Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

20 bài tập về khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (dạng 2) có lời giải chi tiết

By admin 10/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

20 bài tập về khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (dạng 2) có lời giải chi tiết

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a  , AD = 2a. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBD)

A. \[\frac{a}{{\sqrt 5 }}\]

B. \[\frac{{2a}}{{\sqrt 5 }}\]

C. \[\frac{{3a}}{{\sqrt 5 }}\]

D. \[\frac{{4a}}{{\sqrt 5 }}\]

Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA . Biết SC tạo với đáy một góc 45° và cạnh bên SA = 2\[a\sqrt 2 \] . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

B. \[\frac{{2a\sqrt 2 }}{3}\]

C. \[\frac{{3a\sqrt 3 }}{2}\]

D. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\]

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, DSAB là tam giác vuông cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ trung điểm H của AB đến mặt phẳng (SBD) là?

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\]

B. a

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

D. \[\frac{{a\sqrt {10} }}{2}\]

Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a và SA ^ (ABC) . Biết AB = BC = 2a , ABC = 120° . Tính khoảng cách từ A đến (SBC) ?

A. 2a

B. \[\frac{a}{2}\]

C. a

D. \[\frac{{3a}}{2}\]

Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a\[\sqrt 3 \], ABC = = 30° , góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 60°. Cạnh bên S vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{{\sqrt {35} }}\]

B. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{{\sqrt {35} }}\]

C. \[\frac{{3a}}{{\sqrt 5 }}\]

D. \[\frac{{2a\sqrt 3 }}{{\sqrt {35} }}\]

Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC A’ B’ C’ có AB = a \[\sqrt 3 \], ABC = 30°, ACB = 60 °. Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt đáy là trung điểm của BC. Thể tích khối chóp A ABC ‘ bằng \[\frac{{{a^3}}}{6}\]. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( A AB ‘ ) bằng

A. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\]

B. \[\frac{{2a}}{{\sqrt 7 }}\]

C. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\]

D. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{{12}}\]

Câu 7. Cho hình chóp đều S.ABC có AB = a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Tính \[\frac{{4d}}{a}\] , biết d là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).

A. 3

B. 5

C. 7

D. 9

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ^ ( ABCD) , SA = AB = a và AD = x.a. Gọi E là trung điểm cạnh SC. Tìm x, biết khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng (SBD) là d = \[\frac{a}{3}\]

A. x =1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA ^ ( ABCD) , SA = \[a\sqrt 3 \] . Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC).

A. \[\frac{a}{2}\]

B. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]

C. \[\frac{{a\sqrt 5 }}{6}\]

D. \[\frac{{a\sqrt 7 }}{8}\]

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ^ (ABCD) , SA = AB = a và AD = 2a . Gọi F là trung điểm cạnh CD. Tính \[\frac{{33d}}{a}\] , biết d là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBF) .

A. \[2\sqrt {33} \]

B. \[4\sqrt {33} \]

C. \[2\sqrt {11} \]

D. \[4\sqrt {11} \]

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳng AB sao cho \[3\overrightarrow {HA}  + \overrightarrow {HB}  = 0\]. Hai mặt phẳng (SAB) và (SHC) đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SHC).

A. \[\frac{{5a}}{{12}}\]

B. \[\frac{{5a}}{6}\]

C. \[\frac{{12a}}{5}\]

D. \[\frac{{6a}}{5}\]

Câu 12. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, M là trung điểm của CD. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SOM)

A. a

B. \[\frac{a}{2}\]

C. \[\frac{a}{4}\]

D. \[\frac{a}{8}\]

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính khoảng cách từ điểm O tới mặt phẳng (SHC) biết thể tích khối chóp S.ABCD là \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]

A. \[\frac{a}{{\sqrt {17} }}\]

B. \[\frac{{2a}}{{\sqrt {17} }}\]

C. \[\frac{a}{{\sqrt {27} }}\]

D. \[\frac{{2a}}{{\sqrt {27} }}\]

Câu 14. Cho hình hộp đứng ABCD A’B’C’D. có đáy là hình vuông, tam giác A’AC vuông cân tại A, cạnh A’C = 2a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD’) theo a?

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\]

B. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\]

C. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\]

D. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a và SA ^ (ABC) . Giả sử AB = BC = 2a, góc ABC = 120° . Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) ?

A. \[\frac{a}{2}\]

B. a

C. \[\frac{{3a}}{2}\]

D. 2a

Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác với AB = a, AC = 2a, BAC = 120°. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là:

A. \[\frac{{3a}}{{2\sqrt 7 }}\]

B. \[\frac{{3\sqrt 7 a}}{2}\]

C. \[\frac{{a\sqrt 7 }}{2}\]

D. \[\frac{{2\sqrt 7 a}}{3}\]

Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh SC hợp với đáy một góc 60°. Gọi h là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) . Tỉ số \[\frac{h}{a}\] bằng

A. \[\frac{{\sqrt {18} }}{{13}}\]

B. \[\frac{{\sqrt {78} }}{{13}}\]

C. \[\frac{{\sqrt {58} }}{{13}}\]

D. \[\frac{{\sqrt {38} }}{{13}}\]

Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B; AD = 2AB = 2BC; BC = a; SA ^ (ABCD) và SB hợp với mặt phẳng đáy một góc 45°. Tính \[\frac{{d(A,(SDC))}}{a}\]

A. \[\frac{{2\sqrt 6 }}{3}\]

B. \[\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\]

C. \[\frac{{\sqrt 2 }}{3}\]

D. \[\frac{{\sqrt 6 }}{3}\]

Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ABC = BAD = 90° , BA = BC = a; AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và (SAD) bằng 30°. Tính khoảng cách từ A đến (SCD) .

A. a

B. \[a\sqrt 2 \]

C. \[\frac{a}{2}\]

D. \[a\sqrt 3 \]

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có BAD = 120° . Cho SA ^ (ABCD) . Gọi M là trung điểm của BC; biết SMA = 45° . Tính d (B, (SDC))?

A. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\]

B. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\]

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

D. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{8}\]

Hướng dẫn giải

Câu 1.

20 bài tập về khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (dạng 2) có lời giải chi tiết (ảnh 1)

Chọn đáp án B

Ta có \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{(SAC) \bot (ABC{\rm{D}})}\\{(SBD) \bot (ABC{\rm{D}})}\end{array}} \right.\]

Và (SAC) Ç (SBD) = SO

Þ SO ^ (ABCD) với O = AC Ç BD

Kẻ AH ^ BD ta có \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{AH \bot BD}\\{AH \bot SO}\end{array}} \right. \Rightarrow AH \bot (SB{\rm{D}})\]

Ta có

 \[\begin{array}{l}\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{D^2}}} = \frac{5}{{4{a^2}}} \Rightarrow AH = \frac{{2a}}{{\sqrt 5 }}\\ \Rightarrow d(A,(SBD)) = \frac{{2a}}{{\sqrt 5 }}\end{array}\]

Câu 2.

20 bài tập về khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (dạng 2) có lời giải chi tiết (ảnh 2)

Chọn đáp án C

Ta có (SC,(ABC)) = SCH = 450

Giả sử AB = BC = CA = 3x

Ta có CH = \[\sqrt {A{H^2} + A{C^2} – 2AH.AC.c{\rm{os6}}{{\rm{0}}^0}}  = x\sqrt 7 \]

Ta lại có SA2 = SH2 + AH2 Û 8a2 = 8x2 Û x = a

Þ AB = BC = CA = 3a

Kẻ CK ^ AB ta có \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{CK \bot AB}\\{CK \bot SH}\end{array}} \right. \Rightarrow d(C,(SAB) = \frac{{3a\sqrt 3 }}{2}\]

Câu 3.

20 bài tập về khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (dạng 2) có lời giải chi tiết (ảnh 3)

Chọn đáp án A

Vì DSAB là tam giác vuông cân tại S nên SH ^ (ABCD). Từ H kẻ HI ^ BD , từ H kẻ HK ^ SI với I Î BD, K Î SI. Ta có

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{SH \bot BD}\\{HI \bot BD}\end{array}} \right. \Rightarrow BD \bot (SHI) \Rightarrow BD \bot HK \Rightarrow HK \bot (SBD)\].

Do đó d(H,(SBD) = HK. Mặt khác \[\frac{1}{{H{I^2}}} = \frac{1}{{S{H^2}}} + \frac{1}{{H{K^2}}}\]

Mà HI = \[\frac{1}{2}d(A,BD) = \frac{a}{{\sqrt 2 }}\] và SH = \[\frac{{AB}}{2} = a.\]

Nên \[\frac{1}{2}d(A,BD) = \frac{1}{{H{K^2}}} = \frac{1}{{{{\left( {\frac{a}{{\sqrt 2 }}} \right)}^2}}} + \frac{1}{{{a^2}}} = \frac{3}{{{a^2}}} \Rightarrow HK = \frac{a}{{\sqrt 3 }}.\]

Câu 4.

20 bài tập về khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (dạng 2) có lời giải chi tiết (ảnh 4)

Chọn đáp án D

Từ A kẻ AH ^ BC, kẻ AK ^ SH với H Î BC, K Î SH. Ta có

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{SA \bot BC}\\{AH \bot BC}\end{array}} \right. \Rightarrow BC \bot (SAH) \Rightarrow BC \bot AK \Rightarrow AK \bot (SBC)\]

Do đó d(A,(SBC) = AK thỏa mãn \[\frac{1}{{S{A^2}}} = \frac{1}{{A{H^2}}} + \frac{1}{{A{K^2}}}\]

Mà SA = 3a và AH = sin 600 .AB = \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}.2a = a\sqrt 3 \]

Nên

\[\begin{array}{l}\frac{1}{{A{K^2}}} = \frac{1}{{9{a^2}}} + \frac{1}{{3{a^2}}} = \frac{4}{{9{a^2}}} \Rightarrow AK = \frac{{3a}}{2}\\ \Rightarrow d(A,(SBC)) = \frac{{3a}}{2}\end{array}\]

Câu 5.

20 bài tập về khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (dạng 2) có lời giải chi tiết (ảnh 5)

 

Chọn đáp án C

Kẻ AE ^ BC, AK ^ SE, (E Î BC, K Î SE). Chứng minh AK ^ (SBC) Þ AK = d (A, (SBC). Xét tam giác SAE vuông tại A ta có:

\[AK = \frac{{SA.AE}}{{\sqrt {S{A^2} + A{E^2}} }}\]

Tính SA, AE:

Xét hai tam giác vuông ABC và SAC: AB = SA = 3a.

Xét tam giác vuông ABC: AE = \[\frac{{3a}}{2}\].

Þ d(A,(SBC)) = HK = \[\frac{{3a}}{{\sqrt 5 }}\].

 

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

3 dạng bài tập về HNO3 có đáp án, chọn lọc

Next post

Giải bài tập SGK Lịch sử 11: Bài 19: Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp xâm lược (Từ năm 1858 đến trước năm 1873) mới nhất

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán