Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Học Toán lớp 6 – Cánh Diều

Lý thuyết Số thập phân (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

By admin 17/04/2023 0

Lý thuyết Toán lớp 6 Bài 5: Số thập phân

A. Lý thuyết Số thập phân

1. Số thập phân

– Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 và tử là số nguyên.

– Phân số thập phân có thể viết được dưới dạng số thập phân.

– Số thập phân gồm hai phần:

+ Phần số nguyên được viết bên trái dấu phẩy;

+ Phần thập phân được viết bên phải dấu phẩy.

Ví dụ 1. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân: −27100; 125;   13125.

Hướng dẫn giải

−27100=−0,27;

125=1.425.4=4100=0,04;

13125=1+3125=1+3.8125.8=1+241000=1+0,024=1,024.

2. So sánh các số thập phân

a) So sánh hai số thập phân

Trong 2 số thập phân khác nhau luôn có một số nhỏ hơn số kia.

– Nếu số thập phân a nhỏ hơn số thập phân b thì ta viết a < b hay b > a.

– Số thập phân lớn hơn 0 gọi là số thập phân dương.

– Số thập phân nhỏ hơn 0 gọi là số thập phân âm.


– Nếu a < b và b < c thì a < c.

b) Cách so sánh hai số thập phân

* So sánh hai số thập phân khác dấu:

Số thập phân âm luôn nhỏ hơn số thập phân dương.

* So sánh hai số thập phân dương:

Bước 1: So sánh phần số nguyên của hai số thập phân dương đó. Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn thì lớn hơn.

Bước 2: Nếu 2 số thập phân dương đó có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng (sau dấu “,”), kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chứa chữ số đó lớn hơn.

* So sánh hai số thập phân âm:

Nếu a < b thì ‒ a > ‒ b.

Ví dụ 2. Sắp xếp các số thập phân 3,124; –3,105; –3,142; 3,015 theo thứ tự giảm dần.

Hướng dẫn giải

Ta chia các số 3,124; –3,105; –3,142; 3,015 thành hai nhóm:

Nhóm 1 gồm các số 3,124; 3,015.

Nhóm 2 gồm các số –3,105; –3,142.

Ta đi so sánh nhóm 1: 3,124; 3,015.

Kể từ trái sang phải, cặp chữ số đầu tiên khác nhau của hai số trên là hàng phần mười. Mà 1 > 0 nên 3,124 > 3,015.

Ta đi so sánh nhóm 2: –3,105; –3,142.

Xét hai số 3,105 và 3,142;

Kể từ trái sang phải, cặp chữ số đầu tiên khác nhau của hai số trên là hàng phần trăm. Mà 0 < 4 nên 3,105 < 3,142. Do đó –3,105 > –3,142.

Nhóm 1 gồm các số thập phân dương, nhóm 2 gồm các số thập phân âm, mà số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.

Do đó 3,124 > 3,015 > –3,105 > –3,142.

Vậy sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần là:  3,124; 3,015; –3,105; –3,142.

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho các phân số và hỗn số: −310; 7−50; 119125;27103; 78.  

a) Viết các phân số và hỗn số trên dưới dạng phân số thập phân;

b) Sắp xếp các số thập phân tìm được ở câu a theo thứ tự tăng dần.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: −310=−310=−0,3;

7−50=−750=−7.250.2=−14100=−0,14

119125=1+19125=125125+19125=144125=144.8125.8=11521000=1,152;

27103=271000=0,027;

78=7.1258.125=8751000=0,875

Vậy −310=−0,3;7−50=−0,14;119125=1,152;27103=0,027;78=0,875

b) Ta chia các số ‒0,3; ‒0,14; 1,152; 0,027; 0,875 thành hai nhóm:

Nhóm 1 gồm các số: ‒0,3; ‒0,14

Nhóm 2 gồm các số 1,152; 0,027; 0,875.

Ta đi so sánh nhóm 1: ‒0,3; ‒0,14

Xét hai số 0,3 và 0,14: Kể từ trái sang phải, cặp chữ số đầu tiên khác nhau của hai số trên là hàng phần mười. Mà 3 > 1 nên 0,3 > 0,14 do đó ‒0,3 < ‒0,14.

Ta đi so sánh nhóm 2: 1,152; 0,027; 0,875.

Xét hai số 0,027 và 0,875: Kể từ trái sang phải, cặp chữ số đầu tiên khác nhau của hai số này là hàng phần mười. Mà 0 < 8 nên 0,027 < 0,875.

Xét hai số 0,875 và 1,152: Ta thấy phần nguyên của hai số là 0 < 1 nên 0,875 < 1,152.

Suy ra 0,027 < 0,875 < 1,152

Nhóm 1 gồm các số âm và nhóm 2 gồm các số dương. Mà số âm luôn nhỏ hơn số dương.

Do đó ta có ‒0,3 < ‒0,14 < 0,027 < 0,875 < 1,152.

Vậy sắp xếp các số thập phân theo thứ tự tăng dần là  ‒0,3; ‒0,14; 0,027; 0,875; 1,152.

Bài 2. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản có mẫu số dương:

‒35,45; 0,79; ‒0,068.

Hướng dẫn giải

Ta có: ‒35,45 =−3545100=−3545:5100:5=−70920=−70920;

0,79 =79100;

‒0,068 =−681000=−68:41000:4=−17250=−17250.

Bài 3. Biết nhiệt độ đông đặc của thuỷ ngân là ‒38,83°C, của rượu là ‒114,1°C, của băng phiến là 80,26°C và của nước là 0°C.

Hãy cho biết nhiệt độ đông đặc của chất nào là thấp nhất?

Hướng dẫn giải

Ta so sánh hai số ‒38,83 và ‒114,1:

Xét hai số 38,83 và 114,1 ta thấy phần nguyên của hai số là 38 < 114 nên 38,83 < 114,1 suy ra ‒38,83 > ‒114,1

Ta thấy nhiệt độ đông đặc của thuỷ ngân (‒38,83°C) và của rượu (‒114,1°C) là số thập phân âm; nhiệt độ đông đặc của băng phiến (80,26°C ) là số thập phân dương và của nước là số 0.

Mà số 0 luôn lớn hơn số thập phân âm và nhỏ hơn số thập phân dương.

Do đó ta có: ‒114,1 < ‒38,83  < 0 < 80,26

Hay ‒114,1°C < ‒38,83°C < 0°C < 80,26°C.

Vậy nhiệt độ đông đặc của rượu là thấp nhất.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Toán 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số

Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân

Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân

Bài 8: Ước lượng và làm tròn số

Bài 9: Tỉ số. Tỉ số phần trăm

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = sin(cos2x). cos(sin2x)

Next post

Sách bài tập Toán 6 Bài 5 (Cánh diều): Số thập phân

Bài liên quan:

Lý thuyết Tập hợp (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Tập hợp các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Phép nhân và phép chia các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Tập hợp (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  2. Lý thuyết Tập hợp các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  3. Lý thuyết Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  4. Lý thuyết Phép nhân và phép chia các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  5. Lý thuyết Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  6. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  7. Lý thuyết Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  8. Lý thuyết Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  9. Lý thuyết Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  10. Lý thuyết Số nguyên tố. Hợp số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  11. Lý thuyết Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  12. Lý thuyết Ước chung và ước chung lớn nhất (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  13. Lý thuyết Bội chung và bội chung nhỏ nhất (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  14. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 1 (Cánh diều 2023): Số tự nhiên hay, chi tiết
  15. Lý thuyết Số nguyên âm (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  16. Lý thuyết Tập hợp các số nguyên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  17. Lý thuyết Phép cộng các số nguyên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  18. Lý thuyết Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  19. Lý thuyết Phép nhân các số nguyên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  20. Lý thuyết Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  21. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 2 (Cánh diều 2023): Số nguyên hay, chi tiết
  22. Lý thuyết Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  23. Lý thuyết Hình chữ nhật. Hình thoi (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  24. Lý thuyết Hình bình hành (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  25. Lý thuyết Hình thang cân (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  26. Lý thuyết Hình có trục đối xứng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  27. Lý thuyết Hình có tâm đối xứng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  28. Lý thuyết Đối xứng trong thực tiễn (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  29. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 3 (Cánh diều 2023): Hình học trực quan hay, chi tiết
  30. Lý thuyết Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  31. Lý thuyết Biểu đồ cột kép (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  32. Lý thuyết Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  33. Lý thuyết Xác suất thực nghiệm trong một trò chơi và thí nghiệm đơn giản (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  34. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 4 (Cánh diều 2023): Một số yếu tố thống kê và xác suất hay, chi tiết
  35. Lý thuyết Phân số với tử và mẫu là số nguyên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  36. Lý thuyết So sánh các phân số. Hỗn số dương (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  37. Lý thuyết Phép cộng. Phép trừ phân số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  38. Lý thuyết Phép nhân, phép chia phân số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  39. Lý thuyết Phép cộng, phép trừ số thập phân (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  40. Lý thuyết Phép nhân, phép chia số thập phân (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  41. Lý thuyết Ước lượng và làm tròn số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  42. Lý thuyết Tỉ số. Tỉ số phần trăm (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  43. Lý thuyết Hai bài toán về phân số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  44. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5 (Cánh diều 2023): Phân số và số thập phân hay, chi tiết
  45. Lý thuyết Điểm. Đường thẳng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  46. Lý thuyết Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  47. Lý thuyết Đoạn thẳng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  48. Lý thuyết Tia (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  49. Lý thuyết Góc (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  50. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 6 (Cánh diều 2023): Hình học phẳng hay, chi tiết

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán