏa mãn điều kiện tanx = 2?

Lời giải:

Cách 1: Ta có đồ thị của hàm số trên đoạn [–2π; 2π] là:

Thực hành 4 trang 32 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Do đó có 4 giá trị x thỏa mãn điều kiện bài toán.

Vận dụng 2 trang 32 Toán 11 Tập 1: Trong địa lí, phép chiếu hình trụ được sử dụng để vẽ một bản đồ phẳng như trong Hình 10. Trên bản đồ phẳng lấy đường xích đạo làm trục hoàng và kinh tuyến 00 làm trục tung. Khi đó tung độ của một điểm có vĩ độ φo(-90 <φ< 90) được cho bởi hàm số y = 20tanπ180φ (cm). Sử dụng đồ thị hàm số tang, hãy cho biết những điểm ở vĩ độ nào nằm cách xích đạo 20 cm trên bản đồ.

(Theo https://geologyscience.com/geology/types-of-maps/)

Vận dụng 2 trang 32 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Lời giải:

Nội dung đang được cập nhật…

Bài tập

Bài 1 trang 32 Toán 11 Tập 1: Các hàm số dưới đây có là hàm số chẵn hay hàm số lẻ không?

a) y = 5sin2x + 1;

b) y = cosx + sinx;

c) y = tan2x.

Lời giải:

a) Xét hàm số: y = 5sin2x + 1, có:

Tập xác định D = ℝ.

Nếu x ∈ D thì – x ∈ D có y( – x) = 5sin2(– x) + 1 = 5sin2 x + 1 = y(x).

Vì vậy hàm số này là hàm chẵn.

b) Xét hàm số: y = cosx + sinx

Tập xác định: D = ℝ

Nếu x ∈ D thì – x ∈ D có y( – x) = cos(– x) + sin(– x) = cosx – sin x ≠ y(x).

Vì vậy hàm số này không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.

c) y = tan2x.

Tập xác định D = ℝ\π4+kπ,k∈ℤ.

Nếu x ∈ D thì – x ∈ D có y( – x) = tan(– 2x) = – tan2x ≠ y(x).

Vì vậy hàm số này là hàm lẻ.

Bài 2 trang 32 Toán 11 Tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) y=1cosx;

b) tanx+π4;

c) y=12−sin2x.

Lời giải:

a) Điều kiện xác định là: cosx≠0⇔x≠π2+k2π,k∈ℤ

Suy ra tập xác định của hàm số y=1cosx là: D=ℝ\π2+k2π,k∈ℤ.

b) Điểu kiện xác định là: cosx+π4≠0⇔x≠π4+k2π,k∈ℤ

Suy ra tập xác định của hàm số y=tanx+π4 là: D=ℝ\π4+k2π,k∈ℤ.

c) Điều kiện xác định là: 2−sin2x≠0

Vì −1≤x≤1 nên 2−sin2x≠0 với mọi x ∈ ℝ.

Suy ra tập xác định của hàm số y=12−sin2x là: D = ℝ.

Bài 3 trang 33 Toán 11 Tập 1: Tìm tập giá trị của hàm số y = 2cosx + 1.

Lời giải:

Ta có: – 1 ≤ cosx ≤ 1 khi đó – 1 ≤ 2cosx + 1 ≤ 3.

Vậy tập giá trị của hàm số là D = [– 1; 3].

Bài 4 trang 33 Toán 11 Tập 1: Dựa vào đồ thị hàm số y = sinx, xác định các giá trị x ∈ [– π; π] thỏa mãn sinx = 12.

Lời giải:

Đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn [– π; π] là:

Bài 4 trang 33 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Ta thấy đồ thị hàm số giao với đường thẳng y=12 tại 2 điểm do đó phương trình sinx = 12 có hai giá trị x thỏa mãn.

Bài 5 trang 33 Toán 11 Tập 1: Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang của một cabin M phụ thuộc vào góc lượng giác α = (Ox, OM) theo hàm số vx = 0,3sin α (m/s) (Hình 11).

Bài 5 trang 33 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của vx.

b) Dựa vào độ thị của hàm số sin, hãy cho viết trong các vòng quay đầu tiên (0 ≤ α ≤ 2π), góc α ở trong các khoảng nào thì vx tăng.

Lời giải:

a) Vì – 1 ≤ sin α ≤ 1 nên – 0,3 ≤ 0,3sin α ≤ 0,3.

Do đó giá trị nhỏ nhất của vx là – 0,3, giá trị lớn nhất của vx là 0,3.

b) Ta có đồ thị hàm số:

Bài 5 trang 33 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Với góc α∈0;π2 hoặc α∈3π2;2π thì vx tăng.

Bài 6 trang 33 Toán 11 Tập 1: Khoảng cách từ tâm một guồng nước đến mặt nước và bán kính của guồng đều bằng 3m. Xét gàu G của guồng. Ban đầu gàu G nằm ở vị trí A (Hình 12).

Bài 6 trang 33 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

a) Viết hàm số h biểu diễn chiều cao (tính bằng mét) của gàu G so với mặt nước theo góc α = (OA, OG).

b) Guồng nước quay hết mỗi vòng trong 30 giây. Dựa vào đồ thị của hàm số sin hãy cho biết ở các thời điểm t nào trong 1 phút đầu, khoảng cách của gàu đến mặt nước bằng 1,5m.

Lời giải:

a) Điểm G là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo α. Khi đó tọa độ điểm G(3cosα; 3sinα).

Chiều cao của gàu ở vị trí G đến mặt nước là: 3 + 3sinα (m).

b) Khoảng cách của gàu đến mặt nước bằng 1,5m khi 3 + 3sinα = 1,5 ⇔ sinα =−12.

Một vòng quay là 30 giây và t nằm trong khoảng từ 0 đến 1 phút do đó t ∈ [0; 2π].

Bài 6 trang 33 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Bài 7 trang 33 Toán 11 Tập 1: Trong Hình 13, một chiếc máy bay A bay ở độ cao 500m theo một đường thẳng đi ngang qua phía trên trạm quan sát T ở mặt đất. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt đất là H, α là góc lượng giác (Tx, TA) (0 < α < π).

Bài 7 trang 33 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

a) Biểu diễn tọa độ xH của điểm H trên trục Tx theo α.

b) Dựa vào đồ thị hàm số côtang, hãy cho biết với π6<α<2π3 thì xH nằm trong khoảng nào. Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.

Lời giải:

a) Xét tam giác AHT vuông tại H có:

cotα=THAH⇔TH=AH.cotα=500.cotα.

Vậy trên trục Tx tọa độ xH=500.cotα.

b) Ta có đồ thị của hàm số y = cotα trong khoảng π6<α<2π3 là:

Bài 7 trang 33 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Khi đó −13<cotα<3

⇒−5003<500cotα<5003 hay −5003<xH<5003⇔−288,7<xH<866.

Video bài giảng Toán 11 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị – Chân trời sáng tạo

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 3: Các công thức lượng giác

Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị

Bài 5: Phương trình lượng giác

Bài tập cuối chương 1

Bài 1: Dãy số

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Thuyền và biển (Kết nối tri thức 2023) | Giáo án Ngữ văn 11

Next post

Giáo án Thực hành tiếng Việt lớp 11 trang 112 (Kết nối tri thức 2023) | Giáo án Ngữ văn 11

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán