Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SGK Toán 11 - Cánh diều

Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Phép tính lũy thừa với số mũ thực

By admin 09/01/2024 0

Giải bài tập Toán lớp 11 Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Câu hỏi khởi động trang 27 Toán 11 Tập 2: Ở các lớp dưới, ta đã làm quen với phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số thực và các tính chất của phép tính lũy thừa đó. Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực của một số thực được xây dựng như thế nào? Những phép lũy thừa đó có tính chất gì?

Lời giải:

– Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực của một số thực được xây dựng dựa trên lũy thừa bậc n của a, kí hiệu là an, là tích của n thừa số a:

an = a.a.a…a (n thừa số a) với n là số nguyên dương.

Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

– Tính chất của lũy thừa mà ta đã học ở các lớp dưới:

⦁ am . an = am+n;

⦁ aman=am−n;

⦁ amn=am.n;

⦁ (a . b)m = am . bm;

⦁ abm=ambm;

⦁ Với a > 1 thì am > an ⇔ m > n;

⦁Với 0 < a < 1 thì am > an ⇔ m < n.

I. Phép tính lũy thừa với số mũ hữu tỷ

Hoạt động 1 trang 27 Toán 11 Tập 2: a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.

b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.

Lời giải:

a) Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu là an, là tích của n thừa số a: an = a.a.a…a (n thừa số a) với n là số nguyên dương.

Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

b) Quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a (với a khác 0) là: a0 =1.

Luyện tập 1 trang 28 Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của biểu thức: M=1312⋅127−5+0,4−4⋅25−2⋅132−1.

Lời giải:

Ta có:

M=1312⋅127−5+0,4−4⋅25−2⋅132−1.

=1312⋅275+25−4⋅1252⋅321

=1312⋅335+524⋅1522⋅25

=1312⋅315+5424⋅154⋅25

=33+2=27+2=29.

Hoạt động 2 trang 28 Toán 11 Tập 2: a) Với a là số thực không ân, nêu định nghĩa căn bậc hai của a.

b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a.

Lời giải:

a) Căn bậc hai của một số thực a không âm, kí hiệu là a là số x sao cho x2 = a.

b) Căn bậc ba của một số a tùy ý, kí hiệu là a3 là số x sao cho x3 = a.

Luyện tập 2 trang 28 Toán 11 Tập 2: Các số 2 và –2 có phải là căn bậc 6 của 64 hay không?

Lời giải:

Ta thấy: 26 = 64 và (–2)6 = 64

Do đó, 2 và –2 là căn bậc 6 của 64.

Hoạt động 3 trang 29 Toán 11 Tập 2: a) Với mỗi số thực a, so sánh: a2 và |a|; a33 và a.

b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh a⋅b và a⋅b.

Lời giải:

a) ⦁Ta có: Hoạt động 3 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11, với mọi số thực a

Do đó a2 = |a|

⦁Ta có: a333=a3;  a3=a3, với mọi số thực a

Do đó a33=a.

b) Với a, b là hai số thực dương, ta có: a⋅b2=ab;  a⋅b2=ab

Do đó a⋅b=a⋅b.

Luyện tập 3 trang 29 Toán 11 Tập 2: Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a) 125643.814; b) 985.3435645.

Lời giải:

a) 125643⋅814=5433⋅344=54⋅3=154;

b) 985⋅3435645=98⋅343645=2⋅72⋅73265=75255=7255=72.

Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2: Thực hiện các hoạt động sau:

a) So sánh Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11 và 22; b) So sánh Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11 và 263.

Lời giải:

a)Ta có: Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11 = 22;

b) Ta có: 263=2233=22

Mà Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11 = 22 nên Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11=263.

Luyện tập 4 trang 30 Toán 11 Tập 2: Rút gọn mỗi biểu thức: N=x43y+xy43x3+y3x>0,y>0.

Lời giải:

Với x > 0 và y > 0, ta có:

N=x43y+xy43x3+y3=x43y+xy43x3+y3

=x33⋅x3⋅y+x⋅y33⋅y3x3+y3

=x33⋅x⋅y+x⋅y⋅y3x3+y3

=xyx3+y3x3+y3=xy.

II. Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Hoạt động 5 trang 30 Toán 11 Tập 2: Xét số vô tỉ 2=1,414213562…

Xét dãy số hữu tỉ r1 = 1; r2 = 1,4; r3 = 1,41; r4 = 1,414; r5 = 1,4142; r6 = 1,41421; …và limrn=2. Bằng cách tính tương ứng, ta nhận được Bảng 1 ghi các dãy số (rn) và 3rn với n = 1, 2, …, 6. Người ta chứng minh được rằng khi n → +∞ thì dãy số 3rn dần đến một giới hạn mà ta gọi là 32.

Nêu dự đoán về giá trị của số 32 (đến hàng phần trăm).

Hoạt động 5 trang 30 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Lời giải:

Từ Bảng 1 ta thấy:

⦁r1 = 1 thì 3r1=3;

⦁r2 = 1,4 thì 3r2=4,655536722…≈4,66;

…

⦁r6 = 1,41421 thì 3r6=4,728785881…≈4,73;

…

Dự đoán: 32≈4,73.

Luyện tập 5 trang 31 Toán 11 Tập 2: So sánh 102 và 10.

Lời giải:

Vì 102≈25,95>10 nên 102>10.

Hoạt động 6 trang 31 Toán 11 Tập 2: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương.

Lời giải:

Tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương:

⦁ am . an = am+n;

⦁ aman=am−n;

⦁ amn=am⋅n;

⦁ (a . b)m = am . bm;

⦁ abm=ambm;

⦁ Với a > 1 thì am > an ⇔ m > n;

⦁Với 0 < a < 1 thì am > an ⇔ m < n.

Luyện tập 6 trang 32 Toán 11 Tập 2: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số 223 và 232.

Lời giải:

Ta có: 232=12;  322=18

Vì 12 < 18, nên 23<32

Do cơ số 2 lớn hơn 1 nên 223<232.

Luyện tập 7 trang 32 Toán 11 Tập 2: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):

a) −2,7−4; b) 3−143+1.

Lời giải:

a) −2,7−4≈0,02;

b) 3−143+1≈0,45.

Bài tập

Bài 1 trang 33 Toán 11 Tập 2: Tính:

a) 1256−0,75+127−43;

b) 149−1,5−1125−23;

c) 43+3−43−1⋅2−23.

Lời giải:

Ta có:

a) 1256−0,75+127−43=1256−34+127−43

=25634+2743=25634+2743

=2834+3343=2244+3123

=2644+3433=26+34=64+81=145.

b) 149−1,5−1256−23=149−32−1256−23

=4932−25623=493−25623

=723−2823=76−2163

=732−2⋅2153=73−23⋅2533

=73−23⋅25=73−3223.

c) Bài 1 trang 33 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

=26+23−223−2⋅2−23=26+23−23−223−2−23

=26−2−2=64−122=64−14=2554.

Bài 2 trang 33 Toán 11 Tập 2: Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

a) a13⋅a; b) b12⋅b13⋅b6; c) a43:a3; d) b3:b16.

Lời giải:

a) a13⋅a=a13.a12=a13+12=a56=a56;

b) b12⋅b13⋅b6=b12⋅b13⋅b16=b12+13+16=b1;

c) a43:a3=a43:a13=a43−13=a1;

d) b3:b16=b13:b16=b13−16=b16=b6.

Bài 3 trang 33 Toán 11 Tập 2: Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a) a73−a13a43−a13  a>0;a≠1; b) a12b63a>0,b>0.

Lời giải:

Ta có:

a) a73−a13a43−a13=a13a2−1a13a−1=a−1a+1a−1=a+1;

b) a12b63=a12b6123=a12b612⋅13=a12b616=a2b.

Bài 4 trang 33 Toán 11 Tập 2: Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:

a) 11,5;  3−1;  12−2; b) 20220;  45−1;  512.

Lời giải:

a) Ta có: 11,5=132=13=1;     3−1=13;     12−2=22=4

Vì 13<1<4 nên 3−1<11,5<12−2.

b) Ta có: 20220=1;     45−1=54;     512=5>4=2

Vì 1<54<2<5 nên 20220<45−1<512.

Bài 5 trang 33 Toán 11 Tập 2: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:

a) 63 và 36; b) 0,23 và 0,25.

Lời giải:

a) Ta có 3 < 4 nên 3<4=2

Vì cơ số 6 lớn hơn 1 nên 63 do đó 63<36.

b) Ta có: 3 < 5 nên 3<5

Vì cơ số 0,2 thỏa mãn 0 < 0,2 < 1 nên 0,23>0,25.

Bài 6 trang 33 Toán 11 Tập 2: Định luật thứ ba của Kepler về quỹ đạo chuyển động cho biết cách ước tính khoảng thời gian P (tính theo năm Trái Đất) mà một hành tinh cần để hoàn thành một quỹ đạo quay quanh Mặt Trời. Khoảng thời gian đó được xác định bởi hàm số P=d32, trong đó d là khoảng cách từ hành tinh đó đến Mặt Trời tính theo đơn vị thiên văn AU (1 AU là khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời, tức là 1 AU khoảng 93 000 000 dặm) (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Hỏi Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất bao nhiêu năm Trái Đất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Biết khoảng cách từ Sao Hỏa đến Mặt Trời là 1,52 AU.

Lời giải:

Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất số năm Trái Đất là:

P=d32=1,5232≈1,87AU.

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 5

Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Bài 2: Phép tính lôgarit

Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Bài 4: Phương trình mũ, bất phương trình mũ và lôgarit

Tags : Tags 1. Giải sgk Toán 11 Chân trời sáng tạo Giải bài tập Toán 11 Tập 1   chi tiết)   Tập 2 Chân trời sáng tạo (hay
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 9

Next post

Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Phép tính lôgarit

Bài liên quan:

Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các phép biến đổi lượng giác

Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị

Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình lượng giác cơ bản

Giải SGK Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1 trang 41

Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Dãy số

Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Cấp số cộng

Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Cấp số nhân

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  2. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các phép biến đổi lượng giác
  3. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số lượng giác và đồ thị
  4. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình lượng giác cơ bản
  5. Giải SGK Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1 trang 41
  6. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Dãy số
  7. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Cấp số cộng
  8. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Cấp số nhân
  9. Giải SGK Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 2 trang 57
  10. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Giới hạn của dãy số
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Giới hạn của hàm số
  12. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số liên tục
  13. Giải SGK Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 3 trang 79
  14. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
  15. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Hai đường thẳng song song trong không gian
  16. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Đường thẳng và mặt phẳng song song
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Hai mặt phẳng song song
  18. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Cánh diều): Hình lăng trụ và hình hộp
  19. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Cánh diều): Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian
  20. Giải SGK Toán 11 (Cánh diều): Bài tập cuối chương 4
  21. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Phép tính lôgarit
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  23. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  24. Giải SGK Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 6 trang 55
  25. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
  26. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Các quy tắc tính đạo hàm
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Đạo hàm cấp hai
  28. Giải SGK Toán 11 (Cánh diều): Bài tập cuối chương 7
  29. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Hai đường thẳng vuông góc
  30. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  31. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
  32. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Hai mặt phẳng vuông góc
  33. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Cánh diều): Khoảng cách
  34. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Cánh diều): Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối
  35. Giải SGK Toán 11 (Cánh diều): Bài tập cuối chương 8
  36. Giải SGK Toán 11 (Cánh diều): Chủ đề 2: Tính thể tích một số hình khối trong thực tiễn
  37. Hoạt động trải nghiệm lớp 11 Cánh diều | HĐTN lớp 11 Cánh diều | Giải HĐTN 11 | Soạn, Giải bài tập Hoạt động trải nghiệm 11 hay nhất | HĐTN lớp 11 CD

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán