Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9, 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức

By admin 12/04/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 9, 10, 11 Bài 39 Bảng nhân 2

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 9, 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 – Kết nối tri thức

Bài 39 Tiết 1 trang 9 – 10 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9 Bài 1: Tính nhẩm.

2 × 2 = ……                     2 × 3 = ……                2 × 4 = ……

2 × 7 = ……                    2 × 8 = ……                 2 × 6 = ……

2 × 9 = ……                    2 × 5 = ……                 2 × 10 = ……

Trả lời:

2 × 2 = 4                          2 × 3 = 6                      2 × 4 = 8

2 × 7 = 14                        2 × 8 = 16                    2 × 6 = 12

2 × 9 = 18                        2 × 5 = 10                    2 × 10 = 20

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9 Bài 2: Số?






Thừa số

2

2

2

2

2

2

Thừa số

4

5

6

7

8

9

Tích

8

 

 

 

 

 

Trả lời:






Thừa số

2

2

2

2

2

2

Thừa số

4

5

6

7

8

9

Tích

8

10

12

14

16

18

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9 Bài 3: 

bài 39

a) Số?





Bông hoa

A

B

C

D

E

G

H

I

Tích

16

             

b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Trong bốn bông hoa C, D, E, G:

Bông hoa …… ghi tích lớn nhất.

Bông hoa …… ghi tích bé nhất.

Trả lời:

a) Có 2 × 8 = 16 nên tích A = 16

2 × 5 = 10 nên tích B = 10

2 × 6 = 12 nên tích C = 12

2 × 3 = 6 nên tích D = 6

2 × 10 = 20 nên tích E = 20

2 × 7 = 14 nên tích G = 14

2 × 4 = 8 nên tích H = 8

2 × 9 = 18 nên tích I = 18





Bông hoa

A

B

C

D

E

G

H

I

Tích

16

10

12

6

20

14

8

18

b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Vì 20 > 14 > 12 > 6 nên:

Trong bốn bông hoa C, D, E, G:

Bông hoa E ghi tích lớn nhất. 

Bông hoa D ghi tích bé nhất.

Bài 39 Tiết 2 trang 10 – 11 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 10 Bài 1: Số?

bài 39

bài 39

Trả lời:

a) Có 2 × 4 = 8 nên bông hoa ghi số 8

2 × 2 = 4 nên bông hoa ghi số 4

2 × 5 = 10 nên bông hoa ghi số 10

2 × 6 = 12 nên bông hoa ghi số 12

2 × 9 = 18 nên bông hoa ghi số 18

2 × 8 = 16 nên bông hoa ghi số 16

bài 39

b) Có: 2 × 6 = 12 nên bông hoa thứ nhất ghi số 12

12 – 10 = 2 nên bông hoa thứ hai ghi số 2

2 × 7 = 14 nên bông hoa thứ ba ghi số 14

bài 39

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 10 Bài 2: Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống.

bài 39

Trả lời:

Đoàn tàu A:

Có 2 + 2 = 4 nên toa thứ hai ghi số 4

4 + 2 = 6 nên toa thứ ba ghi số 6

6 + 2 = 8 nên toa thứ tư ghi số 8

Tương tự như vậy, các số cần điền lần lượt là: 10, 12, 14, 16, 18, 20

Đoàn tàu B:

Có 1 + 2 = 3 nên toa thứ hai ghi số 3

3 + 2 = 5 nên toa thứ ba ghi số 5

5 + 2 = 7 nên toa thứ tư ghi số 7

Tương tự như vậy, các số cần điền lần lượt là: 9, 11, 13, 15, 17, 19

bài 39

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 11 Bài 3: Số? 

Lập ba phép nhân thích hợp từ các thừa số và tích trong bảng.





Thừa số

Thừa số

Tích

2

2

2

4

7

8

14

16

8

Các phép nhân lập được là:

bài 39

Trả lời:

Em lập được các phép nhân sau:

bài 39

bài 39

bài 39

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 11 Bài 4: Số?

bài 39

bài 39

bài 39

bài 39 

Trả lời:

 Quan sát bức tranh và đếm, em thấy:

bài 39 

b) Có 6 con vịt, mỗi con có 2 chân, tức là 2 chân được lấy 6 lần, nên ta có phép nhân: 

2 × 6 = 12 

 Số chân vịt có là:

bài 39 

c) Có 10 con gà, mỗi con gà có 2 chân, tức là 2 chân được lấy 10 lần, nên ta có phép nhân: 2 × 10 = 20

Số chân cả đàn gà có là:

bài 39 

d) Có 4 con thỏ, mỗi con thỏ có 2 tai, tức là 2 tai được lấy 4 lần nên ta có phép nhân:

2 × 4 = 8

Số tai thỏ có là: 

bài 39 

e) Có 8 con gà con, mỗi con gà có 2 chân, tức là 2 chân được lấy 8 lần, nên ta có phép nhân: 2 × 8 = 16

 Số chân gà con có là: 

bài 39 

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức

Next post

Miền phẳng trong hình vẽ giới hạn bởi y=f(x) và parabol y=x2−2x . Biết ∫−121fxdx=34 . Khi đó diện tích hình phẳng được tô trong hình vẽ bằng

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 64, 65, 66 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít | Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 67, 68 Bài 18: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 69, 70, 71 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77, 78, 79 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82, 83, 84 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 91, 92, 93 Bài 24: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 94, 95, 96 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 97, 98, 99 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104, 105 Bài 28: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 106, 107, 108, 109 Bài 29: Ngày – giờ, Giờ – phút | Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110, 111, 112, 113 Bài 30: Ngày – Tháng | Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 114, 115, 116, 117 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 118, 119 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 120, 121, 122, 123, 124, 125 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126, 127, 128 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130, 131 Bài 35: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 3, 4, 5 Bài 37: Phép nhân | Kết nối tri thức
  38. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 6, 7, 8 Bài 38: Thừa số, tích | Kết nối tri thức
  39. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 14, 15, 16 Bài 41: Phép chia | Kết nối tri thức
  41. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17, 18, 19 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức
  42. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 20, 21 Bài 43: Bảng chia 2 | Kết nối tri thức
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 22, 23 Bài 44: Bảng chia 5 | Kết nối tri thức
  44. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  45. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 31, 32, 33, 34 Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Kết nối tri thức
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35, 36, 37, 38 Bài 47: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  47. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 39, 40, 41 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Kết nối tri thức
  48. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42, 43, 44 Bài 49: Các số trong trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 45, 46 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  50. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Bài 51: Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  51. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Kết nối tri thức
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54, 55, 56 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán