Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

Các dạng toán phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

By admin 10/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Tài liệu bao gồm các nội dung sau

Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến.

Dạng 2. Xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phương pháp tọa độ

Các dạng toán phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Phép tịnh tiến

Phần A. Câu hỏi

Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến

Câu 1. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó?

A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

D. Vô số.

Câu 2. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó?

A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

D. Vô số.

Câu 3. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

D. Vô số.

Câu 4. Phép tịnh tiến không bảo toàn yếu tố nào sau đây?

A. Khoảng cách giữa hai điểm.

B. Thứ tự ba điểm thẳng hàng.

C. Tọa độ của điểm.

D. Diện tích.

Câu 5. (THPT YÊN LẠC – LẦN 4 – 2018) Cho hình chữ nhật M N P Q. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {MN} \) biến điểm Q thành điểm nào?

A. Điểm Q.

B. Điểm N.

C. Điểm M.

D. Điểm P.

Câu 6. (THPT HẬU LỘC 2 – TH – 2018) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.

D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.

Câu 7. (CTN – LẦN 1 – 2018) Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?

A. 0 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 1 .

Câu 8. Kết luận nào sau đây là sai?

A. \({T_{\vec u}}(A) = B \Leftrightarrow \overrightarrow {AB}  = \vec u\quad \)

B. \({T_{\overrightarrow {AB} }}(\;{\rm{A}}) = {\rm{B}}\)

C. \({T_{\vec 0}}(B) = B\)

C. \({T_{2\overrightarrow {AB} }}(M) = N \Leftrightarrow \overrightarrow {AB}  = 2\overrightarrow {MN} \)

Câu 9. Giả sử \({T_{\bar v}}(M) = {M^\prime };{T_{\bar v}}(N) = {N^\prime }\). Mệnh đề nào sau đây saí?

A. \(\overrightarrow {{M^\prime }{N^\prime }}  = \overrightarrow {MN} \).

B. \(\overrightarrow {M{M^\prime }}  = \overrightarrow {N{N^\prime }} \)

C. \(M{M^\prime } = N{N^\prime }\).

D. \(MN{M^\prime }{N^\prime }\) là hình bình hành.

Câu 10. Cho hai đường thẳng \({d_1}\) và \({d_2}\) cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến \({d_1}\) thành \({d_2}\)

A. Không.

B. Một.

C. Hai.

D. Vô số.

Câu 11. (THPT LÝ THÁI TỔ – BẮC NINH – 2018) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho \(A(2; – 3),B(1;0)\).Phép tịnh tiến theo \(\vec u(4; – 3)\) biến điểm A, B tương ứng thành \({A^\prime },{B^\prime }\) khi đó, độ dài đoạn thẳng \({A^\prime }{B^\prime }\) bằng:

A. \({A^\prime }{B^\prime } = \sqrt {10} \).

B. \({A^\prime }{B^\prime } = 10\).

C. \({A^\prime }{B^\prime } = \sqrt {13} \).

D. \({A^\prime }{B^\prime } = \sqrt 5 \).

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm \(M(0;2),N( – 2;1)\) và véctơ \(\vec v = (1;2)\).. Phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v\) biến M, N thành hai điểm \({M^\prime },{N^\prime }\) tương ứng. Tính độ dài \({M^\prime }{N^\prime }\).

A. \({M^\prime }{N^\prime } = \sqrt 5 \).

B. \({M^\prime }{N^\prime } = \sqrt 7 \).

C. \({M^\prime }{N^\prime } = 1\).

D. \({M^\prime }{N^\prime } = 3\).

Câu 13. Với hai điểm A, B phân biệt và \({T_{\vec v}}(A) = {A^\prime },{T_{\vec v}}(B) = {B^\prime }\) với \(\vec v \ne \vec 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {{A^\prime }{B^\prime }}  = \vec v\).

B. \(\overrightarrow {{A^\prime }{B^\prime }}  = \overrightarrow {AB} \).

C. \(\overrightarrow {AB}  = \vec v\).

D. \(\overrightarrow {{A^\prime }{B^\prime }}  + \overrightarrow {AB}  = \vec 0\).

Câu 14. Cho hai đường thẳng \({d_1}\) và \({d_2}\) song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v \ne \vec 0\) biến \({d_1}\) thành \({d_2}\) ?

A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

D. Vô số.

Câu 15. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến \({T_{\overline {AB}  + \overline {AD} }}\) biến điểm A thành điểm nào?

A. \({A^\prime }\) đối xứng với A qua C.

B. \({A^\prime }\) đối xứng với D qua C.

C. O là giao điểm của AC qua BD.

D. C.

Câu 16. Cho tam giác ABC có trọng tâm \(G,{T_{\overline {AG} }}(G) = M\). Mệnh đề nào là đúng?

A. M là trung điểm BC.

B. M trùng với A.

C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BGCM.

D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BCGM.

Câu 17. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {AB} \).

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 18. Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây sai?

A. \({T_{\overline {DC} }}(A) = B\).

B. \({T_{\overline {CD} }}(B) = A\).

C. \({T_{\overline {DI} }}(I) = B\).

D. \({T_{\overline {IA} }}(I) = C\)

Câu 19. Cho hình vuông ABCD tâm I. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến  thành  ?

A. \(\overrightarrow {AM} \).

B. \(\overrightarrow {NI} \).

C. \(\overrightarrow {AC} \).

D. \(\overrightarrow {MN} \).

Câu 20. Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng AB thành đường thẳng CD và biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC ?

A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

D. Vô số.

Câu 21. Cho hình vuông ABCD tâm I. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, DC. Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC

Các dạng toán phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (ảnh 1)

A. \(\overrightarrow {AM} \).

B. \(\overrightarrow {IN} \).

C. \(\overrightarrow {AC} \).

D. \(\overrightarrow {MN} \).

Câu 22. Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây là sai?

A. \({T_{\overline {AB} }}(D) = C\).

B. \({T_{\overline {CD} }}(B) = A\).

C. \({T_{\overline {AI} }}(I) = C\).

D. \({T_{\overline {ID} }}(I) = B\).

Câu 23. Trong các đối tượng: con cá (hình A ), con bướm (hình B, con mèo (hình C ), con ngựa (hình D ), hình nào có phép tịnh tiến?

Các dạng toán phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (ảnh 2)

Câu 24. Cho đường tròn (C ) có tâm O và đường kính A B. Gọi \(\Delta \) là tiếp tuyến của (C ) tại điểm A. Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {AB} \) biến \(\Delta \) thành:

A. Đường kính của đường tròn (C ) song song với \(\Delta \).

B. Tiếp tuyến của (C ) tại điểm \(B\).

C. Tiếp tuyến của (C ) song song với A B.

D. Đường thẳng song song với \(\Delta \) và đi qua O

Câu 25. Cho hai điểm B, C cố định trên đường tròn (O;R) và A thay đổi trên đường tròn đó, BD là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của  là:

A. Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của .

B. Cung tròn của đường tròn đường kính BC.

C. Đường tròn tâm \({O^\prime }\) bán kính R là ảnh của (O;R) qua \({T_{\overline {HA} }}\).

D. Đường tròn tâm \({O^\prime }\), bán kính R là ảnh của (O;R) qua \({T_{\overline {DC} }}\).

Câu 26. Cho hình bình hành ABCD, hai điểm A, B cố định, tâm I di động trên đường tròn (C ). Khi đó quỹ tích trung điểm M của cạnh DC :

A. là đường tròn \(\left( {{C^\prime }} \right)\) là ảnh của \((C)\) qua \({T_{\overline {KI} }},K\) là trung điểm của  BC.

B. là đường tròn \(\left( {{C^\prime }} \right)\) là ảnh của \((C)\) qua \({T_{\overline {KI} }},K\) là trung điểm của AB.

C. là đường thẳng BD.

D. là đường tròn tâm I bán kính ID.

Câu 27. Cho đường tròn (O ) và hai điểm A, B. Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O). Tìm quỹ tích điểm \({M^\prime }\) sao cho \(\overrightarrow {M{M^\prime }}  + \overrightarrow {MA}  = \overrightarrow {MB} \).

A. \(\left( {{O^\prime }} \right) = {T_{\overrightarrow {AB} }}((O))\).

B. \(\left( {{O^\prime }} \right) = {T_{\overline {AM} }}((O))\).

C. \(\left( {{O^\prime }} \right) = {T_{\overrightarrow {BA} }}((O))\).

D. \(\left( {{O^\prime }} \right) = {T_{\overline {BM} }}((O))\).

Câu 28. Cho tứ giác lồi A B C D có AB=BC=CD=a,BAD^=75°và ADC^=45°. Tính độ dài AD.

A. \(a\sqrt {2 + \sqrt 5 } \).

B. \(a\sqrt 3 \).

C. \(a\sqrt {2 + \sqrt 3 } \).

D. \(a\sqrt 5 \).

Câu 29. Cho tứ giác ABCD có AB=63,CD=12,A^=60°,B^=150°,D^=90°. Tính độ dài BC.

A. 4 .

B. 5 .

C. 6 .

D. 2 .

Câu 30. Trên đoạn AD cố định dựng hình bình hành ABCD sao cho \(\frac{{AC}}{{AD}} = \frac{{BD}}{{AB}}\). Tìm quỹ tích đỉnh C.

A. Đường tròn tâm A, bán kính là \(AB\sqrt 3 \).

B. Đường tròn tâm A, bán kính là AC.

C. Đường tròn tâm A, bán kính là AD.

D. Đường tròn tâm A, bán kính là \(AD\sqrt 2 \).

Câu 31. Cho hai đường tròn có bán kính R cắt nhau tại M, N. Đường trung trực của M N cắt các đường tròn tại A và B sao cho A, B nằm cùng một phía với M N. Tính \(P = M{N^2} + A{B^2}\).

A. \(P = 2{R^2}\).

B. \(P = 3{R^2}\).

C. \(P = 4{R^2}\).

D. \(P = 6{R^2}\).

Câu 32. Cho hai đường tròn có bán kính R tiếp xúc ngoài với nhau tại K. Trên đường tròn này lấy điểm A, trên đường tròn kia lấy điểm B sao cho AKB^=90°. Độ dài A B bằng bao nhiêu?

A. R.

B. \(R\sqrt 2 \).

C. \(R\sqrt 3 \).

D. 2 R.

Câu 33. Từ đỉnh B của hình bình hành ABCD kẻ các đường cao BK và BH của nó biết \(KH = 3,BD = 5\) . Khoảng cách từ B đến trực tâm \({H_1}\) của tam giác BKH có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 4 .

B. 5 .

C. 6 .

D. 4,5 .

Dạng 2. Xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phuơng pháp tọa dộ

Dạng 2.1 Điểm

Câu 34. (SGD và ĐT BẮC NINH 2018) Trong mặt phẳng vói hẹ tọa độ Ox y, cho điểm M(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;2)\) biến điểm M thành điểm \({M^\prime }\). Tọa độ điểm \({M^\prime }\) là:

A. \({M^\prime }(3;7)\).

B. \({M^\prime }(1;3)\).

C. \({M^\prime }(3;1)\).

D. \({M^\prime }(4;7)\).

Câu 35. (THPT CHUYÊN LƯOONG VĂN CHÁNH – PHÚ YÊN – 2018) Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A(1;2) sẽ biến điểm A thành điểm \({A^\prime }\) có tọa độ là:

A. \({A^\prime }(2;4)\).

B. \({A^\prime }( – 1; – 2)\).

C. \({A^\prime }(4;2)\).

D. \({A^\prime }(3;3)\).

Câu 36. (THPT XUÂN HÒA – VP – LẦN 1 – 2018) Cho \(\vec v = ( – 1;5)\) và điểm \({M^\prime }(4;2)\). Biết \({M^\prime }\) là ảnh của M qua phép tịnh tiến \({T_{\vec v}}\). Tìm M.

A. M(-4;10).

B. M(-3;5).

C. M(3;7).

D. M(5;-3).

Câu 37. (THPT CHU VĂN AN – HKI – 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm \({A^\prime }\) là ảnh của điểm A(-1;3) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2;1)\).

A. \({A^\prime }( – 1; – 4)\).

B. \({A^\prime }(1;4)\).

C. \({A^\prime }(1; – 4)\).

D. \({A^\prime }( – 1;4)\).

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SBT Hóa 11 Bài 13 (Cánh diều): Hydrocarbon không no

Next post

Lý thuyết Lịch Sử 11 Bài 7 (mới 2023 + 40 câu trắc nghiệm): Những thành tựu văn hóa thời cận đại

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán