Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

100 Bài tập trắc nghiệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án và lời giải 2023

By admin 10/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Tài liệu bao gồm các nội dung sau:

Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết.

Dạng 2. Xác định quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng

Dạng 3. Xác định góc của đường thẳng và mặt phå̉ng .

Dạng 4. Một số bài toán liên quan khác.

Bài tập trắc nghiệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án và lời giải

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

A. Câu hỏi

Câu 1. Cho hai đưởng thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P) , trong đó \(a \bot (P)\). Chọn mệnh đề sai.

A. Nếu \(b//a\) thì \(b//(P)\).

B. Nếu \(b//a\) thì \(b \bot (P)\).

C. Nếu \(b \bot (P)\) thì \(b//a\).

D. Nếu \(b//(P)\) thì \(b \bot a\).

Câu 2. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(\Delta \) cho trước?

A. Vô số.

B. 2 .

C. 3 .

D. 1 .

Câu 3. (THPT QUẢNG YÊN – QUẢNG NINH – 2018) Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng \((\alpha )\).

B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng \((\alpha )\) thì d vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\).

C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng \((\alpha )\) thì d vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng \((\alpha )\).

D. Nếu \(d \bot (\alpha )\) và đường thẳng \(a//(\alpha )\) thì \(d \bot a\).

Câu 4. (SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN – 2018) Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia.

Câu 5. (SGD&ĐT BẮC NINH – 2018) Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?

A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Q).

B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song với đường thẳng b.

C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b.

D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.

Câu 6. (THPT TRẦN NHÂN TÔNG – QN – LẦN 1 – 2018) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời \(a \bot b\). Luôn có mặt phẳng \((\alpha )\) chứa a và \((\alpha ) \bot b\).

C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng \((\alpha )\) chứa a và mặt phẳng \((\beta )\) chứa b thì \((\alpha ) \bot (\beta )\).

D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.

Câu 7. (THPT BINH GIANG – HẢI DƯƠNG – 2018) Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P). Chọn khẳng định đúng?

A. Nếu  và \(b \bot a\) thì \(b \bot (P)\).

B. Nếu  và \(b \bot (P)\) thì \(b \bot a\).

C. Nếu \(a \bot (P)\) và \(b \bot a\) thì .

D. Nếu  và  thì .

Dạng 2. Xác định quan hệ vuông góc giữa đừơng thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng

Dạng 2.1 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Câu 8. Cho tứ diện M N P Q có hai tam giác M N P và Q N P là hai tam giác cân lần lượt tại M và Q. Góc giữa hai đường thẳng MQ và NP bằng

A. 45°

B. 30°

C.60°

D. 90°

Câu 9. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O,SA=SC, SB=SD. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. \(SA \bot (ABCD)\).

B. \(SO \bot (ABCD)\).

C. \(SC \bot (ABCD)\).

D. \(SB \bot (ABCD)\).

Câu 10. (LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SAvuông góc với đáy (ABCD).

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(CD \bot (SBC)\).

B. \(SA \bot (ABC)\).

C. \(BC \bot (SAB)\).

D. \(BD \bot (SAC)\).

Câu 11. (THPT NGUYỄN TẤT THÀNH – YÊN BÁI – 2018) Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(CM \bot (ABD)\).

B. \(AB \bot (MCD)\).

C. \(AB \bot (BCD)\).

D. \(DM \bot (ABC)\).

Câu 12. (SGD&ĐT HÀ NỘI – 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(BC \bot (SAB)\).

B. \(AC \bot (SBD)\).

C. \(BD \bot (SAC)\).

D. \(CD \bot (SAD)\).

Câu 13. (THPT XUÂN HÒA – VP – LẦN 1 – 2018) Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(AH \bot (SCD)\).

B. \(BD \bot (SAC)\).

C. \(AK \bot (SCD)\).

D. \(BC \bot (SAC)\).

Câu 14. (THPT NGUYẼ̃N TRÃI-THANH HOÁ – Lần 1.Năm 2018&2019) Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là hình vuông, \(SA \bot (ABCD)\). Gọi M là hình chiếu của A trên SB. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(AM \bot SD\).

B. \(AM \bot (SCD)\).

C. \(AM \bot CD\).

D. \(AM \bot (SBC)\).

Câu 15. (ĐỀ THI THỬ ĐỒNG ĐÂU-VĨNH PHÚC LẦN 01 – 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(BA \bot (SAD)\).

B. \(BA \bot (SAC)\).

C. \(BA \bot (SBC)\).

D. \(BA \bot (SCD)\).

Câu 16. Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD  vuông tâm O cạnh bằng 2 , cạnh bên SA bằng 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi  lMà trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(AC \bot (SDO)\).

B. \(AM \bot (SDO)\).

C. \(SA \bot (SDO)\).

D. \(AN \bot (SDO)\).

Câu 17. (THPT HÀ HUY TẬP – HÀ TĨNH – LẦN 1 – 2018) Cho hình chóp SABC có \(SA \bot (ABC)\). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

A. \(BC \bot (SAH)\).

B. \(HK \bot (SBC)\).

C. \(BC \bot (SAB)\).

D. S H, A K và BC đồng quy.

Dạng 2.2 Đường thẳng vuông góc với đường thẳng

Câu 18. Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC = 2\), \(DB = DC = 3\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(BC \bot AD\).

B. \(AC \bot BD\).

C. \(AB \bot (BCD)\).

D. \(DC \bot (ABC)\).

Câu 19. (THPT CHUYÊN BẮC NINH – LẦN 1 – 2018) Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. \(CM \bot SB\).

B. \(CM \bot AN\).

C. \(MN \bot MC\).

D. \(AN \bot BC\).

Câu 20. (CHUYÊN LONG AN – LẦN 1 – 2018) Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot (ABC)\) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. \(BC \bot SC\).

B. \(BC \bot AH\).

C. \(BC \bot AB\).

D. \(BC \bot AC\).

Câu 21. (THPT TRẦN PHÚ – ĐÀ NẴNG – 2018) Cho tứ diện S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB và SC. Khẳng định nào sau đây saii?

A. \(AM \bot SC\).

B.\(\begin{array}{*{20}{l}}{{\rm{ }}AM \bot MN}&{\rm{ }}\end{array}\)

C. \(AN \bot SB\)

D. \(SA \bot BC\).

Câu 22. (SGD&ĐT HÀ NỌI – 2018) Cho tứ diện đều ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(MN \bot AB\).

B. \(MN \bot BD\).

C. \(MN \bot CD\).

D. \(AB \bot CD\).

Dạng 3. Xác định góc của đường thẳng và mặt phẳng

Dạng 3.1 Góc của cạnh bên với mặt phẳng

Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot (ABC);\) tam giác ABC đều cạnh a và SA=a (tham khảo hình vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC).

Bài tập trắc nghiệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án và lời giải (ảnh 1)

A. 60°

B. 45°

C. 135°

D. 90°

Câu 24. (Trường THPT Thăng Long Lần 1 năm 2018-2019) Cho hình chóp S . A B C có cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy là góc giữa hai đường thẳng nào dưới đây?

A. SB và AB.

B. SB và SC.

C. SA và SB.

D. SB và BC

Câu 25. Cho hình chóp S. A B C D có đáy ABCD cạnh a, SA vuông góc với đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:

A. \(\arcsin \frac{3}{5}\).

B. \({45^0}\).

C. 600

D. \({30^0}\).

Câu 26. (THPT YÊN KHÁNH A – LẦN 2 – 2018) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh \(a,SA \bot (ABCD),SA = a\sqrt 2 \). Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).

A. 30°

B. 45°

C. 60°.

D. 90°.

Câu 27. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ – LẦN 4 – 2018) Cho hình lăng trụ đều \(ABC \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }\) có \(AB = \sqrt 3 \) và \(A{A^\prime } = 1\). Góc tạo bởi giữa đường thẳng \(A{C^\prime }\) và (ABC) bằng

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D. 75°

Câu 28. (SGD – NAM ĐINH – LẦN 1 – 2018) Cho tứ diện đều ABCD. Gọi \(\varphi \) là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Tính \(\cos \varphi \).

Bài tập trắc nghiệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án và lời giải (ảnh 2)

A. \(\cos \varphi  = 0\).

B. \(\cos \varphi  = \frac{1}{2}\).

C. \(\cos \varphi  = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

D. \(\cos \varphi  = \frac{{\sqrt 2 }}{3}\).

Câu 29. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương thi thử lần 1 (2018-2019)) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(\sqrt 2 a\). Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng

A. 45°

B.75°

C. 30°

D. 60°

Câu 30. (101 – THPT 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng \((ABC),SA = 2a\), tam giác ABC vuông tại \(B,AB = a\sqrt 3 \) và \(BC = a\) (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

Bài tập trắc nghiệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án và lời giải (ảnh 3)

A. 90°

B.45°

C. 30°

D. 60°

 

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

30 câu Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho có đáp án 2023 – Hóa học lớp 11

Next post

Lý thuyết Lịch Sử 11 Bài 22 (mới 2023 + 23 câu trắc nghiệm): Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán