Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

By admin 12/04/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45 Luyện tập chung

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45 Luyện tập chung – Kết nối tri thức

Bài 45 Tiết 1 trang 24 – 25 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24 Bài 1: Nối mỗi hình với phép nhân thích hợp (theo mẫu).

bài 45 

Trả lời:

bài 45

Có 4 đĩa, mỗi đĩa có 2 quả chuối, tức là 2 quả chuối được lấy lên 4 lần, nên ta có phép nhân: 2 × 4 = 8 

bài 45

Có 3 đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam, tức là 5 quả cam được lấy 3 lần, nên ta có phép nhân: 5 × 3 = 15

bài 45

Có 5 đĩa, mỗi đĩa có 4 quả, tức là 4 quả được lấy 5 lần, nên ta có phép nhân: 4 × 5 = 20 

bài 45

Có 2 đĩa, mỗi đĩa có 3 quả lê, tức là 3 quả được lấy 2 lần, nên ta có phép nhân: 3 × 2 = 6

Nên em nối được như sau:

bài 45

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24 Bài 2: Tính nhẩm.





    a) 2 × 5 = ……

        2 × 6 = ……

2 × 3 = ……

2 × 10 = ……

5 × 9 = ……

5 × 7 = ……

5 × 2 = ……

5 × 10 = ……

    b) 8 : 2 = ……

        10 : 2 = ……

16 : 2 = ……

20 : 2 = ……

10 : 5 = ……

25 : 5 = ……

35 : 5 = ……

50 : 5 = ……

Trả lời:





    a) 2 × 5 = 10

        2 × 6 = 12

2 × 3 = 6

2 × 10 = 20

5 × 9 = 45

5 × 7 = 35

5 × 2 = 10

5 × 10 = 50

    b) 8 : 2 = 4

        10 : 2 = 5

16 : 2 = 8

20 : 2 = 10

10 : 5 = 2

25 : 5 = 5

35 : 5 = 7

50 : 5 = 10

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24 Bài 3: Mỗi hộp bánh có 5 cái bánh. Hỏi có 6 hộp như vậy có bao nhiêu cái bánh?

Trả lời:

Có 6 hộp bánh, mỗi hộp có 5 cái bánh, tức là 5 cái bánh được lấy 6 lần, nên ta có phép nhân: 5 × 6 = 30

Bài giải

Có 6 hộp như vậy có số cái bánh là:

5 × 6 = 30 (cái)

Đáp số: 30 cái bánh.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 25 Bài 4: Số?

a) 

bài 45

b)

bài 45

c)

bài 45

Trả lời:

Lần lượt thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải, em được:

a) 

bài 45

b)

bài 45

c) 

bài 45

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 25 Bài 5: Số?

bài 45

Trả lời:

Quan sát hình thứ nhất em thấy 2 × 2 × 1 = 4, chính bằng kết quả ở giữa hình tam giác thứ nhất

Tương tự, em thấy 5 × 1 × 2 = 10, kết quả 10 được ghi ở giữa hình tam giác thứ hai 

Như vậy, quy luật là nhân số ở ba đỉnh tam giác, được kết quả ghi ở giữa tam giác, nên có:

1 × 5 × 1 = 5. Số cần điền là 5.

bài 45

Bài 45 Tiết 2 trang 25 – 26 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 25 Bài 1: Số?

bài 45

Trả lời:

Thực hiện các phép tính từ điểm xuất phát đến đích, em được kết quả như sau:

bài 45

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 26 Bài 2: a) Nối để tìm chuồng cho mỗi con chim (theo mẫu).

 

bài 45

 

b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Những chuồng ghi số ………là chuồng của 2 con chim

Trả lời:

Thực hiện phép tính trong con chim, rồi nối kết quả phép tính với cái chuồng tương ứng




4 : 2 = 2

2 × 1 = 2

14 : 2 = 7

20 : 2 = 10

15 : 5 = 3

20 : 5 = 4

5 × 2 = 10

35 : 5 = 7

bài 45

b) Em thấy chuồng ghi số 2, số 7 và số 10, mỗi chuồng đều nối với 2 phép tính trong con chim nên:

Những chuồng ghi số 2, số 7 và số 10 là chuồng của 2 con chim.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 26 Bài 3: Bạn Mai xếp 25 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 5 cái bánh. Hỏi Mai xếp đươc mấy hộp bánh như vậy?

Trả lời:

Xếp 25 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 5 cái bánh. Muốn tính được số hộp em thực hiện phép tính chia: 25 : 5 = 5

Bài giải

Mai xếp đươc số hộp bánh như vậy là:

25 : 5 = 5 (hộp)

Đáp số: 5 hộp bánh.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 26 Bài 4: Số?

a)

bài 45

b) 

bài 45

Trả lời: 

Em thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải

a)

bài 45

b)

bài 45

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 26 Bài 5: >; <; = ?

a)

bài 45

b)

bài 45

c)

bài 45

Trả lời:

Em thực hiện phép tính nhân (hoặc chia), rồi so sánh kết quả với số (hoặc phép tính)

a) 5 × 2 = 10 > 9; 2 × 3 = 6 < 7

Vậy em điền:

bài 45

b) 12 : 2 = 6 < 7 hay 7 > 12 : 2

 20 : 5 = 4 

Vậy em điền:

bài 45

c) 2 × 2 = 4, 10 : 2 = 5 mà 4 < 5 nên 2 × 2 < 10 : 2

40 : 5 = 8, 2 × 6 = 12 mà 8 < 12 nên 40 : 5 < 2 × 6

Vậy em điền:

bài 45

Bài 45 Tiết 3 trang 27 – 28 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 27 Bài 1: 

Mỗi con bướm sẽ đậu vào bông hoa ghi số là kết quả phép tính trên con bướm đó.

a) Nối mỗi con bướm với bông hoa thích hợp (theo mẫu).

bài 45

b) Số? 

Bông hoa ghi số …… có bướm đậu nhiều nhất.

Trả lời:

Em thực hiện phép tính trong các con bướm, rồi nối kết quả với những bông hoa mang số tương ứng





5 × 1 = 5

25 : 5 = 5

10 : 2 = 5

6 : 2 = 3

4 : 2 = 2

15 : 5 = 3

10 : 5 = 2

 

bài 45

 

b) Em thấy bông hoa ghi số 5 có 3 con bướm đậu lên, các bông hoa còn lại có số bướm đậu lên ít hơn nên:

Bông hoa ghi số 5 có bướm đậu nhiều nhất.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 27 Bài 2: Số?

a)

bài 45

b)

bài 45

Trả lời:

Em nhớ lại bảng nhân 5, bảng nhân 1; bảng chia 4, bảng chia 10. Em điền được kết quả là:

a)

bài 45

b)

bài 45

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 27 Bài 3: Số?

a)

bài 45

b)

bài 45

 

Trả lời:

Em lần lượt thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải:

a) 

bài 45

b)

 

bài 45

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 28 Bài 4: >; <; = ?

a)

bài 45

b)

bài 45

Trả lời:

Em thực hiện phép tính nhân (chia) rồi so sánh kết quả

a) 5 × 3 = 15 = 15; 10 : 2 = 5 < 6

Vậy em điền:

bài 45

b) 12 : 2 = 6, 35 : 5 = 7, mà 6 < 7 nên 12 : 2 < 35 : 5

2 × 4 = 8, 30 : 5 = 6, mà 8 > 6 nên 2 × 4 > 30 : 5

Vậy em điền:

bài 45

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 28 Bài 5: Số?

a)

bài 45

b)

bài 45

Trả lời:

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích, thì tích đó không đổi, nên:

a)

bài 45

b)

bài 45

Bài 45 Tiết 4 trang 28 – 29 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 28 Bài 1: Tính nhẩm.






a) 2 × 4 =……

b) 5 × 8 =……

c) 2 × 7 =……

d) 5 × 9 =……

    8 : 2 =……

       40 : 5 =……

       14 : 2 =……

       45 : 5 =…… 

    8 : 4 =……

       40 : 8 =……

       14 : 7 =……

       45 : 9 =……

Trả lời:






a) 2 × 4 = 8

b) 5 × 8 = 40

c) 2 × 7 = 14

d) 5 × 9 = 45

    8 : 2 = 4

      40 : 5 = 8

       14 : 2 = 7

      45 : 5 = 9

    8 : 4 = 2

      40 : 8 = 5

       14 : 7 = 2

      45 : 9 = 5

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 28 Bài 2: Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

Mẫu: 7 × 4 = 7 + 7 + 7 + 7 = 28. Vậy 7 × 4 = 28

a) 9 × 3 =……………………………………………………………………………….

b) 4 × 6 =……………………………………………………………………………….

c) 6 × 4 =……………………………………………………………………………….

Trả lời:

a) 9 × 3 có nghĩa là 9 được lấy 3 lần nên em có thể viết thành phép cộng: 9 + 9 + 9

9 × 3 = 9 + 9 + 9 = 27. Vậy 9 × 3 = 27.

b) 4 × 6  có nghĩa là 4 được lấy 6 lần  nên em có thể viết thành phép cộng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4

4 × 6 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24. Vậy 4 × 6 = 24.

c) 6 × 4  có nghĩa là 6 được lấy 4 lần nên em có thể viết thành phép cộng  6 + 6 + 6 + 6

6 × 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24. Vậy 6 × 4 = 24.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 28 Bài 3: Số?

a)

bài 45

b)

bài 45

c)

bài 45

Trả lời:

Lần lượt thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải:

a)

bài 45

b)

bài 45

c)

bài 45

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 29 Bài 4: Mỗi đĩa có 5 cái bánh kem. Hỏi có 8 đĩa như vậy thì có bao nhiêu cái bánh kem?

bài 45

Trả lời:

Có 8 đĩa, mỗi đĩa có 5 cái bánh kem, tức là 5 cái bánh kem được lấy 8 lần, nên em thực hiện phép nhân: 5 × 8

Bài giải

Có 8 đĩa như vậy thì có số cái bánh kem là:

5 × 8 = 40 (cái)

Đáp số: 40 cái bánh kem.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 29 Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu).

a)

bài 45

b)

bài 45

Trả lời:

a) Em lần lượt thực hiện phép nhân 2 với các số trong vòng tròn, nếu kết quả phép tính nhỏ hơn 10 thì nối 

2 × 1 = 2 < 10 (chọn)

2 × 2 = 4 < 10 (chọn)

2 × 3 = 6 < 10 (chọn)

2 × 4 = 8 < 10 (chọn)

2 × 5 = 10 (loại) => không nối

bài 45

b) Em thực hiện phép nhân 5 với các số trong vòng tròn, nếu kết quả phép tính lớn hơn 30 thì nối

5 × 6 = 30 (loại) => không nối

5 × 7 = 35 > 30 (chọn)

5 × 8 = 40 > 30 (chọn)

5 × 9 = 45 > 30 (chọn)

5 × 10 = 50 > 30 (chọn)

bài 45

Bài 45 Tiết 5 trang 29 – 30 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 29 Bài 1: Số?

a)






Thừa số

2

5

2

5

2

5

Thừa số

4

5

6

2

8

7

Tích

8

 

 

 

 

 

b)






Số bị chia

10

20

16

45

14

40

Số chia

2

5

2

5

2

5

Thương

5

 

 

 

 

 

Trả lời:

a) Em thực hiện phép tính nhân theo từng cột






Thừa số

2

5

2

5

2

5

Thừa số

4

5

6

2

8

7

Tích

8

25

12

10

16

35

b) Em thực hiện phép tính chia theo từng cột 






Số bị chia

10

20

16

45

14

40

Số chia

2

5

2

5

2

5

Thương

5

4

8

9

7

8

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 30 Bài 2: Mẹ mua về 14 bông hoa, mẹ cắm đều vào 2 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?

Trả lời:

Có 14 bông hoa, cắm đều vào 2 bình, muốn tính mỗi bình có bao nhiêu bông hoa, em thực hiện phép tính chia: 14 : 2 = 7.

Bài giải

Mỗi bình có số bông hoa là:

14 : 2 = 7 (bông)

Đáp số: 7 bông hoa.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 30 Bài 3: Số?

a)

bài 45

b)

bài 45

Trả lời:

Em lần lượt thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải

a)

bài 45

b)

bài 45

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 30 Bài 4: Số?





a) 5 × ……= 10

2 × ……= 10

2 × ……= 12

b) 12 : ……= 6

10 : ……= 2

25 : ……= 5

Trả lời:

Em nhớ lại bảng nhân, bảng chia để điền số thích hợp vào chỗ chấm





a) 5 × 2 = 10

2 × 5 = 10

2 × 6 = 12

b) 12 : 2 = 6

10 : 5 = 2

25 : 5 = 5

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 30 Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu).

bài 45

Trả lời:

Em thực hiện phép nhân 5 với các số trong vòng tròn

Nếu kết quả lớn hơn 10 và nhỏ hơn 46 thì chọn

5 × 1 = 5 < 10 (loại)

5 × 2 = 10 (loại)

5 × 3 = 15, 10 < 15 < 46 => chọn

5 × 4 = 20, 10 < 20 < 46 => chọn

5 × 5 = 25, 10 < 25 < 46 => chọn

5 × 6 = 30, 10 < 30 < 46 => chọn

5 × 7 = 35, 10 < 35 < 46 => chọn

5 × 8 = 40, 10 < 40 < 46 => chọn

5 × 9 = 45, 10 < 45 < 46 => chọn

5 × 10 = 50 > 46 (loại)

bài 45

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 27, 28, 29, 30 ,31, 32 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Next post

Nếu log8a+log4b2=5  và log4a2+log8b=7  thì giá trị của log2ab  bằng

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 64, 65, 66 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít | Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 67, 68 Bài 18: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 69, 70, 71 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77, 78, 79 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82, 83, 84 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 91, 92, 93 Bài 24: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 94, 95, 96 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 97, 98, 99 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104, 105 Bài 28: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 106, 107, 108, 109 Bài 29: Ngày – giờ, Giờ – phút | Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110, 111, 112, 113 Bài 30: Ngày – Tháng | Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 114, 115, 116, 117 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 118, 119 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 120, 121, 122, 123, 124, 125 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126, 127, 128 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130, 131 Bài 35: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 3, 4, 5 Bài 37: Phép nhân | Kết nối tri thức
  38. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 6, 7, 8 Bài 38: Thừa số, tích | Kết nối tri thức
  39. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9, 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
  41. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 14, 15, 16 Bài 41: Phép chia | Kết nối tri thức
  42. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17, 18, 19 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 20, 21 Bài 43: Bảng chia 2 | Kết nối tri thức
  44. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 22, 23 Bài 44: Bảng chia 5 | Kết nối tri thức
  45. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 31, 32, 33, 34 Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Kết nối tri thức
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35, 36, 37, 38 Bài 47: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  47. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 39, 40, 41 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Kết nối tri thức
  48. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42, 43, 44 Bài 49: Các số trong trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 45, 46 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  50. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Bài 51: Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  51. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Kết nối tri thức
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54, 55, 56 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán