Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

Bài tập trắc nghiệm hai đường thẳng vuông góc có đáp án và lời giải 2023

By admin 10/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Tài liệu bao gồm các nội dung sau:

Dạng 1. Góc của hai véctơ

Dạng 2. Góc của hai đường thẳng

Dạng 3. Hai đương thẳng vuông góc

Bài tập trắc nghiệm hai đường thẳng vuông góc có đáp án và lời giải

Hai đường thång vuông góc

A. Câu hỏi

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có \(BC = a\sqrt 2 \), các cạnh còn lại đều bằng a. Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {SB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) bằng

A.60°

B. 120°

C. 30°

D. 90°

Câu 2. Cho tứ diện ABCD có CAB^=DAB^=60°,AB=AD=AC (tham khảo như hình vẽ bên).

Bài tập trắc nghiệm hai đường thẳng vuông góc có đáp án và lời giải (ảnh 1)

Gọi \(\varphi \) là góc giữa AB và CD. Chọm mệnh đề đúng?

A.φ=60°

B. cosφ=14

C. φ=90°

D.cosφ=34

Câu 3. Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\). Tính \(\cos \left( {\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {{A^\prime }{C^\prime }} } \right)\)

A. \(\cos \left( {\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {{A^\prime }{C^\prime }} } \right) = 0\).

B. \(\cos \left( {\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {{A^\prime }{C^\prime }} } \right) = 1\).

C. \(\cos \left( {\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {{A^\prime }{C^\prime }} } \right) = \frac{1}{2}\).

D. \(\cos \left( {\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {{A^\prime }{C^\prime }} } \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

Câu 4. Cho hình chóp O . A B C có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và \(OA = OB = OC = a\). Gọi M là trung điểm cạnh AB. Góc tạo bởi hai vectơ \(\overrightarrow {BC} \) và \(\overrightarrow {OM} \) bằng

A. 135°

B. 150°

C.120°

D. 60°

Câu 5. (Trường THPT Hoàng Hoa Thám – Hưng Yên, năm 2019) Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\), biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa \({A^\prime }C\) và BD.

Bài tập trắc nghiệm hai đường thẳng vuông góc có đáp án và lời giải (ảnh 2)

A. 90°

B.30°

C. 60°

D. 45°

Câu 6. (Chuyên – Vĩnh Phúc – lần 3 – 2019) Cho tứ diện A B C D có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

A. 90°

B.30°

C. 120°

D.60°

Câu 7. (THPT Trần Phú – Lần 1 – 2018-2019) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Giá trị tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} (\overrightarrow {AB}  – \overrightarrow {CA} )\) bằng

A. \(\frac{{{a^2}}}{2}\).

B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}\).

C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\).

D. \(\frac{{3{a^2}}}{2}\).

Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }\) có tất cả các cạnh đều bằng a, cosin góc giữa hai đường thẳng \(A{B^\prime }\) và \(B{C^\prime }\) bằng

A. \(\frac{1}{4}\).

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\).

C. \(\frac{1}{2}\).

D. \(\frac{3}{4}\).

Câu 9. Cho hình chóp O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và \(OA = OB = OC = a\). Gọi M là trung điểm cạnh AB. Góc hợp bởi hai véc tơ \(\overrightarrow {BC} \) và \(\overrightarrow {OM} \) bằng

A.120°

B. 150°

C. 135°

D.60°

Câu 10. Cho hình lăng trụ \(ABC \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }\) có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác \({A^\prime }BC\) đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). M là trung điểm cạnh \(C{C^\prime }\). Tính cosin góc \(\alpha \) giữa hai đường thẳng \(A{A^\prime }\) và BM.

A. \(\cos \alpha  = \frac{{2\sqrt {22} }}{{11}}\).

B. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {33} }}{{11}}\).

C. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {11} }}{{11}}\).

D. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {22} }}{{11}}\).

Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AD. Biết \(AB = 2a,CD = 2a\sqrt 2 \) và \(MN = a\sqrt 5 \). Số đo góc giữa hai đương thẳng AB và CD là

A.60°

B. 30°

C.90°

D. 45°

Câu 12. (THPT THUẬN THÀNH 1) Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = AB = AC = a\) và góc . Côsin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và SC gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,83 .

B. 0,37 .

C. 0,45 .

D. 0,71 .

Câu 13. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị \(\overrightarrow {MS}  \cdot \overrightarrow {CB} \) bằng

A. \(\frac{{{a^2}}}{2}\).

B. \( – \frac{{{a^2}}}{2}\).

C. \(\frac{{{a^2}}}{3}\).

D. \(\frac{{\sqrt 2 {a^2}}}{2}\).

Câu 14. (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABC có AB=AC, \(\widehat {SAC} = \widehat {SAB}\). Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng SA và BC.

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D.90°

Dạng 2. Góc của hai đường thẳng

Câu 15. (Chuyên Thái Bình lần 2 – 2018-2019) Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\). Tính góc giữa hai đường thẳng AC và \({A^\prime }B\).

A. 60°

B.45°

C. 75°

D. 90°

Câu 16. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ – LẦN 1 – 2018) Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\). Góc giữa hai đường thẳng \(B{A^\prime }\) và CD bằng:

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D.90°

Câu 17. (THPT Chuyên ĐH Vinh – GK – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = 2a,BC = a\). Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng \(a\sqrt 2 \). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.

A. 45°

B.30°

C.60°

D. arctan2

Câu 18. (THPT CHUYÊN NGỮ – HÀ NỘI – 2018) Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\). Góc giữa hai đường thẳng \({A^\prime }{C^\prime }\) và BD bằng.

A.60°

B. 30°

C.45°

D. 90°

Câu 19. (THPT THANH MIỆN I – HẢI DU’ƠNG – LẦN 1 – 2018) Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\), góc giữa hai đường thẳng \({A^\prime }B\) và \({B^\prime }C\) là

A.90°

B. 60°

C.30°

D.45°

Câu 20. (THTP LÊ QUÝ ĐÔN – HÀ NÔI – LẦN 1 – 2018) Cho hình lăng trụ đều \(ABC.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }\) có cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên bằng 2 . Gọi \({C_1}\) là trung điểm của \(C{C^\prime }\). Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng \(B{C_1}\) và \({A^\prime }{B^\prime }\).

A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{6}\).

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\).

C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\).

D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{8}\).

Câu 21. (THPT HÀ HUY TẠP – LẦN 2 – 2018) Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là

A. 45°

B. 90°

C.60°

D.30°

Câu 22. (THPT QUỲNH LƯU – NGHỆ AN – 2018) Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ;CD) bằng:

A.30°

B. 60°

C. 45°

D. 90°

Câu 23. (CHUYÊN VINH – LẦN 2 – 2018) Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\) (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và \({A^\prime }D\) bằng

Bài tập trắc nghiệm hai đường thẳng vuông góc có đáp án và lời giải (ảnh 3)

A.45°

B.30°

C.60°

D.90°

Câu 24. (SGD Nam Định) Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\) cạnh a. Gọi M là trung điểm của CD và N là trung điểm của \({A^\prime }{D^\prime }\). Góc giữa hai đường thẳng \({B^\prime }M\) và \({C^\prime }N\) bằng

A. 30°

B. 45°

C.60°

D. 90°

Câu 25. Cho tứ diện OABC có \(OA = OB = OC = a;OA,OB,OC\) vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi I là trung điểm BC. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và OI.

A. 45°

B. 30°

C. 90°

D. 60°

Câu 26. Cho hình hình lăng trụ \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\) có đáy là hình chữ nhật vàCAD^=40°. Sô đo góc giữa hai đường thẳng AC và \({B^\prime }{D^\prime }\) là

A.40°

B. 20°

C.50°

D.80°

Câu 27. (Chuyên Đại học Vinh – Lần 1 – Năm học 2018 – 2019) Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\) có I, J lần lượt là trung điểm của BC và \(B{B^\prime }\). Góc giữa hai đường thẳng AC và IJ bằng

A.45°

B. 60°

C. 30°

D.120°

Câu 28. (Thi thử cụm Vũng Tàu – 2019) Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\). Góc giữa hai đường thẳng AC và \(D{A^\prime }\) bằng

A.60°

B.45°

C.90°

D. 120°

Câu 29. Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\). Tính góc giữa hai đường thẳng \(A{B^\prime }\) và \({A^\prime }{C^\prime }\).

A.60°

B.45°

C. 30°

D.90°

Câu 30. Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\). Góc giữa hai đường thẳng \(A{B^\prime }\) và \(C{D^\prime }\) bằng

A. 60°

B. 45°

C.30°

D. 90°

Câu 31. Cho hình chó S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh \(a,SA = a\sqrt 3 \) và \(SA \bot BC\). Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng

A. 90°

B. 60°

C.45°

D. 30°

Câu 32. Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\) (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và \({A^\prime }D\) bằng

Bài tập trắc nghiệm hai đường thẳng vuông góc có đáp án và lời giải (ảnh 4)

A. 30°

B. 60°

C. 90°

D. 45°

Câu 33. Cho hình lăng trụ đều \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\) có tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng \(B{C^\prime }\) và \({B^\prime }{D^\prime }\) bằng

A.30°

B. 45°

C. 60°

D.90°

Câu 34. Cho tứ diện ABCD có \(AB = CD = 2a\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết \(MN = \sqrt 3 a\), góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

A.45°

B. 90°

C. 60°

D. 30°

Câu 35. (Thi giữa kì II – 1819 Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có có đáy là hình vuông cạnh 2a; cạnh SA=a và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm CD. Tính \(\cos \alpha \) với \(\alpha \) là góc tạo bởi SB và AM.

A. \( – \frac{2}{5}\).

B. \(\frac{1}{2}\).

C. \(\frac{2}{5}\).

D. \(\frac{4}{5}\).

Câu 36. (THPT Ngô Quyền – Ba Vì – Hải Phòng, lần 1) Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }\) có \(AB = a\) và \(A{A^\prime } = a\sqrt 2 \). Góc giữa hai đường thẳng \(A{B^\prime }\) và \(B{C^\prime }\) bằng

A. 90°

B.30°

C. 60°

D. 45°

Câu 37. (Tham khảo 2018) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=OC. Gọi M là trung điểm của BC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng 0M và AB bằng

Bài tập trắc nghiệm hai đường thẳng vuông góc có đáp án và lời giải (ảnh 5)

A.90°

B. 30°

C. 60°

D. 45°

Câu 38. Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\); gọi M là trung điểm của \({B^\prime }{C^\prime }\). Góc giữa hai đường thẳng AM và \(B{C^\prime }\) bằng

A. 45°

B. 90°

C.30°

D. 60°

Câu 39. [THPT NINH BINH-BẠC LIÊU-2019] Cho hình lập phương \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\). Gọi M là trung điểm của \(D{D^\prime }\) (Tham khảo hình vẽ). Tính cô-sin của góc giữa hai đường thẳng \({B^\prime }C\) và \({C^\prime }M\).

Bài tập trắc nghiệm hai đường thẳng vuông góc có đáp án và lời giải (ảnh 6)

A. \(\frac{1}{{\sqrt {10} }}\).

B. \(\frac{1}{3}\).

C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\).

D. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{9}\).

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

30 câu Trắc nghiệm Luyện tập: Axit, bazơ và muối, Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li có đáp án 2023 – Hóa học lớp 11

Next post

Giải Lịch Sử 11 Bài 14: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939)

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán