Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77, 78, 79 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

By admin 12/04/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 77, 78, 79 Bài 21 Luyện tập chung

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 77, 78, 79 Bài 21 Luyện tập chung – Kết nối tri thức

Bài 21 Tiết 1 trang 77 – 78 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77 Bài 1: Tính. 

28 + 38 = ………                                         46 + 24 = ………

51 + 39 = ………                                         65 + 17 = ………

Trả lời:

Phép tính: 28 + 38 = …

Em thực hiện cộng chữ số hàng đơn vị: 8 + 8 bằng 16, viết 6 nhớ 1 (nhớ 1 sang hàng chục) ; cộng chữ số hàng chục: 2 + 3 bằng 5, nhớ 1 bằng 6. Vậy: 28 + 38 = 66

Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau:

28 + 38 = 66                                                  46 + 24 = 70

51 + 39 = 90                                                  65 + 17 = 82

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77 Bài 2: Ngỗng cân nặng 5 kg. Ngỗng nhẹ hơn dê 15 kg. Hỏi dê cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Trả lời:

Để biết dê cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam, em thực hiện phép cộng: lấy cân nặng của ngỗng

 (5 kg) + số cân nặng ngỗng nhẹ hơn dê (15 kg). Em có phép tính: 5 + 15 = 20 (kg)

Bài giải

Dê cân nặng số ki-lô-gam là:

5 + 15 = 20 (kg)

Đáp số: 20 kg.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77 Bài 3: Số?

bài 21

Trả lời:

Em quan sát thấy số cân nặng của con bò bằng số cân nặng của con lợn và con ngựa vì đĩa cân thăng bằng, nên để tìm được số cân nặng của con bò em làm như sau: lấy số cân nặng của con lợn (23 kg) + số cân nặng của con ngựa (8 kg). Em có phép tính: 23 kg + 8 kg = 31 kg.

Em điền như sau:

bài 21

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 78 Bài 4: Mỗi xe cứu hỏa đến đám cháy theo một con đường. Mỗi xe sẽ lấy hết nước trong bình đặt trên con đường đó. Đánh dấu       vào ô trống đặt trước xe lấy được nhiều nước hơn.

bài 21

Trả lời:

Để biết được xe nào lấy được nhiều nước hơn, em tính tổng lượng nước mà mỗi xe đã lấy được bằng cách thực hiện phép tính cộng. 

Xe thứ nhất lấy 48 + 32 = 80 ( l )

Xe thứ hai lấy 30 + 39 = 69 ( l)

Sau khi tính xong em thấy, xe thứ nhất lấy được (80 l ) nhiều nước hơn xe thứ hai (69 l). 

Em điền như sau: 

bài 21

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 78 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Bạn ếch tham gia thi nhảy xa. Lần thứ nhất xuất phát từ lá sen, bạn ấy nhảy qua 6 lá và được 35 điểm (như hình vẽ). Lần thứ hai, cũng xuất phát từ lá sen đó, bạn ấy nhảy qua 8 lá.

bài 21

a) Lần nhảy thứ 2, bạn ếch được ……… điểm.

b) Cả hai lần nhảy, bạn ếch được ……… điểm.

Trả lời:

a, Em quan sát thấy, lần thứ hai khi nhảy qua 8 lá bạn ếch sẽ được 45 điểm. 

Em điền như sau:

Lần nhảy thứ 2, bạn ếch được 45 điểm.

b, Để tính được tổng điểm cả hai lần bạn ếch nhảy, em thực hiện phép cộng: lấy số điểm lần thứ nhất nhảy (35 điểm) + số điểm lần thứ 2 nhảy (45 điểm). Em có phép tính: 35 + 45 = 80 (điểm).

Em điền như sau: 

Cả hai lần nhảy, bạn ếch được 80 điểm.

Bài 21 Tiết 2 trang 78 , 79 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 78 Bài 1: Tính. 

51 + 29 = ………                             72 + 8 = ………                                36 + 34 = ………

Trả lời:

Tính: 51 + 29 

Em thực hiện cộng chữ số hàng đơn vị: 1 + 9 bằng 10, viết 0 nhớ 1 (nhớ 1 sang hàng chục) ; cộng chữ số hàng chục: 5 + 2 bằng 7, nhớ 1 bằng 8. Vậy: 51 + 29 = 80.

Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau:

51 + 29 = 80                                      72 + 8 = 80                                        36 + 34 = 70

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 79 Bài 2: Tô màu vàng vào con đường dài nhất, màu xanh vào con đường ngắn nhất.

bài 21

Trả lời:

Em thực hiện phép tính để tính độ dài từng con đường:

Con đường 1: 49 cm + 11 cm 

Em thực hiện cộng chữ số hàng đơn vị: 9 + 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1 (nhớ 1 sang hàng chục); cộng chữ số hàng chục: 4 + 1 bằng 5, nhớ 1 bằng 6. Vậy 49 cm + 11 cm = 60 cm.

Con đường 2: 9 cm + 52 cm

Em thực hiện cộng chữ số hàng đơn vị: 9 + 2 bằng 11, viết 1 nhớ 1 (nhớ 1 sang hàng chục); cộng chữ số hàng chục: 0 + 5 bằng 0, nhớ 1 bằng 6. Vậy 9 cm + 52 cm = 61 cm.

Sau khi thực hiện các phép tính, em thấy con đường 1 có chiều dài là 60 cm, con đường 2 có chiều dài là 61 cm và con đường 3 có chiều dài là 100 cm. Vậy em tô màu xanh vào con đường 1 là con đường ngắn nhất và màu vàng vào con đường 3 là con đường dài nhất.

Em tô màu như sau: 

bài 21

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 79 Bài 3: Ngày thứ nhất, bác Thanh trồng được 35 cây đu đủ. Ngày thứ hai, bác trồng được 15 câu chuối. Hỏi cả hai ngày bác Thanh trồng được bao nhiêu cây đu đủ và cây chuối?

Trả lời:

Để biết cả hai ngày bác Thanh trồng được bao nhiêu cây đu đủ và cây chuối, em thực hiện phép cộng: lấy số cây đu đủ ngày thứ nhất bác trồng được (35 cây) + số cây chuối ngày thứ hai bác trồng được 

(15 cây). Em có phép tính: 35 + 15 = 50 (cây).

Bài giải

Tổng số cây đu đủ và cây chuối bác Thanh trồng được trong hai ngày là:

35 + 15 = 50 (cây)

Đáp số: 50 cây.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 79 Bài 4: Mực nước trong bể cao 48 cm. Sau cơn mưa, mực nước trong bể tăng thêm 12 cm. Hỏi lúc này mực nước trong bể cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

Trả lời:

Muốn biết lúc này mực nước trong bể cao bao nhiêu xăng-ti-mét, em thực hiện phép cộng: lấy chiều cao mực nước trong bể lúc đầu (48 cm) + chiều cao mực nước trong bể tăng thêm sau cơn mưa (12 cm). Em có phép tính: 48 + 12 = 60 (cm).

Bài giải

Lúc này mực nước trong bể cao số xăng-ti-mét là:

48 + 12 = 60 (cm)

Đáp số: 60 cm.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 79 Bài 5: Số?

bài 21

Trả lời:

Em thực hiện phép tính: 14 – 4 = 10; 6 + 19 = 25 ; 25 – 15 = 10 ; 8 + 7 = 15.

Em điền như sau:

bài 21

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Next post

Cho hàm số y=fx=mx4+nx3+px2+qx+r  trong đó m,n,p,q,r∈ℝ . Biết rằng hàm số y=f’x  có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trìnhfx=rcó tất cả bao nhiêu phần tử?

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 64, 65, 66 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít | Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 67, 68 Bài 18: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 69, 70, 71 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82, 83, 84 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 91, 92, 93 Bài 24: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 94, 95, 96 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 97, 98, 99 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104, 105 Bài 28: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 106, 107, 108, 109 Bài 29: Ngày – giờ, Giờ – phút | Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110, 111, 112, 113 Bài 30: Ngày – Tháng | Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 114, 115, 116, 117 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 118, 119 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 120, 121, 122, 123, 124, 125 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126, 127, 128 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130, 131 Bài 35: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 3, 4, 5 Bài 37: Phép nhân | Kết nối tri thức
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 6, 7, 8 Bài 38: Thừa số, tích | Kết nối tri thức
  38. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9, 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức
  39. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 14, 15, 16 Bài 41: Phép chia | Kết nối tri thức
  41. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17, 18, 19 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức
  42. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 20, 21 Bài 43: Bảng chia 2 | Kết nối tri thức
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 22, 23 Bài 44: Bảng chia 5 | Kết nối tri thức
  44. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  45. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 31, 32, 33, 34 Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Kết nối tri thức
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35, 36, 37, 38 Bài 47: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  47. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 39, 40, 41 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Kết nối tri thức
  48. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42, 43, 44 Bài 49: Các số trong trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 45, 46 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  50. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Bài 51: Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  51. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Kết nối tri thức
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54, 55, 56 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán