Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức

By admin 12/04/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36 Ôn tập chung

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36 Ôn tập chung – Kết nối tri thức

Bài 36 Tiết 1 trang 132 – 133 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) 

bài 36

Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 58                          B. 59                           C. 60                           D. 61

b) Số lớn nhất trong các số 45, 39, 86, 68 là:

A. 45                          B. 39                           C. 86                           D. 68

c) Nếu ngày 16 tháng 11 là thứ Tư thì ngày 20 tháng 11 là:

A. Thứ Năm              B. Thứ Sáu                C. Thứ Bảy                D. Chủ nhật

Trả lời:

a) Em hoàn thiện tia số như sau

bài 36

Số cần điền vào ô trống là 59. Em khoanh vào B

bài 36 

b) Em thấy: 39 < 45 < 68 < 86 nên số lớn nhất là 86. Em khoanh vào C

bài 36 

c) Nếu ngày 16 tháng 11 là thứ Tư, ngày 17 tháng 11 là thứ Năm, 18 tháng 11 là thứ Sáu, 19 tháng 11 là thứ Bảy,  ngày 20 tháng 11 là Chủ nhật. Em khoanh vào D.

bài 36 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132 Bài 2: Nối mỗi bức tranh với đồng hồ thích hợp.

bài 36

Trả lời:

Em quan sát đồng hồ:

3 giờ chiều (15:00) ; 5 giờ 15 phút chiều (17:15) ; 8 giờ 30 phút tối (20:30)

Em nối như sau:

bài 36

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 133 Bài 3: Đặt tính rồi tính

a) 45 + 8                                9 + 56                                     37 + 48

    ………                               ………                                   ………

    ………                               ………                                   ………

    ………                               ………                                   ………

b) 52 – 7                                 63 – 59                                   94 – 75  

    ………                               ………                                   ………

    ………                               ………                                   ………

    ………                               ………                                   ………

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số đặt thẳng cột với nhau, rồi thực hiện cộng trừ lần lượt từ chữ số hàng đơn vị, đến chữ số hàng chục.

a) 45 + 8                           9 + 56                                    37 + 48

bài 36 

b) 52 – 7                           63 – 59                                   94 – 75  

bài 36 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 133 Bài 4: Mẹ cân nặng 49 kg, bố nặng hơn mẹ 16 kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Trả lời:

Để tìm được số cân nặng của bố, em lấy số cân nặng của mẹ (49 kg) cộng với số cân nặng bố nặng hơn mẹ (16 kg). Em có phép tính: 49 + 16 = 65 (kg) 

Bài giải

Bố cân nặng số ki-lô-gam là:

49 + 16 = 65 (kg)

Đáp số: 65 ki-lô-gam.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 133 Bài 5: Đ, S?

Có hai đường để kiến đến được chỗ miếng bánh như hình dưới đây.

bài 36 

bài 36 

Trả lời:

Độ dài đường gấp khúc ABC: 32 cm + 19 cm = 51 cm

Độ dài đường gấp khúc MNPQ: 21 cm + 12 cm + 15 cm = 48 cm

Em thấy: 51 cm > 48 cm 

Em điền như sau:

bài 36 

Bài 36 Tiết 2 trang 134 – 135 – 136 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 134 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a)

bài 36

Hai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều là:

A. N và E                               B. N và G                               C. M và E

b)

bài 36

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

A. 8 cm                                  B. 13 cm                                C. 31 cm

Trả lời:

a) Em quan sát đồng hồ:

2 giờ 15 phút chiều hay còn gọi là 14:15 nên đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều là: M và E. 

Em khoanh vào C. 

bài 36 

b)

bài 36

Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 4 cm + 4 cm + 5 cm = 13 cm

Em khanh vào B

bài 36

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 134 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 

a)                                                                     

bài 36

Quả dưa cân nặng …… kg              

b) Rót đầy ba ca từ một can chứa đầy nước. 

bài 36

Trong can còn lại ……l nước.

Trả lời:

a) Em quan sát hình: 

bài 36

Em thấy: 1 quả dưa + 2 kg = 5 kg nên 1 quả dưa = 5 kg – 2 kg = 3 kg.

Em điền như sau:

Quả dưa cân nặng 3 kg

b) Em quan sát hình

bài 36

Em thấy: có 3 cốc chứ 2 l nên số lít nước còn lại là: 10 l – 2 l – 2 l – 2 l = 4 l

Em điền như sau:

Trong can còn lại 4 l nước.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 134 Bài 3: Hưởng ứng phong trào vẽ trang tuyên truyền bảo vệ môi trường, lớp 2A vẽ được 17 bức tranh, lớp 2B vẽ được nhiều hơn lớp 2A là 8 bức tranh, lớp 2C vẽ được 20 bức tranh. Hỏi :

a) Lớp 2B vẽ được bao nhiêu bức tranh?

b) Lớp 2A và lớp 2C vẽ được bao nhiêu bức tranh?

Trả lời:

a) Để biết lớp 2B vẽ được bao nhiêu bức tranh, em lấy số bức tranh lớp 2A vẽ được (17 bức tranh) cộng với số bức tranh lớp 2B vẽ được nhiều hơn lớp 2A (8 bức tranh). Em có phép tính: 17 + 8 = 25

Bài giải

Lớp 2B vẽ được số bức tranh là:

17 + 8 = 25 (bức)

Đáp số: 25 bức tranh. 

b) Để biết được lớp 2A và lớp 2C vẽ được bao nhiêu bức tranh, em lấy số bức tranh của lớp 2A cộng với số bức tranh của lớp 2C, em có phép tính: 17 + 20 = 37. Em trình bày như sau:

Bài giải

Lớp 2A và lớp 2C vẽ được số bức tranh là:

17 + 20 = 37 (bức)

Đáp số: 37 bức tranh.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 134 Bài 4: Số?

a)

bài 36

b) 

bài 36

Trả lời:

Em thực hiện cộng, trừ lần lượt các phép tính từ trái sang phải được kết quả như sau:

a)

bài 36

b)

bài 36

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 135 Bài 5: Có một cân hai đĩa, một quả cân 5 kg và một quả cân 2 kg. Hỏi chỉ dùng hai lần cân, làm thế nào lấy được 1 kg gạo từ thùng gạo to?

Trả lời:

Em thực hiện cân như sau:

Lần 1: 

1 bên để 1 quả cân 5 kg, 1 bên để 1 quả cân 2 kg và để túi gạo sao cho cân được thăng bằng.

Khi đó túi gạo nặng: 5 kg – 2 kg = 3 kg

Lần 2: 

1 bên để quả cân 2 kg, 1 bên để túi gạo sao cho cân thăng bằng. Khi đó túi gạo nặng 2 kg. 

Vậy số gạo còn lại là 1 kg.

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 135, 136, 137 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức

Next post

Cho z−1=5 , giá trị lớn nhất của P=z−i2−z¯−22  bằng

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 64, 65, 66 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít | Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 67, 68 Bài 18: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 69, 70, 71 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77, 78, 79 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82, 83, 84 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 91, 92, 93 Bài 24: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 94, 95, 96 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 97, 98, 99 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104, 105 Bài 28: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 106, 107, 108, 109 Bài 29: Ngày – giờ, Giờ – phút | Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110, 111, 112, 113 Bài 30: Ngày – Tháng | Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 114, 115, 116, 117 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 118, 119 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 120, 121, 122, 123, 124, 125 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126, 127, 128 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130, 131 Bài 35: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 3, 4, 5 Bài 37: Phép nhân | Kết nối tri thức
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 6, 7, 8 Bài 38: Thừa số, tích | Kết nối tri thức
  38. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9, 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức
  39. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 14, 15, 16 Bài 41: Phép chia | Kết nối tri thức
  41. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17, 18, 19 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức
  42. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 20, 21 Bài 43: Bảng chia 2 | Kết nối tri thức
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 22, 23 Bài 44: Bảng chia 5 | Kết nối tri thức
  44. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  45. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 31, 32, 33, 34 Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Kết nối tri thức
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35, 36, 37, 38 Bài 47: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  47. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 39, 40, 41 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Kết nối tri thức
  48. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42, 43, 44 Bài 49: Các số trong trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 45, 46 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  50. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Bài 51: Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  51. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Kết nối tri thức
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54, 55, 56 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán