Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

SBT Toán 11 Bài 1: Hàm lượng giác | Giải SBT Toán lớp 11

By admin 09/10/2023 0

Giải SBT Toán 11 Bài 1: Hàm lượng giác

Bài 1.1 trang 12 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm tập xác định của các hàm số

a) y=cos⁡2xx−1

b) y=tan⁡x3

c) y=cot⁡2x

d) y=sin⁡1x2−1

Phương pháp giải:

a) Phân thức f(x)g(x) xác định khi g(x)≠0

b)

Hàm số y=tan⁡x3=sin⁡x3cos⁡x3 xác định khi cos⁡x3≠0

c)

Hàm số y=cot⁡2x=cos⁡2xsin⁡2x xác định khi sin⁡2x≠0

d)

Phân thức y=f(x)g(x) xác định khi g(x)≠0

Lời giải:

Điều kiện xác định: x−1≠0⇔x≠1

Vậy D=R∖{1}.

b)

Điều kiện xác định: cos⁡x3≠0⇔x3≠π2+kπ ⇔x≠3π2+k3π,k∈Z

Vậy D=R∖{3π2+k3π}.

c)

Điều kiện xác định: sin⁡2x≠0⇔2x≠kπ ⇔x≠kπ2,k∈Z

Vậy D=R∖{kπ2}.

d)

Điều kiện xác định: x2−1≠0⇔x≠±1

Vậy D=R∖{−1;1}.

Bài 1.2 trang 12 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm tập xác định của các hàm số

a) y=cos⁡x+1

b) y=3sin2x−cos2x

c) y=2cos⁡x−cos⁡3x 

d) y=tan⁡x+cot⁡x

Phương pháp giải:

a) Điều kiện xác định của hàm số y=f(x) là f(x)≥0

b)

Điều kiện xác định của hàm số y=f(x)g(x) là g(x)≠0

c)

Điều kiện xác định của hàm số y=f(x)g(x) là g(x)≠0

d)

Điều kiện xác định của hàm số y=tan⁡x=sin⁡xcos⁡x là cos⁡x≠0

Điều kiện xác định của hàm số y=cot⁡x=cos⁡xsin⁡x là sin⁡x≠0

Lời giải:

Điều kiện xác định: cos⁡x+1≥0

Ta có:

−1≤cos⁡x≤1⇒−1+1≤cos⁡x+1≤1+1⇒0≤cos⁡x+1≤2⇒cos⁡x+1≥0,∀x∈R

Vậy D=R.

  b)

Điều kiện xác định:

sin2x−cos2x≠0⇔cos2x−sin2x≠0⇔cos⁡2x≠0⇔2x≠π2+kπ⇔x≠π4+kπ2,k∈Z

Vậy D=R∖{π4+kπ2,k∈Z}.

c)

Điều kiện xác định:

cos⁡x−cos⁡3x≠0⇔−2sin⁡2xsin⁡x≠0⇔{sin⁡2x≠0sin⁡x≠0⇔sin⁡2x≠0

(Vì sin⁡2x≠0 suy ra sin⁡x≠0)

⇔2x≠kπ

⇔x≠kπ2,k∈Z

Vậy D=R∖{kπ2,k∈Z}.

Chú ý:

Các em cũng có thể biến đổi như sau:

−2sin⁡2xsin⁡x≠0⇔−2.2sin⁡xcos⁡x.sin⁡x≠0⇔−4sin2xcos⁡x≠0⇔{sin⁡x≠0cos⁡x≠0⇔{x≠kπx≠π2+kπ⇔x≠kπ2,k∈Z

 d)

Điều kiện xác định:

{sin⁡x≠0cos⁡x≠0⇔sin⁡xcos⁡x≠0⇔2sin⁡xcos⁡x≠0⇔sin⁡2x≠0⇔2x≠kπ⇔x≠kπ2

Vậy tập xác định là:D=R∖{kπ2,k∈Z}.

Bài 1.3 trang 12 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số

a) y=3−2|sin⁡x|

b) y=cos⁡x+cos⁡(x−π3)

c) y=cos2x+2cos⁡2x

d) y=5−2cos2xsin2x

Phương pháp giải:

a) Hàm số y=sin⁡x có −1≤sin⁡x≤1,∀x∈R

⇔0≤|sin⁡x|≤1,∀x∈R

b)

Sử dụng công thức phân tích tổng thành tích thu gọn hàm số.

Sử dụng lý thuyết −1≤cos⁡x≤1,∀x∈R để đánh giá biểu thức ở trên.

c)

Sử dụng công thức nhân đôi để thu gọn biểu thức

Sử dụng lý thuyết −1≤cos⁡x≤1,∀x∈R để đánh giá biểu thức ở trên.

d)

Sử dụng công thức nhân đôi để thu gọn biểu thức

Hàm số y=sin⁡x có −1≤sin⁡x≤1,∀x∈R

⇔0≤|sin⁡x|≤1⇔0≤sin2x≤1,∀x∈R

Lời giải:

a)

0≤|sin⁡x|≤1⇔−2≤−2|sin⁡x|≤0⇔3−2≤3−2|sinx|≤3⇔1≤3−2|sinx|≤3

Vậy GTLN của hàm số y=3−2|sin⁡x| là 3 đạt được khi

sin⁡x=0⇔x=kπ,k∈Z

GTNN của hàm số y=3−2|sin⁡x|  là 1 đạt được khi 

sin⁡x=±1⇔x=±π2+k2π,k∈Z.

 b)

Ta có: cos⁡x+cos⁡(x−π3)

=2cos⁡(x−π6)cos⁡π6=3cos⁡(x−π6)

Do −1≤cos⁡(x−π6)≤1

⇔−3≤3cos⁡(x−π6)≤3

Vậy hàm số  y=cos⁡x+cos⁡(x−π3) có GTLN là 3 đạt được khi cos⁡(x−π6)=1

⇔x−π6=k2π⇔x=π6+k2π,k∈Z

GTNN là−3 đạt được khi cos⁡(x−π6)=−1

⇔x−π6=π+k2π⇔x=7π6+k2π,k∈Z

c)

Ta có:

cos2x+2cos⁡2x

=1+cos⁡2x2+2cos⁡2x=1+5cos⁡2x2

Do −1≤cos⁡2x≤1

⇔−5≤5cos⁡2x≤5⇔1−5≤1+5cos⁡2x≤1+5⇔1−52≤1+5cos⁡2x2≤1+52⇔−2≤1+5cos⁡2x2≤3

Vậy hàm số  y=cos2x+2cos⁡2x có GTLN là 3

đạt được khi cos⁡2x=1⇔2x=k2π

⇔x=kπ,k∈Z

GTNN là −2  đạt được khi cos⁡2x=−1⇔2x=π+k2π

⇔x=π2+kπ,k∈Z

 d)

Ta có: 5−2cos2xsin2x=5−12sin22x

Do 0≤sin22x≤1

 ⇔−1≤−sin22x≤0⇔−12≤−12sin22x≤0⇔5−12≤5−12sin22x≤5⇔92≤5−12sin22x≤5⇔322≤5−12sin22x≤5

Vậy hàm số  y=5−2cos2xsin2x có GTLN là 5  đạt được khi −sin22x=0⇔sin⁡2x=0

 ⇔2x=kπ⇔x=kπ2,k∈Z

GTNN là 322  đạt được khi −sin22x=−1⇔sin⁡2x=±1

⇔2x=±π2+k2π

⇔x=±π4+kπ

⇔x=π4+kπ2,k∈Z.

Bài 1.4 trang 13 SBT Đại số và giải tích 11: Với những giá trị nào của x, ta có mỗi đẳng thức sau ?

 a) 1tan⁡x=cot⁡x

b) 11+tan2x=cos2x

c) 1sin2x=1+cot2x

d) tan⁡x+cot⁡x=2sin⁡2x

Phương pháp giải:

 Biến đổi VT=VP, từ đó suy ra đẳng thức xảy ra khi hai vế xác định.

Tìm ĐKXĐ của các biểu thức xuất hiện trong đẳng thức và kết luận.

Lời giải:

a)

VT=1tan⁡x=1sin⁡xcos⁡x  =cos⁡xsin⁡x=cot⁡x=VP 

Do đó VT=VP  nếu hai vế xác định.

ĐKXĐ: {sin⁡x≠0cos⁡x≠0

⇔sin⁡2x≠0

⇔x≠kπ2,k∈Z

Vậy đẳng thức xảy ra khi x≠kπ2,k∈Z

 b)

Ta có :

VP=11+tan2x=11+sin2xcos2x

=1cos2x+sin2xcos2x =11cos2x=cos2x=VP

Do đó VT=VP nếu hai vế xác định

ĐKXĐ: cos⁡x≠0⇔x≠π2+kπ,k∈Z

Vậy đẳng thức xảy ra khi x≠π2+kπ,k∈Z.

 c)

Ta có :

VP=1+cot2x=1+cos2xsin2x

=sin2x+cos2xsin2x=1sin2x=VT  

Do đó VT=VP nếu hai vế xác định.

ĐKXĐ: sin⁡x≠0⇔x≠kπ,k∈Z

Vậy đẳng thức xảy ra khi x≠kπ,k∈Z.

d)

Ta có: VT=tan⁡x+cot⁡x=sin⁡xcos⁡x+cos⁡xsin⁡x =sin2x+cos2xsin⁡xcos⁡x=1sin⁡xcos⁡x

VP=2sin⁡2x=22sin⁡xcos⁡x =1sin⁡xcos⁡x

Do đó VT=VP nếu hai vế xác định.

VT xác định khi {cos⁡x≠0sin⁡x≠0⇔sin⁡2x≠0 ⇔2x≠kπ⇔x≠kπ2

VP xác định khi sin⁡2x≠0⇔x≠kπ2.

Vậy đẳng thức xảy ra khi x≠kπ2.

Bài 1.5 trang 13 SBT Đại số và giải tích 11: Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số

a) y=cos⁡2xx

b) y=x−sin⁡x

c) y=1−cos⁡x

d) y=1+cos⁡xsin⁡(3π2−2x)

Phương pháp giải:

Hàm số y=f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu

x∈D thì −x∈D và f(−x)=f(x)

Hàm số y=f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu

x∈D thì −x∈D và f(−x)=−f(x)

Bước 1: tìm TXĐ D, chứng minh D  là tập đối xứng

Bước 2: lấy x∈D⇒−x∈D

Bước 3: xét f(−x)

Nếu f(−x)=f(x) hàm số chẵn

Nếu f(−x)=−f(x) hàm số lẻ.

Lời giải:

a) Tập xác định: D=R∖{0} là tập đối xứng

f(−x)=cos⁡(2(−x))−x=cos⁡(−2x)−x =cos⁡2x−x=−f(x)

Vậy y=cos⁡2xx là hàm số lẻ.

 b)

Tập xác định: D=R là tập đối xứng

f(−x)=(−x)−sin⁡(−x)=−x−(−sinx)=−x+sinx=−(x−sinx)=−f(x)

Vậy y=x−sin⁡x là hàm số lẻ.

c)

Do −1≤cos⁡x≤1⇒0≤1−cos⁡x≤2

Tập xác định: D=R là tập đối xứng

f(−x)=1−cos⁡(−x)=1−cos⁡x=f(x)

Vậy y=1−cos⁡x là hàm số chẵn.

 d)

y=1+cos⁡xsin⁡(3π2−2x) =1+cos⁡xsin⁡(−π2+2x)=1−cos⁡xsin⁡(π2−2x)=1−cos⁡xcos⁡2x

Tập xác định: D=R là tập đối xứng

f(−x)=1−cos⁡(−x)cos⁡(2(−x))=1−cos⁡xcos⁡2x=f(x)

Vậy y=1+cos⁡xsin⁡(3π2−2x) là hàm số chẵn.

Bài 1.6 trang 13 SBT Đại số và giải tích 11: a) Chứng minh rằng cos⁡2(x+kπ)=cos⁡2x,k∈Z. Từ đó vẽ đồ thị hàm số y=cos⁡2x

b) Từ đồ thị hàm số y=cos⁡2x , hãy vẽ đồ thị hàm số y=|cos⁡2x|

Phương pháp giải:

a) Sử dụng công thức cos⁡(α+k2π)=cos⁡α

b)

Cách dựng đồ thị hàm số y=|f(x)| từ đồ thị hàm số y=f(x):

+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục Ox của đồ thị hàm số y=f(x)

+ Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục Ox của đồ thị y=f(x) qua Ox

+ Xóa phần đồ thị phía dưới trục Ox của đồ thị hàm số y=f(x).

Lời giải:

a)

cos⁡2(x+kπ)=cos⁡(2x+k2π) =cos⁡2x,k∈Z

Vậy hàm số y=cos⁡2x là hàm số chẵn, tuần hoàn, có chu kỳ π.

Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0;1),(−π4;0), (π4;0),(−π2;−1),(π2;1)

SBT Toán 11 Bài 1: Hàm lượng giác | Giải SBT Toán lớp 11 (ảnh 1)

 b)

Đồ thị hàm số y=|cos⁡2x| gồm:

+ Phần đồ thị phía trên trục Ox của đồ thị hàm số y=cos⁡2x

+ Phần đồ thị có được từ việc lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục Ox của đồ thị hàm số y=cos⁡2x.

Đồ thị hàm số y=|cos⁡2x| là:

SBT Toán 11 Bài 1: Hàm lượng giác | Giải SBT Toán lớp 11 (ảnh 2)

Bài 1.7 trang 13 SBT Đại số và giải tích 11: Tập xác định của hàm số y=1+2cos⁡x là

A. [−2π3+k2π;2π3+k2π]

B. [−π3+k2π;π3+k2π]

C. [−5π6+k2π;5π6+k2π]

D. [−π4+k2π;π4+k2π]

Phương pháp giải:

Điều kiện xác định của hàm số  là .

Lời giải:

ĐKXĐ: 1+2cos⁡x≥0 ⇔cos⁡x≥−12 ⇔−2π3+k2π≤x≤2π3+k2π,k∈Z

Đáp án: A

Bài 1.8 trang 13 SBT Đại số và giải tích 11: Tập xác định của hàm số y=1−sin⁡x2cot⁡x là  

A. R∖{π2+kπ}

B. R∖{kπ2}

C. R∖{kπ}

D. R∖{k2π}

Phương pháp giải:

Điều kiện xác định của hàm số y=f(x)g(x) là g(x)≠0

Lời giải:

ĐKXĐ: {sin⁡x≠0cos⁡x≠0

⇔sin⁡xcos⁡x≠0⇔2sin⁡xcos⁡x≠0

⇔sin⁡2x≠0

⇔x≠kπ2,k∈Z

Vậy D=R∖{kπ2,k∈Z}

Đáp án :B

Cách khác:

Hàm số không xác định khi cotx = 0 hoặc khi cotx không xác định

Tức là khi x = kπ hoặc x = π/2 + kπ, k ∈ Z.

Gộp hai giá trị này lại ta được kết quả x = kπ/2, k ∈ Z.

Vậy tập xác định là R \ {π/2+kπ,k ∈ Z }

Bài 1.9 trang 13 SBT Đại số và giải tích 11: Tập xác định của hàm số y=1+tan⁡x1−sin⁡x là

A. R∖{π2+k2π}

B. [k2π;π+k2π]

C. R∖{π2+kπ}

D. R∖[π6+k2π;5π6+k2π]

Phương pháp giải:

Hàm số y=f(x)g(x) xác định khi g(x)≠0.

Hàm số y=f(x) xác định khi f(x)≥0.

Lời giải:

ĐKXĐ: {cos⁡x≠01−sin⁡x>0

⇔{cos⁡x≠01−sin⁡x≠0

⇔{x≠π2+kπx≠π2+k2π

⇔x≠π2+kπ

Vậy x≠π2+kπ,k∈Z hay R∖{π2+kπ,k∈Z}

Đáp án: C.

Cách khác:

Hàm số không xác định khi tanx không xác định hoặc sinx = 1

Tức là khi x = π/2+kπ, hoặc x = π/2+k2π, k ∈ Z.

Gộp hai giá trị này lại ta được kết quả x = π/2+kπ, k ∈ Z.

Vậy tập xác định là R \ {π/2+kπ,k ∈ Z}.

Bài 1.10 trang 14 SBT Đại số và giải tích 11: Tập xác định của hàm số y=1−2cos⁡x3−tan⁡x là

A. R∖{π2+kπ}

B. R∖(−π3+k2π;π3+k2π)

C. R∖{{π3+k2π}∪{π2+k2π}}

D. R∖{(−π3+k2π;π3+k2π]∪{π2+kπ}}

Phương pháp giải:

Hàm số y=f(x)g(x) xác định khi g(x)≠0.

Hàm số y=f(x) xác định khi f(x)≥0.

Lời giải:

Hàm số y=1−2cos⁡x3−tan⁡x không xác định khi

{1−2cos⁡x<0tan⁡x=3cos⁡x=0

⇔{−π3+k2π<x<π3+k2π,k∈Zx=π3+kπ,k∈Zx=π2+kπ,k∈Z

Vậy tập xác định là  R∖{(−π3+k2π;π3+k2π]∪{π2+kπ}}

Đáp án: D.

Cách trắc nghiệm.

Xét các phương án

Với x = π/3 thì tan x = √3 nên hàm số không xác định, do đó các phương án A và B bị loại.

Với x=0 thì 1−2cos⁡0=−1<0 nên hàm số không xác định, mà x=0 lại thuộc tập hợp đáp án C nên loại C.

Bài 1.11 trang 14 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1−cos⁡x−sin⁡x là

A. −12                          B. −1

C. 1−2                   D. −2

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tổng thành tích để rút gọn hàm số.

Hàm số y=cos⁡x có cos⁡x≤1

Lời giải:

Ta có:

y=1−cos⁡x−sin⁡x

=1−(cos⁡x+sin⁡x)

=1−[cos⁡x+cos⁡(π2−x)]

=1−2cos⁡π4cos⁡(x−π4)

=1−2.22cos⁡(x−π4)

=1−2cos⁡(x−π4)

Mà cos⁡(x−π4)≤1

⇒−2cos⁡(x−π4)≥−2⇒1−2cos⁡(x−π4)≥1−2

⇔y≥1−2

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y là 1−2 đạt được khi x=π4.

Đáp án C.

Chú ý:

Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi cosx + sinx đạt giá trị lớn nhất.

Mà (cosx + sinx)2 = 1 + sin2x ≤ 2.

Giá trị lớn nhất của (cosx + sinx)2 bằng 2, đạt được khi sin2x = 1.

Vậy cosx + sinx đạt giá trị lớn nhất bằng √2.

Từ đó suy ra GTNN của hàm số đã cho.

Bài 1.12 trang 14 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2+|cos⁡x|+|sin⁡x| là

A. 2                           B. 2+2

C. 32                          D. 3−2

Phương pháp giải:

Hàm số y=2+|cos⁡x|+|sin⁡x| đạt giá trị lớn nhất khi |cos⁡x|+|sin⁡x| đạt giá trị lớn nhất.

Sử dụng |sin⁡2x|≤1.

Lời giải:

(|cos⁡x|+|sin⁡x|)2=cos2x+sin2x+2|cos⁡xsin⁡x|=1+|sin⁡2x|≤2⇔|cos⁡x|+|sin⁡x|≤2⇔2+|cos⁡x|+|sin⁡x|≤2+2

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y là 2+2 đạt được khi sin⁡2x=1.

Đáp án B.

Cách trắc nghiệm:

Với x = 0 ta thấy y = 3 đều lớn hơn các giá trị trong các phương án A, C, D nên các phương án này bị loại.

Bài 1.13 trang 14 SBT Đại số và giải tích 11: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y=cos6x+sin6x tương ứng là

A. 14 và 1                     B. 35 và 34  

C. 12 và 22                D. 23 và 32  

Phương pháp giải:

Biến đổi cos6x+sin6x về dạng biểu thức chỉ chứa sin⁡f(x) hoặc cos⁡f(x).

Ta có |sin⁡f(x)|≤1 và |cos⁡f(x)|≤1 từ đó suy ra được giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số.

Lời giải:

cos6x+sin6x=

(cos2x+sin2x)(cos4x−cos2xsin2x+sin4x)

=(cos2x+sin2x)2−3cos2xsin2x

=1−3(sin⁡2x2)2=1−34sin22x

=1−34(1−cos22x)=1−34+34cos22x

=14+34cos22x

Mà 0≤cos22x≤1

⇒0≤34cos22x≤34

⇒14≤14+34cos22x≤1

⇒14≤y≤1

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y là 14 đạt được khi cos⁡2x=0,

Giá trị lớn nhất của hàm số y là 1 đạt được khi cos⁡2x=1.

Đáp án A.

Cách trắc nghiệm:

Khi x = 0 thì y = 1 lớn hơn 3/4, lớn hơn √2/2 và lớn hơn √3/2, nên ba phương án B, C, D bị loại.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Công thức phân tử hợp chất hữu cơ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11

Next post

Lý thuyết Lịch sử 11 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Cuộc cách mạng của Hồ Quý Ly và Triều Hồ (đầu thế kỉ XV)

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán