Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức

By admin 12/04/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20 Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20 Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số – Kết nối tri thức

Bài 20 Tiết 1 trang 72 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72 Bài 1: Tính. 

bài 20

Trả lời:

Em thực hiện cộng lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục, chú ý có nhớ được kết quả như sau:

bài 20

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72 Bài 2: Đặt tính rồi tính.

75 + 16                                   59 + 17                                   24 + 66                                   33 + 45

…………                               …………                               …………                               …………

…………                               …………                               …………                               …………       

…………                               …………                               …………                               …………

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột với nhau, rồi thực hiện cộng lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục.

75 + 16                               59 + 17                               24 + 66                               33 + 45

bài 20 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72 Bài 3: Viết phép tính đúng thu được sau khi chuyển một que tính ở kết quả trong hình dưới đây:

bài 20

………………………………………

………………………………………

Trả lời:

Em thực hiện chuyển 1 que tính để được kết quả đúng:

bài 20bài 20bài 20

                                                           43 + 17 = 60

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72 Bài 4: Tô màu vàng cho những bóng đèn phát sáng. Biết bóng đèn chỉ phát sáng nếu nó được nối bởi hai số có tổng bằng 60.

bài 20

Trả lời:

Em thực hiện phép tính cộng hai số với nhau:

15 + 45 = 60, 45 + 45 = 90, 15 + 15 = 30

Em tô được hai bóng đèn dưới đây:

bài 20 

Bài 20 Tiết 2 trang 73 – 74 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 73 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

45 + 7                                     19 + 79                                   34 + 58                                   37 + 53

…………                               …………                               …………                               …………

…………                               …………                               …………                               …………       

…………                               …………                               …………                               …………

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột với nhau, rồi thực hiện cộng lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục, chú ý có nhớ.

45 + 7                         19 + 79                              34 + 58                               37 + 53

bài 20 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 73 Bài 2: Nối dây cứu hỏa với trụ cứu hỏa thích hợp (theo mẫu).

bài 20

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính:

20 + 30 = 50, 15 + 55 = 70, 7 + 56 = 63, 83 + 8 = 91

Em nối như sau:

bài 20

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 73 Bài 3: Nối (theo mẫu).

bài 20

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính:

35 + 6 = 41, 27 + 37 = 64, 8 + 19 = 27, 67 + 17 = 84

Em có thể nối như sau:

bài 20

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 74 Bài 4: Buổi sáng, cô Hoa thu hoạch được 17 l mật ong. Buổi chiều, cô Hoa thu hoạch được 23 l. Hỏi cả ngày hôm đó cô Hoa thu hoạch được bao nhiêu lít mật ong?

Trả lời:

Buổi sáng cô Hoa thu hoạch được 17 lít mật ong, buổi chiều cô Hoa thu hoạch được 23 lít. Tính số lít cả ngày cô Hoa thu hoạch được nên em có phép tính cộng 17 + 23 = 40 lít. Em trình bày như sau:

Bài giải

Cả ngày hôm đó cô Hoa thu hoạch được tất cả số lít mật ong là:

17 + 23 = 40 (l)

Đáp số: 40 lít mật ong.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 74 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Con sâu phải bò …… cm để đến chiếc lá.

bài 20

Trả lời:

Con sâu phải bò tất cả hai đoạn, một đoạn dài 36 cm và một đoạn dài 15 cm. Em thực hiện phép tính cộng 36 + 15 = 51 cm.

Con sâu phải bò 51 cm để đến chiếc lá.

Bài 20 Tiết 3 trang 74 – 75 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 74 Bài 1: 

25 + 37                                   37 + 25                                   18 + 43                                   43 + 18

…………                               …………                               …………                               …………

 

…………                               …………                               …………                               …………       

 

…………                               …………                               …………                               …………

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột với nhau, rồi thực hiện cộng lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục, chú ý có nhớ.

25 + 37                                37 + 25                                18 + 43                               43 + 18

bài 20 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 74 Bài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.

bài 20

Kết quả các phép tính ghi trên heo đất được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………………………………

Trả lời:

Em thực hiện phép tính trong mỗi con heo

18 + 23 = 41, 32 + 8 = 40, 22 + 20 = 42

Ta có: 40 < 41 < 42 nên kết quả các phép tính ghi trên heo đất được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 40; 41; 42.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 75 Bài 3: Có hai con đường để dế mèn đi đến bờ cỏ (như hình vẽ). Tô màu xanh con đường ngắn hơn và màu đỏ con đường còn lại.

bài 20

Trả lời:

Mỗi con đường có tổng độ dài lần lượt là: 

Con đường phía trên: 40 + 10 + 20 = 70 (cm)

Con đường phía dưới: 20 + 60 = 80 (cm)

Ta có: 70 cm < 80 cm  nên em tô con đường phía trên màu xanh, con đường phía dưới màu đỏ.

Em tô như sau:

bài 20

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 75 Bài 4: Tính.

35 + 15 + 6 = ………                                   29 + 11 + 4 = ………

68 + 22 + 7 = ………                                   47 + 33 + 9 = ………

Trả lời:

Em thực hiện phép tính theo thứ tự:

35 + 15 + 6 = …

35 + 15 = 50

50 + 6 = 56

Vậy: 35 + 15 + 6 = 56

Em thực hiện tương tự với các câu còn lại, kết quả như sau:

35 + 15 + 6 = 56                                           29 + 11 + 4 = 44

68 + 22 + 7 = 97                                           47 + 33 + 9 = 89

Bài 20 Tiết 4 trang 75 – 76 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 75 Bài 1: Tính.

73 + 7 = ………                                64 + 26 = ………

15 + 38 = ………                             43 + 18 = ………

Trả lời:

Em thực hiện phép tính cộng, kết quả như sau:

73 + 7 = 80                                        64 + 26 = 90

15 + 38 = 53                                      43 + 18 = 61

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 76 Bài 2: Nối (theo mẫu).

bài 20

Trả lời:

Em thực hiện phép tính:

20 + 40 = 60, 37 + 48 = 85, 45 + 45 = 90, 90 + 10 = 100

Em nối như sau:

bài 20

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 76 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống.

bài 20

Trả lời:

Em thực hiện phép tính:

a) 26 + 37 = 63, 63 + 17 = 80

b) 26 + 17 = 43, 43 + 37 = 80

Em điền kết quả vào ô trống như sau:

bài 20

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 76 Bài 4: Nhà bạn Hoa nuôi một đàn thỏ có 18 con. Mùa hè vừa rồi, đàn thỏ đẻ thêm 12 con thỏ nữa. Hỏi nhà bạn Hoa có tất cả bao nhiêu con thỏ?

Trả lời: 

Nhà bạn Hoa nuôi một đàn thỏ có 18 con. Đàn thỏ đẻ thêm 12 con thỏ nữa. Để tính tất cả số thỏ nhà bạn Hoa, em thực hiện phép tính cộng 18 + 12 = 30 con thỏ.

Em trình bày như sau:

Bài giải

Nhà bạn Hoa có tất cả số con thỏ là:

18 + 12 = 30 (con)

Đáp số: 30 con thỏ.

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 76, 77 ,78, 79 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức

Next post

Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 0

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 64, 65, 66 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít | Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 67, 68 Bài 18: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 69, 70, 71 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77, 78, 79 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82, 83, 84 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 91, 92, 93 Bài 24: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 94, 95, 96 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 97, 98, 99 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104, 105 Bài 28: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 106, 107, 108, 109 Bài 29: Ngày – giờ, Giờ – phút | Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110, 111, 112, 113 Bài 30: Ngày – Tháng | Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 114, 115, 116, 117 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 118, 119 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 120, 121, 122, 123, 124, 125 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126, 127, 128 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130, 131 Bài 35: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 3, 4, 5 Bài 37: Phép nhân | Kết nối tri thức
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 6, 7, 8 Bài 38: Thừa số, tích | Kết nối tri thức
  38. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9, 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức
  39. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 14, 15, 16 Bài 41: Phép chia | Kết nối tri thức
  41. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17, 18, 19 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức
  42. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 20, 21 Bài 43: Bảng chia 2 | Kết nối tri thức
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 22, 23 Bài 44: Bảng chia 5 | Kết nối tri thức
  44. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  45. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 31, 32, 33, 34 Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Kết nối tri thức
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35, 36, 37, 38 Bài 47: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  47. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 39, 40, 41 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Kết nối tri thức
  48. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42, 43, 44 Bài 49: Các số trong trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 45, 46 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  50. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Bài 51: Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  51. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Kết nối tri thức
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54, 55, 56 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán