Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp R các số thực (Cánh diều) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

By admin 22/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Tập hợp R các số thực

Câu 1. Số đối của số 3 là:

A. 3 ;

B. –3;

C. 13;

D. –13 .

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là:

Số đối của số 3 là –3.

Câu 2. Điền từ còn thiếu hợp lí vào phát biểu sau: “Trên trục số, hai số thực (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gọi là …”

A. hai số bằng nhau;

B. hai số khác nhau;

C. hai số nghịch đảo;

D. hai số đối nhau.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

Trên trục số, hai số thực (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gọi là hai số đối nhau.

Vậy từ còn thiếu cần điền là hai số đối nhau.

Câu 3. Số đối của –52 là:

A. –52;

B. 52;

C. 25;

D. –25.

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Số đối của –52 là: ––52=52.

Vậy số đối của –52 là 52.

Câu 4. Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và n. Nếu m < n thì:

A. Điểm M nằm bên trái điểm N;

B. Điểm M nằm bên phải điểm N;

C. Điểm M nằm phía dưới điểm N;

D. Điểm M nằm phía trên điểm N.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và n.

Nếu m < n thì điểm M nằm bên trái điểm N.

Câu 5. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,(123) ta được:

A. a < b;

B. a = b;

C. a > b;

D. Không so sánh được.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Ta có b = 0,(123) = 0,123123….

Ta đi so sánh hai số 0,123456… và 0,123123….

Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở vị trí hàng phần mười nghìn. Do 4 > 1 nên 0,123456… > 0,123123….

Do đó a > b.

Vậy a > b.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;

B. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ;

C. Số 0 là số thực dương.

D. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Số 0 không là số âm cũng không phải là số dương.

Vậy phát biểu “Số 0 là số thực dương” là sai.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mọi số thực đều là số vô tỉ;

B. Mỗi số hữu tỉ đều là số vô tỉ;

C. Mọi số thực đều là số hữu tỉ;

D. Số thực có thể là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên một số thực có thể là số hữu tỉ cũng có thể là số vô tỉ.

Câu 8. Cho các phát biểu sau:

(I) Số thực dương lớn hơn số thực âm.

(II) Số 0 là số thực dương.

(III) Số thực dương là số tự nhiên.

(IV) Số nguyên âm là số thực.

Số phát biểu sai là:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

(I) Số thực dương lớn hơn số thực âm. Đây là phát biểu đúng.

(II) Số 0 là số thực dương. Đây là phát biểu sai vì số 0 không là số thực dương cũng không là số thực âm.

(III) Số thực dương là số tự nhiên. Đây là phát biểu sai vì số thực dương có cả số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân nhưng không phải là số tự nhiên.

(IV) Số nguyên âm là số thực. Đây là phát biểu đúng.

Vậy có hai phát biểu sai là (II) và (III).

Câu 9. Chọn cách viết sai.

A. 32∈ℚ;

B. 23∈ℝ;

C. 1,02∈ℝ;

D. 2∈ℚ.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

Ta có 2=1,4142135… viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên là số vô tỉ. Do đó 2 không là số hữu tỉ.

Vậy cách viết 2∈ℚ là sai.

Câu 10. Cho các phát biểu sau:

(I) Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.

(II) Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ.

(III) Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số.

(IV) Trục số cũng được gọi là trục số thực.

Các phát biểu đúng là:

A. (I), (II) và (III);

B. (II), (III) và (IV);

C. (I), (III) và (IV);

D. (I), (II) và (IV).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

(I) Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. Đây là phát biểu đúng.

(II) Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ. Đây là phát biểu sai. Ví dụ số 2 là số vô tỉ được biểu diễn trên trục số nhưng không phải là số hữu tỉ.

(III) Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số. Đây là phát biểu đúng.

(IV) Trục số cũng được gọi là trục số thực. Đây là phát biểu đúng.

Vậy có ba phát biểu đúng là (I), (III) và (IV).

Câu 11. Cho hai số a=–0,1416 và b=–0,1461. So sánh hai số a và b ta được:

A. a < b;

B. a = b;

C. a > b;

D. Không so sánh được.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Để so sánh a=–0,1416 và b=–0,1461 thì ta đi so sánh hai số 0,1416 và 0,1461

Ta so sánh 0,1416 và 0,1461

Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở vị trí hàng phần nghìn. Do 1 < 6 nên 0,1416 < 0,1461.

Do đó 0,1416<0,1461

Suy ra –0,1416>–0,1461.

Vậy a > b.

Câu 12. Chữ số thích hợp điền cho ? trong phép so sánh –95,(112)<–95,?12112 là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

Do –95,(112)<–95,?12112 nên 95,(112)>95,?12112

Ta có 95,(112) = 95,112112…

Xét hai số 95,112112… và 95,? ta thấy hai số này có phần nguyên giống nhau nên ta xét đến phần thập phân của chúng.

Ở hàng phần trăm ta thấy cả hai số đều là 1 nên để 95,112112...>95,?12112 thì hàng phần mười của số 95,112112… phải lớn hơn hàng phần mười của số 95,?12112.

Tức là 1>? do đó ?=0

Suy ra số điền vào ? là số 0.

Câu 13. Sắp xếp các số –13;0,5;–2;2,1;–1 theo thứ tự tăng dần là:

A. –13;0,5;–2;2,1;–1;

B. –13;–2;–1;0,5;2,1;

C. –2;–1;–13;0,5;2,1;

D. –1;–2;–13;0,5;2,1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Ta chia các số –13;0,5;–2;2,1;–1 thành hai nhóm:

Nhóm 1: gồm các số thực âm –13;–2;–1.

Nhóm 2: gồm các số thực dương 0,5 và 2,1.

+) Ta so sánh nhóm 1: –13;–2;–1.

Có 1=33>13 nên –1<–13

–2=–1,4142135...

Ta xét hai số 1,4142135…và 1 thì có 1,4142135… > 1

Nên –1,4142135… < –1.

Do đó –2<–1<–13.

+) Ta so sánh nhóm 2: gồm hai số 0,5 và 2,1.

Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở phần nguyên. Do 0 < 2 nên 0,5 < 2,1.

+) Nhóm 1 gồm các số thực âm, nhóm 2 gồm các số thực dương mà số thực dương luôn lớn hơn số thực âm.

Do đó ta có –2<–1<–13 < 0,5 < 2,1.

Vậy sắp xếp theo thứ tự tăng dần ta có: –2;–1;–13;0,5;2,1.

Câu 14. Cho x2 = 5 thì giá trị x là:

A. –5;

B. 5;

C. –5 hoặc 5;

D. 25.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Ta có x2 = 5

Suy ra x2=52=–52

Suy ra x=5 hoặc x=–5.

Vậy giá trị x thoả mãn x2 = 5 là –5 hoặc 5.

Câu 15. Giá trị của biểu thức 0,5.64–15.52là:

A. 3;

B. 13;

C. – 13;

D. 13.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

0,5.64–1552

=0,5.82–15.5

= 0,5.8 – 1

= 4 – 1

= 3.

Vậy giá trị của biểu thức 0,5.64–1552 là 3.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Tập hợp R các số thực

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Làm tròn và ước lượng

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Tỉ lệ thức

Tags : Tags Tập hợp các số thực   toán 7   Trắc nghiệm toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 113, 114, 115 Bài 29: Ngày – giờ, giờ – phút | Kết nối tri thức

Next post

30 câu Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba có đáp án 2023 – Toán lớp 8

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán