Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức

By admin 12/04/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23 Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số – Kết nối tri thức

Bài 23 Tiết 1 trang 85 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85 Bài 1: Tính.

bài 23

Trả lời:

Phép tính: 71 – 25  

Em thực hiện phép trừ chữ số hàng đơn vị: 1 không trừ được 5, em lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1 (nhớ 1 sang hàng chục); 2 thêm 1 bằng 3; trừ chữ số hàng chục: 7 – 3  bằng 4, viết 4. Vậy 71 – 25 = 46.

Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau: 

bài 23 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85 Bài 2: a) Đặt tính rồi tính. 

52 – 25                                   83 – 38                                   50 – 24                                   53 – 17 

…………                               …………                               …………                               …………

…………                               …………                               …………                               …………       

…………                               …………                               …………                               …………

b) Tô màu vào các bông hoa ghi phép tính đúng.

bài 23 

Trả lời:

a) Em đặt tính sao cho các chữ số đặt thẳng cột với nhau, sau đó trừ lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục.

52 – 25                                83 – 38                                50 – 24                               53 – 17 

bài 23 

b)

Em thực hiện phép trừ trong mỗi bông hoa: 

42 – 17 = 25

73 – 54 = 19

57 – 28 = 29.

Em thấy bông hoa thứ hai và bông hoa thứ ba là bông hoa ghi phép tính đúng. 

Em tô màu như sau: 

bài 23 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85 Bài 3: Trên cành cây có 30 con chim. Lúc sau có 14 con chim bay đi. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim?

Trả lời:

Để tính được số chim còn lại trên cây, em thực hiện phép trừ: lấy số con chim có trên cành cây (30 con) trừ số con chim đã bay đi (14 con). Em có phép tính: 30 – 14 = 16 (con).

Bài giải

Trên cây còn lại số con chim là:

30 – 14 = 16 (con)

Đáp số: 16 con chim.

Bài 23 Tiết 2 trang 86 – 87 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

36 – 18                       52 – 34                       80 – 37                       70 – 52 

…………                   …………                   …………                   …………

…………                   …………                   …………                   …………       

…………                   …………                   …………                   …………

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số đặt thẳng cột với nhau, sau đó trừ lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục.

36 – 18                                   52 – 34                                   80 – 37                                   70 – 52  

bài 23

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 2: Quan sát hình dưới đây.

bài 23

a) Tô màu vào các hình ghi phép tính đúng.

b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).

Các hình ghi phép tính đúng là: hình vuông; ………………………………………………

Trả lời:

a) Em thực hiện các phép tính: 

30 – 6 = 24                41 – 9 = 32                60 – 12 = 48              72 – 15 = 57              

Em thấy các hình ghi phép tính 30 – 6 và phép tính 60 – 12 có ghi phép tính đúng. 

Em tô màu như sau: 

bài 23

b) Các hình ghi phép tính đúng là: hình vuông; hình tròn.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 3: Trong bến xe có 40 ô tô. Lúc sau có 16 ô tô rời bến. Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô?

Trả lời:

Để tính được số ô tô còn lại trong bến, em thực hiện phép trừ: lấy số ô tô có trong bến xe (40 chiếc) – số ô đã rời bến (16 chiếc). Em có phép tính: 40 – 16 = 24 (chiếc).

Bài giải

Trong bến còn lại số ô tô là:

40 – 16 = 24 (chiếc)

Đáp số: 24 chiếc ô tô.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 4: >; <; =?

a) 42 – 15 … 20 + 10                                   b) 62 – 25 … 50 – 25 

    70 – 26 … 20 + 30                                       51 – 16 … 44 – 16 

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính: 

a) 42 – 15 = 27;  20 + 10 = 30 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu < 

   70 – 26 = 44;  20 + 30 = 50 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu < 

b) 62 – 25 = 37;  50 – 25 = 25 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu >

   51 – 16 = 35;  44 – 16 = 28 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu >

Em điền như sau: 

a) 42 – 15 < 20 + 10                                     b) 62 – 25 > 50 – 25 

    70 – 26 < 20 + 30                                         51 – 16 > 44 – 16 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 5: Tại mỗi ngã rẽ, bạn khỉ sẽ đi theo con đường ghi phép tính có kết quả nhỏ hơn. Khoanh vào món ăn mà bạn khỉ sẽ đến.

bài 23 

Trả lời:

Em lần lượt thực hiện các phép trừ, kết quả như sau:

30 – 7 = 23

30 – 6 = 24

32 – 15 = 17

40 – 15 = 25

63 – 38 = 25

63 – 30 = 33

Ta có: 30 – 7 < 30 – 6 ; 32 – 15 < 40 – 15 nên bạn khỉ sẽ ăn quả chuối. Em khoanh như sau: 

bài 23

Bài 23 Tiết 3 trang 87 – 88 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 1: Tính nhẩm.

100 – 20 = ……                    100 – 60 = ……                    100 – 10 = ……

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính trừ, kết quả như sau: 

100 – 20 = 80                        100 – 60 = 40                        100 – 10 = 90

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 2: Xe máy chở 70 kg hàng. Xe đạp chở ít hơn xe máy 55 kg hàng. Hỏi xe đạp chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Trả lời:

Để tính được số ki-lô-gam hàng xe đạp chở được, em thực hiện phép trừ: lấy số kg hàng xe máy chở được (70 kg) trừ đi số kg hàng xe đạp chở ít hơn xe máy (55 kg). Em có phép tính: 70 – 55 = 15 (kg).

Bài giải

Xe đạp chở số ki-lô-gam hàng là:

70 – 55 = 15 (kg)

Đáp số: 15 kg hàng.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 88 Bài 3: Quan sát hình dưới đây.

bài 23

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng ……

b) Tô màu vàng vào hình khối ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu đỏ vào hình khối ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Trả lời:

a) Phép tính: 62 – 28 

Em thực hiện trừ chữ số hàng đơn vị: 2 không trừ được 8, lấy 12 – 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1 (nhớ 1 sang hàng chục), 2 thêm 1 bằng 3; trừ chữ số hàng chục: 6 – 3 bằng 3, viết 3. Vậy 62 – 28 = 34.

Em có kết quả như sau: 

Khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng 34.

b)

Em lần lượt thực hiện phép trừ ở các hình còn lại, kết quả như sau:

70 – 42 = 28                      51 – 32 = 19

Sau khi thực hiện các phép tính, em thấy hình khối ghi phép tính 62 – 28 (bằng 34) có kết quả lớn nhất nên được tô màu vàng, hình khối ghi phép tính 51 – 32 (bằng 19) có kết quả bé nhất nên được tô màu đỏ.

Em tô màu như sau: 

bài 23 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 88 Bài 4: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau.

bài 23 

Trả lời:

Em thực hiện lần lượt từng phép tính: 




52 – 3 = 49

80 – 30 = 50

52 – 23 = 29

20 + 7 = 27

60 – 21 = 39

41 – 12 = 29

70 – 43 = 27

60 – 11 = 49

100 – 50 = 50

32 + 7 = 39

Em thực hiện nối như sau: 

bài 23 

Bài 23 Tiết 4 trang 88 – 89 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 88 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

51 – 25                                   72 – 36                                   96 – 48                                   70 – 35 

…………                               …………                               …………                               …………

…………                               …………                               …………                               …………       

…………                               …………                               …………                               …………

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số đặt thẳng cột với nhau, sau đó trừ lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục.

51 – 25                                 72 – 36                               96 – 48                              70 – 35

bài 23 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 88 Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

bài 23

Trả lời:

Em thực hiện trừ nhẩm lần lượt chữ số hàng đơn vị, rồi đến chữ số hàng chục và được kết quả như sau:

bài 23 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 89 Bài 3: Một tòa nhà có 90 cửa sổ. Có 52 cửa sổ đang mở. Hỏi có bao nhiêu cửa sổ không mở?

Trả lời:

Để biết được có bao nhiêu cửa sổ không mở, em thực hiện phép trừ: lấy số cửa sổ của tòa nhà (90 cái) trừ số cửa sổ đang mở (52 cái). Em có phép tính: 90 – 52 = 38 (cái).

Bài giải

Số của sổ không mở là:

90 – 52 = 38 (cái)

Đáp số: 38 cái cửa sổ.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 89 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Kết quả tính 42 + 28 – 26 là:

A. 34                                      B. 44                                       C. 54

b) Kết quả tính 42 – 34 + 62 là:

A. 60                                      B. 70                                       C. 80

Trả lời:

a) Phép tính: 42 + 28 – 26

Tính: 42 + 28 = 70

70 – 26 = 44

Vậy 42 + 28 – 26 = 44

b) Phép tính: 42 – 34 + 62

Tính 42 – 34 = 8

8 + 62 = 70

Vậy 42 – 34 + 62 = 70

Em khoanh đáp án như sau:

a) Kết quả tính 42 + 28 – 26 là:

bài 23 

b) Kết quả tính 42 – 34 + 62 là:

bài 23

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 89 Bài 5: Hãy giúp gà con tìm mẹ, biết rằng gà mẹ đang đứng ở ô ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Tô màu vàng cho gà mẹ và gà con.

bài 23

Trả lời:

Em lần lượt thực hiện các phép trừ được ghi ở ô gà mẹ đang đứng, em có kết quả như sau:

50 – 6 = 44,                 61 – 13 = 48,                 73 – 23 = 50.

Sau khi thực hiện các phép tính, em thấy phép tính 73 – 23 có kết quả lớn nhất. 

Em tô màu như sau:

bài 23 

Bài 23 Tiết 5 trang 89 – 90 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 89 Bài 1: Số?






Số bị trừ

46

60

70

51

90

Số trừ 

19

27

32

15

20

Hiệu

         

Trả lời:

Em thực hiện trừ lần lượt các phép tính theo cột dọc và được kết quả như sau:






Số bị trừ

46

60

70

51

90

Số trừ 

19

27

32

15

20

Hiệu

27

33

38

36

70

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 90 Bài 2: Tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu vàng vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bé nhất.

bài 23 

Trả lời:

Em lần lượt thực hiện các phép tính được ghi ở mỗi bông hoa, em có kết quả:

40 – 16 = 24              50 – 30 = 20                  62 – 36 = 26                     31 – 17 = 14

Sau khi thực hiện phép tính, em thấy bông hoa ghi phép tính 62 – 36 (bằng 26) có kết quả lớn nhất nên được tô màu đỏ, bông hoa ghi phép tính 31 – 17 (bằng 14) có kết quả bé nhất nên được tô màu vàng.

Em tô màu như sau: 

bài 23

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 90 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt dưới hộp ghi phép tính đúng nhưng không có dạng khối lập phương.

bài 23

Trả lời:

Em lần lượt thực hiện các phép tính được ghi ở mỗi hộp, em có kết quả:

32 – 18 = 14                     57 – 29 = 28                                    50 – 16 = 34

Em thấy phép tính được ghi ở hộp A và hộp B là phép tính đúng. Nhưng hộp B có dạng khối lập phương, nên em chọn hộp A. 

bài 23

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 90 Bài 4: Vườn nhà bác Mạnh trồng 28 cây cam và quýt, trong đó có 19 cây quýt. Hỏi trong vườn nhà bác Mạnh có bao nhiêu cây cam?

Trả lời:

Để tính được số cây cam trong vườn nhà bác Mạnh, em thực hiện phép trừ: lấy số cây cam và quýt trồng trong vườn nhà bác Mạnh (28 cây) trừ đi số cây quýt có trong vườn (19 cây). Em có phép tính: 28 – 19 = 9 (cây).

Bài giải

Trong vườn nhà bác Mạnh có số cây cam là:

28 – 19 = 9 (cây)

Đáp số: 9 cây cam.

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94 Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức

Next post

Cho hàm số y=f(x) liên tục, có đạo hàm trên [-5;3] và có bảng biến thiên sau. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3f−x−2=x3−3x+2+m  có đúng 3 nghiệm thuộc −5;3 ?

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 64, 65, 66 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít | Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 67, 68 Bài 18: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 69, 70, 71 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77, 78, 79 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82, 83, 84 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 91, 92, 93 Bài 24: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 94, 95, 96 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 97, 98, 99 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104, 105 Bài 28: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 106, 107, 108, 109 Bài 29: Ngày – giờ, Giờ – phút | Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110, 111, 112, 113 Bài 30: Ngày – Tháng | Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 114, 115, 116, 117 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 118, 119 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 120, 121, 122, 123, 124, 125 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126, 127, 128 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130, 131 Bài 35: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 3, 4, 5 Bài 37: Phép nhân | Kết nối tri thức
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 6, 7, 8 Bài 38: Thừa số, tích | Kết nối tri thức
  38. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9, 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức
  39. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 14, 15, 16 Bài 41: Phép chia | Kết nối tri thức
  41. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17, 18, 19 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức
  42. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 20, 21 Bài 43: Bảng chia 2 | Kết nối tri thức
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 22, 23 Bài 44: Bảng chia 5 | Kết nối tri thức
  44. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  45. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 31, 32, 33, 34 Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Kết nối tri thức
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35, 36, 37, 38 Bài 47: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  47. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 39, 40, 41 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Kết nối tri thức
  48. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42, 43, 44 Bài 49: Các số trong trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 45, 46 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  50. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Bài 51: Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  51. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Kết nối tri thức
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54, 55, 56 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán