Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

38 câu Trắc nghiệm Phép đối xứng trục có đáp án 2023 – Toán lớp 11

By admin 10/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số trang: 9 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 38 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Phép đối xứng trục có đáp án – Toán lớp 11:

 Phép đối xứng trục 

Bài giảng Toán 11 Bài 3: Phép đối xứng trục

Bài 3: Phép đối xứng trục

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3). Điểm M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng trục Oy?

   A. A(3;2)      B. B(2; -3)

   C. C(3;-2)      D. D(-2;3)

Đáp án: D

Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

   A. Tam giác đều có vô số trục đối xứng

   B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn

   C. Hình gồm hai đường thẳng vuông góc có vô số trục đối xứng

   D. Hình tròn có vô số trục đối xứng

Đáp án: D

   Phương án A. Tam giác đều chỉ có ba trục đối xứng là ba đường cao.

   Phương án B. Đường thẳng cũng có vô số trục đối xứng (là đường thẳng bất kì vuông góc với đường thẳng đã cho).

   Phương án C. Hình gồm hai đường thẳng vuông góc có bốn trục đối xứng (là chính hai đường thẳng đó và hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng đó).

Câu 3: Trong mặt phẳng, hình vuông có mấy trục đối xứng?

   A. một

   B. hai

   C. ba

   D. bốn

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Đáp án: D

   Hai đường chéo và hai đường trung bình.

Câu 4: Trong mặt phẳng, hình nào sau đây có trục đối xứng?

   A. hình thang vuông

   B. hình bình hành

   C. hình tam giác vuông không cân

   D. hình tam giác cân

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Đáp án: D

   Tam giác cân có trục đối xứng là đường cao (cúng là trung trực, phân giác).

Câu 5: Trong mặt phẳng, cho hình thang cân ABCD có AD = BC. Tìm mệnh đề đúng :

   A. có phép đối xứng trục biến AD→ thành BC→ nên  AD→=BC→

   B. có phép đối xứng trục biến AC→ thành BD→ nên AC→=BD→

   C. có phép đối xứng trục biến AB thành CD nên AB // CD

   D. có phép đối xứng trục biến DA thành CB nên DA = CB

Đáp án: D

Câu 6: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng a và b tạo với nhau góc 600. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b.

   A. một      B. hai

   C. ba      D. bốn

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Đáp án: B

   Hai đường phân giác của góc tạo bởi a và b.

   Nhận xét: Giả thiết góc 600 chỉ để gây nhiễu

Câu 7: Cho hình vuông ABCD tâm I. gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh DA, AB, BC, CD. Phép đối xứng trục AC biến:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   A. ∆IED thành ∆IGC      B. ∆IFB thành ∆IGB

   C. ∆IBG thành ∆IDH      D. ∆IGC thành ∆IFA

Đáp án: C

   Tìm ảnh của từng điểm qua phép đối xứng trục AC: điểm I biến thành I; B thành D; G thành H. Chọn đáp án C

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-1;3). Phép đối xứng trục Ox biến M thành M’ thì tọa độ M’ là:

   A. M’(-1;3)      B. M’(1;3)

   C. M’(-1;-3)      D. M’(1;-3)

Đáp án: C

   (x’ = x; y’ = -y). Chọn đáp án C

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : x – 2y + 4 = 0. Phép đối xứng trục Ox biến d thành d’ có phương trình:

   A. x – 2y + 4 = 0

   B. x + 2y + 4 = 0

   C. 2x + y + 2 = 0

   D. 2x – y + 4 = 0

Đáp án: B

   Phép đối xứng trục Ox có

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   thay vào phương trình d được x’+ 2y’ + 4 = 0 hay x + 2y + 4 = 0. Chọn đáp án B

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:

 

   (x – 3)2 + (y – 1)2 = 6. Phép đối xứng trục Oy biến (C) thành (C’) có phương trình

   A. (x + 3)2 + (y – 1)2 = 36

   B. (x + 3)2 + (y – 1)2 = 6

   C.(x – 3)2 + (y + 1)2 = 36

   D. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 6

Đáp án: B

   Phép đối xứng trục Oy biến tâm I(3;1) của (C) thành I’(-3;1); bán kính không thay đổi. Chọn đáp án B.

 

Câu 11: Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến một hình chữ nhật thành chính nó?

   A. không có      B. một

   C. hai      D. vô số

Đáp án: C

   Hai đường thẳng đi qua tâm hình chữ nhật và vuông góc với hai cặp cạnh đối diện của nó.

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Phép đối xứng trục Oy biến d thành d’ có phương trình;

   A. 3x + 3y – 2 = 0

   B. x – y + 2 = 0

   C. x + y + 2 = 0

   D. x + y – 3 = 0

Đáp án: B

   Phép đối xứng trục Oy có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Thay vào phương trình d ta được -x’ + y’- 2 = 0 hay – x + y – 2 = 0 ⇔ x – y + 2 = 0

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) có phương trình :y = 6x2 – 3x + 13. Phép đối xứng trục Ox biến (P) thành (P’) có phương trình:

   A. y = 6x2 + 3x – 13

   B. y = 6x2 – 3x – 13

   C. y = -6x2 + 3x – 13

   D. y = -6x2 – 3x – 13

Đáp án: C

   Phép đối xứng trục Ox có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Thay vào phương trình (P) ta được :-y’ = 6x’2 – 3x’ + 13 hay y = -6x2 + 3x – 13

 

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:

   x2 + y2 – 4x + 5y + 1 = 0. Phép đối xứng trục Oy biến (C) thành (C’) có phương trình:

   A. x2 + y2 – 4x – 5y + 1 = 0

   B. x2 + y2 + 4x + 5y + 1 = 0

   C. x2 + y2 – 4x + 5y + 1 = 0

   D. x2 + y2 + 4x – 5y + 1 = 0

Đáp án: B

   Phép đối xứng qua trục Oy có :

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Thay vào phương trình (C) ta được x’2 + y’2 + 4x’ + 5y’ + 1 = 0 hay x2 + y2 + 4x + 5y + 1 = 0

Câu 15: Trên tia phân giác ngoài Cx của góc C của tam giác ABC lấy điểm M không trùng với C. tìm mệnh đề đúng nhất:

   A. MA + MB < CA + CB

   B. MA + MB > CA + CB

   C. MA + MB ≥ CA + CB

   D. MA + MB ≤ CA + CB

Đáp án: B

   Lấy A’ đối xứng A qua Cx. Ta có:

   MA + MB = MA’ + MB > BA’ = CB + CA’ = CB + CA

   Nhận xét: Bất đẳng thức tam giác: Trong một tam giác bất kì luôn có tổng hai cạnh lớn hơn cạnh thứ ba (chú ý giả thiết : M không trùng với C).

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) có phương trình y = 4x2 – 7x + 3. Phép đối xứng trục Oy biến (P) thành (P’) có phương trình:

   A. y = 4x2 + 7x – 3      B. y = 4x2 + 7x + 3

   C.y = -4x2 + 7x – 3      D. y = -4x2 – 7x + 3

Đáp án: B

   Phép đối xứng trục Oy có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Thay vào phương trình (P) được y = 4x’2 + 7x’ + 3 hay y = 4x2 + 7x + 3

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x – 8y + 11 = 0. Phép đối xứng trục Oy biến d thành d’ có phương trình:

   A. 2x + 8y – 11 = 0      B. 2x – 8y + 11 = 0

   C. 2x + 8y + 11 = 0      D. 2x – 8y – 11 = 0

Đáp án: A

   Phép đối xứng trục Oy có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Thay vào phương trình d ta được -2x’ – 8y’ + 11 = 0 hay 2x + 8y – 11 = 0

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x-2y+2=0 và đường thằng l có phương trình : x – y + 1 = 0. Phép đối xứng trục l biến d thành d’ có phương trình

   A. 2x – y – 1 = 0      B. 2x – y + 1 = 0

   C. 2x + y + 1 = 0      D. 2x + y – 1 = 0

Đáp án: D

   Gọi giao điểm của d và l là điểm I. Tọa độ điểm I là nghiệm hệ:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

    Lấy A(4; 3) thuộc d. Phương trình đường thẳng a qua A và vuông góc với đường thẳng l có vecto chỉ phương là: ua→ = nl→ = (1;-1) nên có vecto pháp tuyến là: na→ = (1;1)

   Phương trình đường thẳng a: 1( x – 4) + 1.(y – 3) =0 hay x + y – 7 = 0

   Gọi H là giao điểm của a và l.Tọa độ H là nghiệm hệ:Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua H. Khi đó, H là trung điểm của AA’.

    Suy ra:Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Phương trình đường thẳng IA’: đi qua I(0; 1) và có vecto chỉ phương IA’→(2;4) ⇒ n→(2;-1) .Phương trình IA’: 2( x- 0) – 1(y – 1) = 0 hay 2x – y + 1 = 0 chính là phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua l.

Câu 19: Cho hai điểm A, B cùng phía với đường thẳng d. gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A, B trên đường thẳng d. Tìm vị trí điểm C trên d để chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.

   A. C trùng với A’      B. C trùng với B’

   C. C là trung điểm của A’B’      D. Vị trí khác

Đáp án: B

   Lấy A’’ đối xứng với A qua d.

   Chu vi tam giác ABC = AB + AC + BC = AB + CA’’+ CB

   Vì độ dài AB không đổi nên để chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi và chỉ khi CA” + CB nhỏ nhất.

   Lại có: CA” + CB ≥ A”B

   Do đó, để chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi và chỉ khi CA” + CB = A”B. Khi đó: B, C, A’’ thẳng hàng.

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : x – 2y + 4 = 0. Phép đối xứng trục Ox biến d thành d’ có phương trình:

   A. x – 2y + 4 = 0

   B. x + 2y + 4 = 0

   C. 2x + y + 2 = 0

   D. 2x – y + 4 = 0

Đáp án: B

   Phép đối xứng trục Ox có

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   thay vào phương trình d được x’+ 2y’ + 4 = 0 hay x + 2y + 4 = 0. Chọn đáp án B

Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:

   (x – 3)2 + (y – 1)2 = 6. Phép đối xứng trục Oy biến (C) thành (C’) có phương trình

   A. (x + 3)2 + (y – 1)2 = 36

   B. (x + 3)2 + (y – 1)2 = 6

   C.(x – 3)2 + (y + 1)2 = 36

   D. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 6

Đáp án: B

   Phép đối xứng trục Oy biến tâm I(3;1) của (C) thành I’(-3;1); bán kính không thay đổi. Chọn đáp án B.

Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3). Điểm M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng trục Oy?

   A. A(3;2)      B. B(2; -3)

   C. C(3;-2)      D. D(-2;3)

Đáp án: D

Câu 23: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

   A. Tam giác đều có vô số trục đối xứng

   B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn

   C. Hình gồm hai đường thẳng vuông góc có vô số trục đối xứng

   D. Hình tròn có vô số trục đối xứng

Đáp án: D

   Phương án A. Tam giác đều chỉ có ba trục đối xứng là ba đường cao.

   Phương án B. Đường thẳng cũng có vô số trục đối xứng (là đường thẳng bất kì vuông góc với đường thẳng đã cho).

   Phương án C. Hình gồm hai đường thẳng vuông góc có bốn trục đối xứng (là chính hai đường thẳng đó và hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng đó).

Câu 24: Trong mặt phẳng, hình vuông có mấy trục đối xứng?

   A. một

   B. hai

   C. ba

   D. bốn

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Đáp án: D

   Hai đường chéo và hai đường trung bình.

Câu 25: Trong mặt phẳng, hình nào sau đây có trục đối xứng?

   A. hình thang vuông

   B. hình bình hành

   C. hình tam giác vuông không cân

   D. hình tam giác cân

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Đáp án: D

   Tam giác cân có trục đối xứng là đường cao (cúng là trung trực, phân giác).

Câu 26: Trong mặt phẳng, cho hình thang cân ABCD có AD = BC. Tìm mệnh đề đúng :

   A. có phép đối xứng trục biến AD→ thành BC→ nên AD→ = BC→

   B. có phép đối xứng trục biến AC→ thành BD→ nên AC→ = BD→

   C. có phép đối xứng trục biến AB thành CD nên AB // CD

   D. có phép đối xứng trục biến DA thành CB nên DA = CB

Đáp án: D

Câu 27: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng a và b tạo với nhau góc 600. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b.

   A. một      B. hai

   C. ba      D. bốn

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Đáp án: B

   Hai đường phân giác của góc tạo bởi a và b.

   Nhận xét: Giả thiết góc 600 chỉ để gây nhiễu

Câu 28: Cho hình vuông ABCD tâm I. gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh DA, AB, BC, CD. Phép đối xứng trục AC biến:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   A. ∆IED thành ∆IGC      B. ∆IFB thành ∆IGB

   C. ∆IBG thành ∆IDH      D. ∆IGC thành ∆IFA

Đáp án: C

   Tìm ảnh của từng điểm qua phép đối xứng trục AC: điểm I biến thành I; B thành D; G thành H. Chọn đáp án C

Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-1;3). Phép đối xứng trục Ox biến M thành M’ thì tọa độ M’ là:

   A. M’(-1;3)      B. M’(1;3)

   C. M’(-1;-3)      D. M’(1;-3)

Đáp án: C

   (x’ = x; y’ = -y). Chọn đáp án C

Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) có phương trình :y = 6x2 – 3x + 13. Phép đối xứng trục Ox biến (P) thành (P’) có phương trình:

   A. y = 6x2 + 3x – 13

   B. y = 6x2 – 3x – 13

   C. y = -6x2 + 3x – 13

   D. y = -6x2 – 3x – 13

Đáp án: C

   Phép đối xứng trục Ox có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Thay vào phương trình (P) ta được :-y’ = 6x’2 – 3x’ + 13 hay y = -6x2 + 3x – 13

Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:

   x2 + y2 – 4x + 5y + 1 = 0. Phép đối xứng trục Oy biến (C) thành (C’) có phương trình:

   A. x2 + y2 – 4x – 5y + 1 = 0

   B. x2 + y2 + 4x + 5y + 1 = 0

   C. x2 + y2 – 4x + 5y + 1 = 0

   D. x2 + y2 + 4x – 5y + 1 = 0

Đáp án: B

   Phép đối xứng qua trục Oy có :

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Thay vào phương trình (C) ta được x’2 + y’2 + 4x’ + 5y’ + 1 = 0 hay x2 + y2 + 4x + 5y + 1 = 0

Câu 32: Trên tia phân giác ngoài Cx của góc C của tam giác ABC lấy điểm M không trùng với C. tìm mệnh đề đúng nhất:

   A. MA + MB < CA + CB

   B. MA + MB > CA + CB

   C. MA + MB ≥ CA + CB

   D. MA + MB ≤ CA + CB

Đáp án: B

   Lấy A’ đối xứng A qua Cx. Ta có:

   MA + MB = MA’ + MB > BA’ = CB + CA’ = CB + CA

   Nhận xét: Bất đẳng thức tam giác: Trong một tam giác bất kì luôn có tổng hai cạnh lớn hơn cạnh thứ ba (chú ý giả thiết : M không trùng với C).

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) có phương trình y = 4x2 – 7x + 3. Phép đối xứng trục Oy biến (P) thành (P’) có phương trình:

   A. y = 4x2 + 7x – 3      B. y = 4x2 + 7x + 3

   C.y = -4x2 + 7x – 3      D. y = -4x2 – 7x + 3

Đáp án: B

   Phép đối xứng trục Oy có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Thay vào phương trình (P) được y = 4x’2 + 7x’ + 3 hay y = 4x2 + 7x + 3

Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x – 8y + 11 = 0. Phép đối xứng trục Oy biến d thành d’ có phương trình:

   A. 2x + 8y – 11 = 0      B. 2x – 8y + 11 = 0

   C. 2x + 8y + 11 = 0      D. 2x – 8y – 11 = 0

Đáp án: A

   Phép đối xứng trục Oy có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Thay vào phương trình d ta được -2x’ – 8y’ + 11 = 0 hay 2x + 8y – 11 = 0

Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x-2y+2=0 và đường thằng l có phương trình : x – y + 1 = 0. Phép đối xứng trục l biến d thành d’ có phương trình

   A. 2x – y – 1 = 0      B. 2x – y + 1 = 0

   C. 2x + y + 1 = 0      D. 2x + y – 1 = 0

Đáp án: D

   Gọi giao điểm của d và l là điểm I. Tọa độ điểm I là nghiệm hệ:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

    Lấy A(4; 3) thuộc d. Phương trình đường thẳng a qua A và vuông góc với đường thẳng l có vecto chỉ phương là: ua→ = nl→ = (1;-1) nên có vecto pháp tuyến là: na→ = (1;1)

   Phương trình đường thẳng a: 1( x – 4) + 1.(y – 3) =0 hay x + y – 7 = 0

   Gọi H là giao điểm của a và l.Tọa độ H là nghiệm hệ:Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua H. Khi đó, H là trung điểm của AA’.

    Suy ra:Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Phương trình đường thẳng IA’: đi qua I(0; 1) và có vecto chỉ phương IA’→(2;4) ⇒ n→(2;-1) .Phương trình IA’: 2( x- 0) – 1(y – 1) = 0 hay 2x – y + 1 = 0 chính là phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua l.

Câu 36: Cho hai điểm A, B cùng phía với đường thẳng d. gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A, B trên đường thẳng d. Tìm vị trí điểm C trên d để chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.

   A. C trùng với A’      B. C trùng với B’

   C. C là trung điểm của A’B’      D. Vị trí khác

Đáp án: B

   Lấy A’’ đối xứng với A qua d.

   Chu vi tam giác ABC = AB + AC + BC = AB + CA’’+ CB

   Vì độ dài AB không đổi nên để chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi và chỉ khi CA” + CB nhỏ nhất.

   Lại có: CA” + CB ≥ A”B

   Do đó, để chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi và chỉ khi CA” + CB = A”B. Khi đó: B, C, A’’ thẳng hàng.

Câu 37: Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến một hình chữ nhật thành chính nó?

   A. không có      B. một

   C. hai      D. vô số

Đáp án: C

   Hai đường thẳng đi qua tâm hình chữ nhật và vuông góc với hai cặp cạnh đối diện của nó.

Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Phép đối xứng trục Oy biến d thành d’ có phương trình;

   A. 3x + 3y – 2 = 0

   B. x – y + 2 = 0

   C. x + y + 2 = 0

   D. x + y – 3 = 0

Đáp án: B

   Phép đối xứng trục Oy có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Thay vào phương trình d ta được -x’ + y’- 2 = 0 hay – x + y – 2 = 0 ⇔ x – y + 2 = 0

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Hóa học 11 Bài 2 (Cánh diều): Sự điện li trong dung dịch nước. Thuyết Bronsted – Lowry về acid – base

Next post

SBT Lịch sử 11 Bài 2: Ấn Độ | Giải SBT Lịch sử lớp 11

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán