Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

By admin 12/04/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 5, 6, 7, 8, 9, Bài 1: Ôn tập các số đến 100 – Kết nối tri thức

Bài 1 Tiết 1 trang 5 – 6 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5 Bài 1: Viết (theo mẫu)  








 

Chục 

Đơn vị

Viết số

Đọc số

bài 1

2

5

25

Hai mươi lăm

bài 1

       

bài 1

       

bài 1

       

Trả lời:

Quan sát tranh em thấy:

+ Khung thứ nhất

bài 1 có 2 chục quả táo và thêm 5 quả táo là 25 quả táo, hay đọc là hai mươi lăm.

+ Khung thứ hai

bài 1 có 3 chục quả táo và thêm 4 quả táo là 34 quả táo, hay đọc là ba mươi tư.

+ Khung thứ ba

bài 1 có 4 chục quả táo là 40 quả táo, hay đọc là bốn mươi.

+ Khung thứ tư

bài 1 có 3 chục quả táo và thêm 1 quả táo là 31 quả táo, hay đọc là ba mươi mốt.

Em có bảng đáp án:








 

Chục 

Đơn vị

Viết số

Đọc số

bài 1

2

5

25

Hai mươi lăm

bài 1

3

4

34

Ba mươi tư

bài 1

4

0

40

Bốn mươi

bài 1

3

1

31

Ba mươi mốt

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5 Bài 2:  Viết số thích hợp vào con cá mà mèo câu được (theo mẫu).

bài 1

Trả lời:

Quan sát tranh em thấy:

+ Con mèo có 2 chục và 4 đơn vị, nên con cá mà mèo câu được có kết quả là 24, hay viết 24.

+ Con mèo có 4 chục và 1 đơn vị, nên con cá mà mèo câu được có kết quả là 41, hay viết 41.

Tương tự như trên, em có kết quả:

bài 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 6 Bài 3: Viết vào ô trống (theo mẫu).








Số gồm

Viết số

Đọc số

6 chục và 4 đơn vị

64

Sáu mươi tư

5 chục và 5 đơn vị

   
 

82

 
   

Chín mươi mốt

Trả lời: 

Em thấy:

+ 6 chục và 4 đơn vị, viết là 64, hay đọc là sáu mươi tư.

+ 5 chục và 5 đơn vị, viết là 55, hay đọc là năm mươi lăm.

+ 82 gồm có 8 chục và 2 đơn vị, hay đọc là tám mươi hai.

+ Chín mươi mốt, gồm 9 chục và 1 đơn vị, hay viết là 91.

Em có bảng đáp án:








Số gồm

Viết số

Đọc số

6 chục và 4 đơn vị

64

Sáu mươi tư

5 chục và 5 đơn vị

55

Năm mươi lăm

8 chục và 2 đơn vị

82

Tám mươi hai

9 chục và 1 đơn vị

91

Chín mươi mốt

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 6 Bài 4: 

bài 1

a) Tô màu vàng vào các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60.

b) Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất, màu xanh vào toa ghi số bé nhất.

c) Viết tiếp vào chỗ chấm.

Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là:

………………………………………………………………………

Trả lời:

a) Tô màu vàng vào toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60 là: 47; 59.

b) Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất là 56, màu xanh vào toa ghi số bé nhất là 48.

bài 1

c) Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: 59, 56, 51, 53.

Bài 1 Tiết 2 trang 6 – 7 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 6 Bài 1: Số?

bài 1

Trả lời:

Em thấy:

+ 67 gồm có 6 chục và 7 đơn vị nên ta viết là 67 = 60 + 7.

+ 54 gồm có 5 chục và 4 đơn vị nên ta viết là 54 = 50 + 4.

+ 88 gồm có 8 chục và 8 đơn vị nên ta viết là 88 = 80 + 8.

+ 36 gồm có 3 chục và 6 đơn vị nên ta viết là 36 = 30 + 6.

Em điền được như sau:

bài 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 7 Bài 2: 

bài 1

Viết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:

Từ bé đến lớn: ……………………………………………

Từ lớn đến bé: ……………………………………………

Trả lời:

Quan sát tranh em thấy: Chiếc giày 37 < 39 < 40 < 43

Vậy em sắp xếp các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:

Từ bé đến lớn: 37, 39, 40, 43.

Từ lớn đến bé: 43, 40, 39, 37.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 7 Bài 3: Số?









Số

Số chục

Số đơn vị

47

4

7

62

 

 

77

 

 

80

 

 

89

 

 

Trả lời:

Em thấy:

Số 47 gồm có 4 chục và 7 đơn vị.

Số 62 gồm có 6 chục và 2 đơn vị.

Số 77 gồm có 7 chục và 7 đơn vị.

Tương tự như trên, em có bảng đáp án:









Số

Số chục

Số đơn vị

47

4

7

62

6

2

77

7

7

80

8

0

89

8

9

Bài 4 trang 7 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 

Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.

…………………………………………………………

bài 1

Trả lời:

Để lập số có hai chữ số, em lấy ra 2 thẻ số bất kì từ ba thẻ trên và sắp theo thứ tự để được số cần lập.

Các số có hai chữ số được lập là: 25, 28, 52, 58, 82, 85.

Bài 1 Tiết 3 trang 8 – 9 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 7 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Dưới đây là sơ đồ ghế của một phòng họp, mỗi người 1 ghế.

Em ước lượng: khoảng …… chục ghế

Em đếm được: ……ghế

bài 1

Trả lời:

Quan sát tranh rồi em thực hiện ước lượng sau đó thực hành đếm số ghế của phòng học. Mỗi hàng là một nhóm, em thấy mỗi nhóm có 1 chục, có 4 hàng nên có 4 nhóm chục. 

Vậy em điền được

Em ước lượng: khoảng 4 chục ghế

Em đếm được: 42 ghế

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 8 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính.

Em ước lượng: khoảng ……chục que tính

Em đếm được: ……que tính 

bài 1

Trả lời:

Quan sát tranh rồi em thực hiện ước lượng sau đó thực hành đếm số que tính. Em nhóm được 6 nhóm nên em ước lượng có 6 nhóm chục. Em điền như sau:

Em ước lượng: khoảng 6 chục que tính

Em đếm được: 59 que tính 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 8 Bài 3: Nối (theo mẫu).

bài 1

Trả lời:

Quan sát tranh em thấy:

Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị, hay viết là 63 = 60 + 3

Số 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị, hay viết là 49 = 40 + 9

Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị, hay viết là 55 = 50 + 5

Số 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị, hay viết là 81 = 80 + 1

Vậy em nối như sau:

bài 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 9 Bài 4: a) Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Việt đã ghép mỗi miếng bìa (E, G, H, K) vào một ô trống (A, B, C, D) để được bảng các số từ 1 đến 100.

Việt ghép như sau:

Ghép E vào C.

Ghép …… vào …….

Ghép …… vào …….

Ghép …… vào ……

bài 1

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là ……

Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là ……

Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là ……

Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là ……

Trả lời:

a) Quan sát tranh em thấy:

Số liền trước số 63 là số 62, số liền trước số 73 là số 72, số liền sau số 64 là số 65, số liền sau số 74 là số 75. Vậy ghép E vào C.

Tương tự như trên em có kết quả sau:

Ghép E vào C.

Ghép G vào B

Ghép H vào A

Ghép K vào D

b) Quan sát tranh em thấy:

Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là 63

Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là 27

Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là 23

Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là 67

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?

Next post

Giá trị của m để hàm số y=2×3−x−1x−1,   x≠1mx+1         ,   x=1  liên tục trên R là

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 64, 65, 66 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít | Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 67, 68 Bài 18: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 69, 70, 71 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77, 78, 79 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82, 83, 84 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 91, 92, 93 Bài 24: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 94, 95, 96 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 97, 98, 99 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104, 105 Bài 28: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 106, 107, 108, 109 Bài 29: Ngày – giờ, Giờ – phút | Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110, 111, 112, 113 Bài 30: Ngày – Tháng | Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 114, 115, 116, 117 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 118, 119 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 120, 121, 122, 123, 124, 125 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126, 127, 128 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130, 131 Bài 35: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 3, 4, 5 Bài 37: Phép nhân | Kết nối tri thức
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 6, 7, 8 Bài 38: Thừa số, tích | Kết nối tri thức
  38. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9, 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức
  39. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 14, 15, 16 Bài 41: Phép chia | Kết nối tri thức
  41. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17, 18, 19 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức
  42. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 20, 21 Bài 43: Bảng chia 2 | Kết nối tri thức
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 22, 23 Bài 44: Bảng chia 5 | Kết nối tri thức
  44. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  45. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 31, 32, 33, 34 Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Kết nối tri thức
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35, 36, 37, 38 Bài 47: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  47. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 39, 40, 41 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Kết nối tri thức
  48. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42, 43, 44 Bài 49: Các số trong trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 45, 46 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  50. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Bài 51: Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  51. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Kết nối tri thức
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54, 55, 56 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán