Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

Hệ thống bài tập trắc nghiệm phép biến hình trong mặt phẳng tọa độ 2023

By admin 10/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Hệ thống bài tập trắc nghiệm phép biến hình trong mặt phẳng tọa độ

Ôn tập phép tịnh tiến lớp 11 THPT

(Lớp bài toán cơ bản mức độ 1)

Câu 1. Tìm ảnh của điểm M(1;2) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (2;4)\).

A. (3;6)

B. (4;5)

C. (4;7)

D. (4;5)

Câu 2. Gọi N là ảnh của điểm M(1;4) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (2;4)\). Tính độ dài đoạn thẳng ON.

A. \(ON = \sqrt {73} \)

B. \(ON = \sqrt {83} \)

C. \(ON = \sqrt {13} \)

D. \(ON = \sqrt {71} \)

Câu 3. Gọi P và Q lần lượt là ảnh của điểm M(4;2) qua hai phép tịnh tiên vecto \(\vec v = (2;4)\) và \(\vec v = ( – 5;5)\). Tính độ dài đoạn thẳng PQ.

A. PQ=1

B. PQ=3

C. \(PQ = 5\sqrt 2 \)

D. \(PQ = \sqrt {10} \)

Câu 4. Gọi N là ảnh của điểm M(1;3) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (5;4)\). Viết phương trình đường tròn tâm O, bán kính ON.

A. \({(x – 6)^2} + {(y – 7)^2} = 85\)

B. \({(x – 6)^2} + {(y – 7)^2} = 17\)

C. \({(x – 1)^2} + {(y – 7)^2} = 50\)

D. \({(x – 3)^2} + {(y – 2)^2} = 13\)

Câu 5. Cho đường tròn (M) bán kính R. Phép tịnh tiến vector \(\vec v = (5;4)\) biến đường tròn (M) thành đường tròn (N), bán kính r. Tính tỉ lệ \(k = R\) :r.

A. k = 3

B. k = 1

C. k = 2

D. k = -1

Câu 6. Gọi E là ảnh của điểm M(1;3) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (1;2)\). Viết phương trình đường tròn tâm O, bán kính OE.

A. \({(x – 6)^2} + {(y – 7)^2} = 85\)

B. \({(x – 6)^2} + {(y – 7)^2} = 17\)

C. \({(x – 1)^2} + {(y – 7)^2} = 50\)

D. \({(x – 3)^2} + {(y – 2)^2} = 13\)

Câu 7. Gọi K là ảnh của điểm M(4;1) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;7)\). Tìm tung độ trung điểm đoạn thẳng OK với K là gốc tọa độ.

A. 4,5

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8. Tìm ảnh của đường tròn tâm O, bán kính bằng 5 qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (2;4)\).

A. \({(x + 2)^2} + {(y + 4)^2} = 25\)

B. \({(x – 2)^2} + {(y – 4)^2} = 100\)

C. \({(x – 4)^2} + {(y – 2)^2} = 25\)

D. \({(x – 2)^2} + {(y – 4)^2} = 25\)

Câu 9. Tìm ảnh của đường tròn tâm I(10;7), bán kính bằng 3 qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;1)\).

A. \({(x – 5)^2} + {(y – 3)^2} = 9\)

B. \({(x – 5)^2} + {(y – 3)^2} = 17\)

C. \({(x – 8)^2} + {(y – 6)^2} = 9\)

D. \({(x – 6)^2} + {(y – 1)^2} = 9\)

Câu 10. Tìm ảnh của đường thẳng \(x – 2y + 3 = 0\) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;1)\).

A. \(x – 2y + 7 = 0\)

B. \(x – 2y + 6 = 0\)

C. \(x – 2y + 1 = 0\)

D. \(x – 2y + 3 = 0\)

Câu 11. Cho hai đường thẳng song \({{\rm{d}}_1}:{\rm{x}} – {\rm{y}} + 7 = 0\) và \({{\rm{d}}_2}:{\rm{x}} – {\rm{y}} + 9 = 0\). Phép tịnh tiến vector \(\vec u = (a;b)\) biến đường thẳng \({d_1}\) thành đường thẳng \({d_2}\). Tính a – b.

A. a – b = 4

B. a – b = 6

C.  a – b = – 6

D. a- b = -2

Câu 12. Tìm ảnh của đường thẳng \(5x – 2y + 3 = 0\) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;5)\).

A. \(5x – 2y + 23 = 0\)

B. \(5x – 2y + 2 = 0\)

C. \(5x – 2y + 5 = 0\)

D. \(3x – y + 4 = 0\)

Câu 13. Gọi d là ảnh của đường thẳng \(x – y + 2 = 0\) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;1)\). Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ?

A. (-2;1)

B. (3;2)

C. (4;1)

D. (1;5)

Câu 14. Gọi \(\Delta \) là ảnh của đường thẳng \(x – 3y + 7 = 0\) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (4;3)\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm nào sau đây ?

A. (-12;1)

B. (0;4)

C. (4;10)

D. (7;5)

Câu 15. Gọi \(\Delta \) là ảnh của đường thẳng \(3x – 4y + 5 = 0\) qua phép tịnh tiến vector \(\vec u = (m;2)\). Tính tổng tất cả các giá trị m để khoảng cách từ gốc tọa độ \({\rm{O}}\) đến \(\Delta \) bằng \(\frac{{26}}{3}\).

A. 4

B. \(\frac{{11}}{3}\)

C. \(\frac{{16}}{3}\)

D. \(\frac{{26}}{3}\)

Câu 16. Gọi \(\Delta \) là ảnh của đường thẳng \(x – y + 3 = 0\) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (1;4)\). Tìm giao điểm M của đường thẳng \(\Delta \) và đường thẳng \(x – 6y + 8 = 0\).

A. M(-13;2)

B. \(M\left( { – \frac{8}{5};\frac{{12}}{5}} \right)\)

C. \(M\left( { – \frac{{28}}{5};\frac{2}{5}} \right)\)

D. M(7;14)

Câu 17. Cho hai đường thẳng song \({{\rm{d}}_1}:{\rm{x}} – 3{\rm{y}} + {\rm{p}} = 0\) và \({{\rm{d}}_2}:{\rm{x}} – 3{\rm{y}} + {\rm{q}} = 0\). Phép tịnh tiên vector \(\vec u = (a;b)\) biến đường thẳng \({d_1}\) thành đường thẳng \({d_2}\). Tính a = 3b theo p và q.

A. 3q- 2p

B. q + p

C. 2q – p

D. q- p

Câu 18. Gọi d là ảnh của đường thẳng \(3x – 4y + 1 = 0\) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (2;4)\). Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d.

A. 3,2

B. 6,5

C. 2,2

D. \(\sqrt 2 \)

Câu 19. Tìm ảnh của elip \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (2;4)\).

A. \(\frac{{{{(x + 2)}^2}}}{{25}} + \frac{{{{(y + 4)}^2}}}{{16}} = 1\)

B. \(\frac{{{{(x + 2)}^2}}}{{25}} + \frac{{{{(y – 4)}^2}}}{{16}} = 1\)

C. \(\frac{{{{(x – 2)}^2}}}{{25}} + \frac{{{{(y – 4)}^2}}}{{16}} = 1\)

D. \(\frac{{{{(x – 2)}^2}}}{{25}} + \frac{{{{(y + 4)}^2}}}{{16}} = 1\)

Câu 20. Cho tam giác ABC có \(A(1;3),B(3;5),C(4;7)\). Gọi G là trọng tâm tam giác \(ABC,{G^\prime }\) là ảnh của điểm G qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;1)\). Tính độ dài đoạn thẳng O G ‘.

A. \(O{G^\prime } = \frac{{2\sqrt {82} }}{3}\)

B. \(O{G^\prime } = \frac{{2\sqrt {123} }}{3}\)

C. \(O{G^\prime } = \frac{{2\sqrt 5 }}{3}\)

D. \(O{G^\prime } = \frac{{2\sqrt {10} }}{3}\)

Câu 21. Cho hai đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{(x – 5)^2} + {(y – 3)^2} = 9,\left( {{C_2}} \right):{(x – 8)^2} + {(y – 6)^2} = 9\). Phép tịnh tiến vector \(\vec u\) biến \(\left( {{C_1}} \right)\) thành \(\left( {{C_2}} \right)\). Tọa độ vector \(\vec u\) là

A. \((1;2)\)

B. \((3;5)\)

C. \((3;3)\)

D. \((3;1)\)

Câu 22. Phép tịnh tiến vector \(\vec u = (a;2)\) biến điểm A(1;a) thành điểm B. Tìm giá trị của a để độ dài đoạn thẳng ON nhỏ nhất.

A. a = 2

B. a = -1

C. a = 1

D. a = 0

Câu 23. Gọi \(\Delta \) là ảnh của đường thẳng \(x – 5y + 7 = 0\) qua phép tịnh tiến vector \(\vec u = (a;2)\). Tìm a để đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm M(6;1).

A.  a = 16

B. a = 9

C. a = 14

D. a = 18

Ôn tập phép tịnh tiến lớp 11 THPT

(Lớp bài toán vận dụng cao – phân loại mức độ 1)

Câu 1. Gọi (T) là ảnh của đường tròn tâm O, bán kính bằng 1 qua phép tịnh tiến vector \(\vec v = (2;4)\). Tồn tại điểm M trên (T) sao cho độ dài OM dài nhất. Độ dài đoạn thẳng OM khi đó là

A. \(2\sqrt 5  + 1\)

B. 4

C. \(2\sqrt 5  + 5\)

D. \(3\sqrt 5  + 1\)

Câu 2. Ảnh của parabol \(y = {x^2} – 8x + 7\) qua phép tịnh tiến \(\vec v = (2;4)\) là parabol (Q). Parabol (Q) tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây ?

A. \(6x – y = 6\)

B. \(6x + y = 22\)

C. \(5x – y = 8\)

D. \(3x – 5y = 1\)

Câu 3. Cho đường thẳng \({\rm{d}}:{\rm{x}} = 4{\rm{y}} + 15\) và \({\rm{d}}\) ‘: \(x – 4y + 19 = 0\). Tồn tại phép tịnh tiến vector \(\vec v\) biến d thành d’ đồng thời độ dài của \(\vec v\) nhỏ nhất. Tìm vector \(\vec v\).

A. (-2;8)

B. (1;-4)

C. (4;1)

D. (2;-8)

Câu 4. Gọi (C) là ảnh của đường tròn tâm O, bán kính bằng 1 qua phép tịnh tiến vector \(\vec v = (4;3)\). Tồn tại điểm Z trên (C) sao cho độ dài OZ ngắn nhất. Độ dài đoạn thẳng OZ khi đó là

A. 5

B. 4

C. \(\sqrt {29} \)

D. \(\sqrt {17} \)

Câu 5. Phép tịnh tiến vector \(\vec v = (m;m – 3)\) biến điểm A thành điểm B. Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn AB.

A. \(AB\min  = 2\)

B. \(AB\min  = \frac{5}{{\sqrt 2 }}\)

C. \(AB\min  = \frac{3}{{\sqrt 2 }}\)

D. \(AB\min  = 2\sqrt 2 \)

Câu 6. Cho tam giác ABC có \(A(1;0),B(3;1),C(4;2)\). Gọi G là trọng tâm tam giác \(ABC,{G^\prime }\) là ảnh của điểm G qua phép tịnh tiến vector \(\vec v = ( – 2; – 6)\). Tính độ dài đoạn thẳng \({\rm{OG}}\) ‘.

A. \(O{G^\prime } = \frac{{2\sqrt 5 }}{3}\)

B. \(O{G^\prime } = \frac{{2\sqrt {15} }}{3}\)

C. \(O{G^\prime } = \frac{{\sqrt {229} }}{3}\)

D. \(O{G^\prime } = \frac{{\sqrt {17} }}{3}\)

Câu 7. Cho hai đường thẳng \({\rm{d}}:{\rm{x}} – 2{\rm{y}} + 1 = 0\) và d’: \({\rm{x}} – 2{\rm{y}} = 9\). Tồn tại phép tịnh tiến vector \(\vec v = (a;b)\) biến đường thẳng \({\rm{d}}\) thành đường thẳng d’. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\sqrt {{a^2} + {b^2}} \).

A. 5

B. \(3\sqrt 2 \)

C. \(2\sqrt 5 \)

D. \(4\sqrt 3 \)

Câu 8. Ảnh của đồ thị hàm số \(y = \sin 2x – 3\) qua phép tịnh tiến vector \(\vec v = \left( {\frac{\pi }{4};3} \right)\) là đồ thị hàm số

A. \(y = \cos 2x\)

B. \(y =  – \cos 2x\)

C. \(y = \cos 2x + 3\)

D. \(y = \cos 2x – 6\)

Câu 9. Cho hai điểm A(3;0);B(0;6) . Gọi M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác \(OAB,{M^\prime }\) là ảnh của M qua phép tịnh tiến vector \(\vec v = ( – 2;1)\). Tính độ dài đoạn thẳng \(O{M^\prime }\).

A. \(\frac{{\sqrt {65} }}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt {26} }}{2}\)

C. \(\frac{{\sqrt {61} }}{2}\)

D. \(\frac{{\sqrt {19} }}{2}\)

Câu 10. Ảnh của đồ thị hàm số \(y = {x^2} – 6x + 5\) qua phép tịnh tiên vector \(\vec v = ( – 2;1)\) là parabol (Q). Tìm tung độ đỉnh của parabol (Q).

A. \( – 4\)

B. 1

C. \( – 5\)

D. \( – 3\)

Câu 11. Cho tam giác ABC có \(A(2;8),B(4;4),C(12;8)\). Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm ảnh của điểm I qua phép tịnh tiến vecto \(\overrightarrow {OA} \).

A. (1;2)

B. (6;10)

C. (4;7)

D. (0;4)

Câu 12. Ảnh của đồ thị hàm số y = cos3x qua phép tịnh tiến vector \(\vec v = \left( {\frac{\pi }{2};2} \right)\) là đồ thị hàm số

A. \(y = \sin 3x\)

B. \(y =  – \sin 3x\)

C. \(y = \sin 3x + 2\)

D. \(y + 2 = \sin 3x\)

Câu 13. Cho hai điểm A(5;0); B(0;7). Gọi M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác \({\rm{OAB}},{M^\prime }\) là ảnh của M qua phép tịnh tiến vector \(\vec v = ( – 5; – 4)\). Tính độ dài đoạn thẳng \(O{M^\prime }\).

A. \(\frac{{\sqrt {65} }}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt {26} }}{2}\)

C. \(\frac{{\sqrt {61} }}{2}\)

D. \(\frac{{\sqrt {19} }}{2}\)

Câu 14. Cho hình bình hành ABCD với \(A(3;4),B(5;6),C(8;2)\). Gọi \({D^\prime }\) là ảnh của D qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;1)\). Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng \(B{D^\prime }\).

A. \(\frac{{29\sqrt 2 }}{{10}}\)

B. \(\frac{{29\sqrt 3 }}{{10}}\)

C. 1

D. \(\frac{{\sqrt {26} }}{2}\)

Câu 15. Cho hình bình hành ABCD với \(A(3;5),B(2;1),C(4;9)\). Gọi \({D^\prime }\) là ảnh của D qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;1)\). Tìm tung độ trung điểm của đoạn thẳng \(O{D^\prime }\).

A. 5

B. 3

C. 14

D. 7

Câu 16. Cho hình bình hành ABCD với \(A(1;2),B(2;4),C(4;3)\). Gọi \({D^\prime }\) là ảnh của D qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;1)\). Viết phương trình đường tròn tâm O bán kính \(O{D^\prime }\).

A. \({x^2} + {y^2} = 25\)

B. \({x^2} + {y^2} = 85\)

C. \({x^2} + {y^2} = 35\)

D. \({x^2} + {y^2} = 49\)

Câu 17. Cho hình vuông ABCD có \(A(2;5),B(4;2)\). Gọi I là tâm của hình vuông ABCD với I có hoành độ lớn hơn 4 , tìm ảnh của điểm I qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;1)\).

A. (1;3)

B. \(\left( {\frac{5}{2};\frac{{11}}{2}} \right)\)

C. \((3;5)\)

D. \(\left( {\frac{5}{2};\frac{{13}}{2}} \right)\)

Câu 18. Phép tịnh tiến vector \(\vec v = (a;b)\) biến đường thẳng \(x – 2y + 7 = 0\) thành đường thẳng \(x – 2y = 3\). Biết rằng \(\vec v\) có độ dài nhỏ nhất, tính giá trị biểu thức \(M = 2a + 3b + 4\).

A. \(M = 3\)

B. \(M = 2\)

C. \(M =  – 4\)

D. \(M =  – 5\)

Câu 19. Cho hình thoi ABCD có \(A(2;4),B(6;6),C(6;2)\). Gọi \(K\) là ảnh của đỉnh D qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 5; – 4)\). Tính độ dài đoạn thẳng OK.

A. \(\sqrt {149} \)

B. \(5\sqrt 2 \)

C. \(6\sqrt 3 \)

D. \(\sqrt {82} \)

Câu 20. Cho tam giác ABC có \(M(2;3),N(8;3),P(6;0)\) là trung điểm ba cạnh AB, BC, CA. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, K(a;b) là ảnh của G qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;1)\). Tính a + b.

A. a + b = 2

B. \(a + b = \frac{{11}}{7}\)

C. \(a + b = \frac{{19}}{3}\)

D. \(a + b = \frac{{11}}{3}\)

Câu 21. Gọi (T ) là ảnh của đường tròn tâm O, bán kính bằng 1 qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (3;4)\). Tồn tại điểm N trên (T) sao cho độ dài ON dài nhất. Độ dài đoạn thẳng ON khi đó là

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 22. Phép tịnh tiến vector \(\vec v = (a;b)\) biến đường thẳng \({\rm{d}}:{\rm{x}} + {\rm{y}} = 4\) thành đường thẳng \({\rm{x}} + {\rm{y}} = 3{\rm{a}} + 3\). Tìm độ dài nhỏ nhất của vector \(\vec v\).

A. 1

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)

Câu 23. Gọi (C) là ảnh của đường tròn tâm O, bán kính bằng 1 qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;5)\). Tồn tại điểm J trên (C) sao cho độ dài OJ ngắn nhất. Độ dài đoạn thẳng OJ khi đó là

A. \(\sqrt {29} \)

B. \(\sqrt {17} \)

C. 5

D. 6

Ôn tập phép tịnh tiến lớp 11 THPT

(Lớp bài toán cơ bản mức độ 2)

Câu 1. Tìm ảnh của điểm M (5;4) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (2;4)\).

A. (7;8)

B. (4;1)

C. (3;7)

D. (2;9)

Câu 2. Gọi K là ảnh của điểm H(-7;2) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (2;4)\). Tính độ dài đoạn thẳng OK.

A. \(OK = \sqrt {61} \)

B. \(ON = \sqrt {83} \)

C. \(ON = \sqrt {13} \)

D. \(ON = \sqrt {71} \)

Câu 3. Gọi P là ảnh của điểm H(-5;0) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (2;4)\). Tính độ dài đoạn thẳng OP.

A. OP = 4

B. OQ=5

C. OQ=7

D. OP \( = \sqrt {13} \)

Câu 4. Tìm ảnh của đường tròn tâm K(2;5), bán kính bằng 2 qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2; – 4)\).

A. \({x^2} + {(y – 1)^2} = 25\)

B. \({x^2} + {(y – 1)^2} = 4\)

C. \({x^2} + {(y – 3)^2} = 4\)

D. \({(x – 4)^2} + {(y – 2)^2} = 4\)

Câu 5. Tìm ảnh của đường tròn tâm I(2;5), bán kính bằng 2 qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (2;4)\).

A. \({x^2} + {(y – 1)^2} = 25\)

B. \({x^2} + {(y – 1)^2} = 4\)

C. \({(x + 1)^2} + {(y – 2)^2} = 4\)

D. \({(x – 3)^2} + {(y – 6)^2} = 4\)

Câu 6. Gọi H và K lần lượt là ảnh của điểm M(0;2) qua phép tịnh tiến vector \(\vec v = (2;4)\) và \(\vec u = (3;5)\). Tính độ dài đoạn thẳng \({\rm{HK}}\).

A. HK=1

B. HK=3

C. HK=4

D. HK=2

Câu 7. Gọi \({\rm{K}}\) là ảnh của điểm M(4;1) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 6;9)\). Tìm tung độ trung điểm đoạn MK.

A. 4

B. 5

C. 5,5

D. 6

Câu 8. Tìm ảnh của đường tròn tâm I(13;6), bán kính bằng 3 qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 5;4)\).

A. \({(x – 8)^2} + {(y – 6)^2} = 9\)

B. \({(x – 8)^2} + {(y – 10)^2} = 9\)

C. \({(x – 5)^2} + {(y – 3)^2} = 17\)

D. \({(x + 5)^2} + {(y + 3)^2} = 9\)

Câu 9. Gọi \(\Delta \) là ảnh của đường thẳng \(x – 8y + 8 = 0\) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (4;3)\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm nào sau đây ?

A. (-3;1)

B. (4;4)

C. (5;9)

D. (7;-9)

Câu 10. Gọi \(\Delta \) là ảnh của đường thẳng \(x – 6y + 12 = 0\) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (5;8)\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm nào sau đây ?

A. (-3;1)

B. (4;14)

C. (5;-7)

D. (5;10)

Câu 11. Gọi d là ảnh của đường phân giác góc phần tư thứ hai qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (2;4)\). Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d.

A. \(3\sqrt 2 \)

B. \(2\sqrt 2 \)

C. \(5\sqrt 2 \)

D. \(\sqrt 3 \)

Câu 12. Gọi \(\Delta \) là ảnh của đường thẳng \(x – 3y + 7 = 0\) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = (5;4)\). Tìm giao điểm P của đường thẳng \(\Delta \) và đường thẳng \(x – 8y + 9 = 0\).

A. P(-13;2)

B. P(4;1)

C. P(2;-170

D. P(-17;-1)

Câu 13. Tìm ảnh của đường thẳng \(x – 4y + 6 = 0\) qua phép tịnh tiến vecto \(\vec v = ( – 2;5)\).

A. \(x – 4y + 7 = 0\)

B. \(x – 4y + 1 = 0\)

C. \(x – 4y + 3 = 0\)

D. \(x – 4y + 28 = 0\)

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Hóa học 11 Bài 12 (Cánh diều): Alkane

Next post

SBT Lịch sử 11 Bài 6: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) | Giải SBT Lịch sử lớp 11

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán