Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

By admin 12/04/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11 Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11 Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 – Kết nối tri thức

Bài 11 Tiết 1 trang 43 – 44 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43 Bài 1: a) Tính 11 – 4.

Tách: 11 = 10 + 1 

10 – 4 = ……

6 + …… = ……

11 – 4 = ……

b) Tính 12 – 3.

Tách: 12 = 10 + ……

10 – …… = ……

…… + …… = …… 

12 – 3 = ……

Trả lời:

a) Tính 11 – 4.

Tách: 11 = 10 + 1 

10 – 4 = 6

6 + 1 = 7

11 – 4 = 7

b) Tính 12 – 3.

Tách: 12 = 10 + 2

10 – 3 = 7

7 + 2 = 9 

12 – 3 = 9

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43 Bài 2: Tính nhẩm.

11 – 2 = ……                 11 – 5 = ……                        11 – 3 = ……

11 – 6 = ……                 11 – 8 = ……                        11 – 9 = ……

11 – 7 = ……                 11 – 4  = ……                        11 – 1 = ……

Trả lời:

Phép tính 11 – 2 =……

Em thực hiện nhẩm như sau:

Tách: 11 = 10 + 1

10 – 2 = 8

8 + 1 = 9

Vậy 11 – 2 = 9

Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau:

11 – 2 = 9                                   11 – 5 = 6                              11 – 3 = 8

11 – 6 = 5                                   11 – 8 = 3                              11 – 9 = 2

11 – 7 = 4                                   11 – 4  = 7                              11 – 1 = 10

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43 Bài 3: Nối (theo mẫu).

 bài 11

Trả lời:

Em thực hiện trừ:

11 – 6 = 5; 12 – 3 = 9; 11 – 3 = 8; 11 – 5 = 6; 11 – 7 = 4; 11 – 4 = 7

Em nối như sau:

bài 11

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 4: Tô màu vàng vào quả ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu xanh vào quả ghi phép tính có kết quả lớn nhất.

bài 11

Trả lời:

Em thực hiện phép tính trong từng quả:

+ Phép tính 11 – 2

Tách 11 = 10 + 1

10 – 2 = 8

8 + 1 = 9

Vậy 11 – 2 = 9

+ Phép tính 11 – 8

Tách 11 = 10 + 1

10 – 8 = 2

2 + 1 = 3

Vậy 11 – 8 = 3

+ Phép tính 11 – 4

Tách 11 = 10 + 1

10 – 4 = 6

6 + 1 = 7

Vậy 11 – 4 = 7

+ Phép tính 11 – 9

Tách 11 = 10 + 1

10 – 9 = 1

1 + 1 = 2

Vậy 11 – 9 = 2

Trong bốn phép tính, em thấy phép tính ở quả thứ nhất được kết quả là 9, quả thứ hai được kết quả là 3, quả thứ 3 được kết quả là 7, quả thứ tư được kết quả là 2. Ta có: 2 < 3 < 7 < 9 nên em tô màu vàng vào quả chứa phép tính 11 – 9 là quả có kết quả bé nhất, em tô màu xanh vào quả chứa phép tính 11 – 2 là quả có kết quả lớn nhất.

Em tô màu như sau:

bài 11

 


 

Bài 11 Tiết 2 trang 44 – 45 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 1: a) Tính 13 – 4.

Tách: 13 = 10 + ……

10 – 4 = ……

6 + …… = ……

13 – 4 = ……

b) Tính 12 – 6 

Tách: 12 = 10 + ……

10 – …… = ……

…… + …… = ……

12 – 6 = ……

Trả lời:

Em thực hiện từng phép tính như sau:

a) Tính 13 – 4.

Tách: 13 = 10 + 3

10 – 4 = 6

6 + 3 = 9

Vậy 13 – 4 = 9

b) Tính 12 – 6 

Tách: 12 = 10 + 2

10 – 6 = 4

4 + 2 = 6

Vậy 12 – 6 = 6

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 2: Tính nhẩm.

12 – 3 = ……                 12 – 4 = ……                        12 – 5 = ……                        12 – 6 = ……

12 – 9 = ……                 12 – 8 = ……                        12 – 7 = ……                        12 – 2 = ……

Trả lời:

Em thực hiện phép tính: 12 – 3

Tách: 12 = 10 + 2

10 – 3 = 7

7 + 2 = 9

Vậy 12 – 3 = 9

Em thực hiện tương tự với các phép tính và được kết quả sau:

12 – 3 = 9                       12 – 4 = 8                  12 – 5 = 7                  12 – 6 = 6

12 – 9 = 3                       12 – 8 = 4                  12 – 7 = 5                  12 – 2 = 10

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 3: Số?






–

13

13

13

13

13

13

9

8

7

6

5

4

 

4

 

 

 

 

 

Trả lời:

Em thực hiện trừ: 13 – 9 

Tách: 13 = 10 + 3

10 – 9 = 1

1 + 3 = 4

Vậy 13 – 9 = 4

Em thực hiện tương tự với các phép tính và được kết quả sau:






–

13

13

13

13

13

13

9

8

7

6

5

4

 

4

5

6

7

8

9

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 4: Nam có 13 quyển vở, Nam đã dùng 8 quyển. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?

Trả lời:

Để biết được số với còn lại của bạn Nam, em lấy số vở Nam có là 13 quyển trừ số vở đã dùng là 8 quyển. Em có phép tính: 13 – 8 = 5

Em trình bày như sau:

Bài giải

Nam còn lại số quyển vở chưa dùng là:

13 – 8 = 5 (quyển)

Đáp số: 5 quyển vở.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 5: Đ, S?

bài 11 

Trả lời:

Em thực hiện lần lượt các phép tính:

13 – 6 = 7                       12 – 5 = 7                  12 – 7 = 5

12 – 8 = 4                       13 – 8 = 5                  13 – 9 = 4

 Vậy em điền được các kết quả như sau:

bài 11

Bài 11 Tiết 3 trang 45 – 46 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 1: a) Tính 14 – 7.

Tách: 14 = 10 + ……

10 – 7 = ……

…… + …… = ……

14 – 7 = ……

b) Tính 15 – 6. 

Tách: 15 = 10 + ……

10 – …… = ……

…… + …… = ……

15 – 6 = ……

Trả lời:

Em thực hiện từng phép tính như sau:

a) Tính 14 – 7.

Tách: 14 = 10 + 4

10 – 7 = 3

4 + 3 = 7

14 – 7 = 7

b) Tính 15 – 6. 

Tách: 15 = 10 + 5

10 – 6 = 4

5 + 4 = 9

15 – 6 = 9

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 2: Số? 

bài 11

Trả lời:

Em thực hiện phép trừ trong vòng tròn như sau:

a) 14 – 6 = 8

14 – 8 = 6

14 – 9 = 5

14 – 7 = 7

b) 15 – 6 = 9

15 – 5 = 10

15 – 8 = 7

15 – 7 = 8

15 – 9 = 6

Em điền như sau:

bài 11

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 3: Tô màu đỏ vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 6, màu xanh vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 8.

bài 11

Trả lời:

Em thực hiện lần lượt từng phép tính trừ:

15 – 7 = 8                       12 – 4 = 8                  13 – 7 = 6

14 – 6 = 8                       15 – 9 = 6                  14 – 8 = 6

Em tô màu đỏ vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 6 là: 13 – 7, 15 – 9, 14 – 8

Em tô màu xanh vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 8 là: 15 – 7, 12 – 4, 14 – 6 

bài 11

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 4: Một giỏ có 15 quả măng cụt, Mai lấy ra 6 quả. Hỏi trong giỏ còn lại bao nhiêu quả măng cụt?

Trả lời:

Giỏ có 15 quả măng cụt. Mai lấy ra 6 quả. Tính số quả còn lại em thực hiện phép tính trừ: 15 – 6 = 9

Em trình bày như sau:

Bài giải

Trong giỏ còn lại số quả măng cụt là:

15 – 6 = 9 (quả)

Đáp số: 9 quả măng cụt.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 5: >; <; = ?

a) 14 – 6 … 8                             b) 5 … 14 – 9                        c) 13 – 8 … 7 

     15 – 7 … 9                                 9 … 15 – 8                            14 – 7 … 6

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính:

a) 14 – 6 = 8 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu =

15 – 7 = 8 nhỏ hơn 9 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu < 

b) 14 – 9 = 5 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu = 

15 – 8 = 7, 9 lớn hơn 7 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu >

c) 13 – 8 = 5, 5 nhỏ hơn 7 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu <

14 – 7 = 7, 7 lớn hơn 6 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu >

Em có kết quả như sau:

a) 14 – 6 = 8                               b) 5 = 14 – 9                          c) 13 – 8 < 7 

     15 – 7 < 9                                   9 > 15 – 8                               14 – 7 > 6

Bài 11 Tiết 4 trang 46 – 47 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 1: a) Tính nhẩm.

16 – 7 = ……                             17 – 8 = ……                        18 – 9 = ……

16 – 8 = ……                             17 – 9 = ……                        16 – 9 = ……

b) Số?






Số bị trừ

17

18

16

17

16

16

Số trừ

9

9

7

8

8

9

Hiệu

 

 

 

 

 

 

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính trừ, kết quả như sau:

a)

16 – 7 = 9                                   17 – 8 = 9                  18 – 9 = 9

16 – 8 = 8                                   17 – 9 = 8                  16 – 9 = 7

b) 






Số bị trừ

17

18

16

17

16

16

Số trừ

9

9

7

8

8

9

Hiệu

8

9

9

9

8

7

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 46 Bài 2: Tô màu xanh vào quả ghi phép trừ có hiệu lớn nhất, màu vàng vào quả ghi phép trừ có hiệu bé nhất.

bài 11

Trả lời:

Em thực hiện phép tính trừ trong mỗi quả, được kết quả như sau:

16 – 9 = 7                       

15 – 8 = 7

15 – 9 = 6

14 – 6 = 8

17 – 8 = 9

Trong các phép tính, em thấy quả ghi phép tính 17 – 8 được hiệu lớn nhất là 9 nên em tô màu xanh vào quả ghi phép trừ 17 – 8 , quả ghi phép tính trừ 15 – 9 được hiệu bé nhất là 6 nên em tô màu vàng vào quả ghi phép trừ 15 – 9.

Em tô như sau:

bài 11

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 47 Bài 3: Mai hái được 17 bông hoa, Mi hái được 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa?

Trả lời:

Mai hái được 17 bông hoa, Mi hái được 8 bông hoa. Để tính xem Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa, em thực hiện phép tính trừ: 17 – 8   = 9.

Em trình bày như sau:

Bài giải:

Mai hái hơn Mi số bông hoa là:
 17 – 8 = 9 (bông)

Đáp số: 9 bông hoa.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 47 Bài 4: >; <; = ?

a) 17 – 8 … 9                                         b) 16 – 9 … 15 – 7 

     18 – 9 … 8                                              16 – 7 … 14 – 6

Trả lời:

Em thực hiện từng phép tính

a) 17 – 8 = 9, 9 bằng 9 nên em điền dấu = vào chỗ chấm.

18 – 9 = 9, 9 lớn hơn 8 nên em điền dấu > vào chỗ chấm.

b) 16 – 9 = 7, 15 – 7 = 8, 7 < 8 nên em điền dấu < vào chỗ chấm.

16 – 7 = 9, 14 – 6 = 8, 9 > 8 nên em điền dấu > vào chỗ chấm.

Em điền như sau:

a) 17 – 8 = 9                                           b) 16 – 9 < 15 – 7 

     18 – 9 > 8                                                16 – 7 > 14 – 6

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 47 Bài 5: Số?

bài 11

Trả lời:

Em thực hiện phép tính:

a) 17 – 9 = 8, 8 + 6 = 14

b) 9 + 7 = 16, 16 – 8 = 8

Em điền vào các hình như sau:

bài 11

Bài 11 Tiết 5 trang 47 – 48 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 47 Bài 1: Số?

bài 11

Trả lời:

Em thực hiện phép tính từ vị trí xuất phát của ô tô đến phép tính ở vị trí đích:

11 – 7 = 4,          14 – 8 = 6,     11 – 6 = 5,     13 – 9 = 4,     12 – 5 = 7,     

16 – 7 = 9,          13 – 6 = 7,     15 – 8 = 7,     14 – 5 = 9,     17 – 9 = 8

Em điền vào hình như sau:

bài 11

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 48 Bài 2: Tính. 

a) 9 + 6 = ……               b) 6 + 7 = …….                    c) 4 + 8 = ……          

     6 + 9 = ……                   7 + 6 = …….                        8 + 4 = ……

     15 – 9 = ……                 13 – 6 = …….                      12 – 4 = ……         

     15 – 6 = ……                 13 – 7 = ……                       12 – 8 = ……

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính, kết quả như sau:

a) 9 + 6 = 15                   b) 6 + 7 = 13             c) 4 + 8 = 12  

     6 + 9 = 15                       7 + 6 = 13                  8 + 4 = 12

     15 – 9 = 6                       13 – 6 = 7                  12 – 4 = 8  

     15 – 6 = 9                       13 – 7 = 6                  12 – 8 = 4

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 48 Bài 3: Tính nhẩm.

a) 13 – 3 – 5 = ……                              b) 16 – 6 – 3 = ……                         c) 17 – 7 – 1 = ……

     13 – 8 = ……                             16 – 9 = ……                                17 – 8 = …… 

Trả lời:

Em thực hiện phép tính:

a) 13 – 3 – 5 

Tính: 13 – 3 = 10

10 – 5 = 5

Vậy: 13 – 3 – 5  = 5

13 – 8 

Tách 13 = 10 + 3

10 – 8 = 2

2 + 3 = 5

Vậy: 13 – 8 = 5

b) 16 – 6 – 3 

16 – 6 = 10

10 – 3 = 7

Vậy: 16 – 6 – 3 = 7

16 – 9

Tách 16 = 10 + 6

10 – 9 = 1

1 + 6 = 7

Vậy: 16 – 9 = 7

c) 17 – 7 – 1

Tính 17 – 7 = 10

10 – 1 = 9 

Vậy: 17 – 7 – 1 = 9

17 – 8

Tách 17 = 10 + 7

10 – 8 = 2

2 + 7 = 9

Vậy: 17 – 8 = 9

Em ghi kết quả như sau:

a) 13 – 3 – 5 = 5                        b) 16 – 6 – 3 = 7                               c) 17 – 7 – 1 = 9

     13 – 8 = 5                                               16 – 9 = 7                                  17 – 8 = 9

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 48 Bài 4: Số?

bài 11

Trả lời:

Thực hiện phép tính:

7 + 8 = 15,          15 – 6 = 9,     9 + 5 = 14

Em điền vào các hình như sau:

bài 11

 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 48 Bài 5: Cô Lan có 14 quả trứng gà. Cô dùng 5 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

Trả lời:

Cô Lan có 14 quả trứng gà. Cô dùng 5 quả để làm bánh. Tính số quả còn lại em thực hiện phép tính trừ: 14 – 5 = 9

Em có thể trình bày như sau:

Bài giải

Cô Lan còn lại số quả trứng là:

14 – 5 = 9 (quả)

Đáp số: 9 quả trứng gà.

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 41, 42, 43, 44, 45, 46 Bài 11: Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Next post

Cho tứ diện ABCD, trên cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM=2MB ,AN=13AC . Gọi  lần lượt là thể tích của tứ diện ABCD và AMND. Khi đó

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 64, 65, 66 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít | Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 67, 68 Bài 18: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 69, 70, 71 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77, 78, 79 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82, 83, 84 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 91, 92, 93 Bài 24: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 94, 95, 96 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 97, 98, 99 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104, 105 Bài 28: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 106, 107, 108, 109 Bài 29: Ngày – giờ, Giờ – phút | Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110, 111, 112, 113 Bài 30: Ngày – Tháng | Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 114, 115, 116, 117 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 118, 119 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 120, 121, 122, 123, 124, 125 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126, 127, 128 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130, 131 Bài 35: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 3, 4, 5 Bài 37: Phép nhân | Kết nối tri thức
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 6, 7, 8 Bài 38: Thừa số, tích | Kết nối tri thức
  38. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9, 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức
  39. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 14, 15, 16 Bài 41: Phép chia | Kết nối tri thức
  41. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17, 18, 19 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức
  42. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 20, 21 Bài 43: Bảng chia 2 | Kết nối tri thức
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 22, 23 Bài 44: Bảng chia 5 | Kết nối tri thức
  44. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  45. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 31, 32, 33, 34 Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Kết nối tri thức
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35, 36, 37, 38 Bài 47: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  47. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 39, 40, 41 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Kết nối tri thức
  48. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42, 43, 44 Bài 49: Các số trong trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 45, 46 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  50. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Bài 51: Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  51. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Kết nối tri thức
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54, 55, 56 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán