Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Học Toán lớp 6 – Cánh Diều

Lý thuyết Phép nhân, phép chia phân số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

By admin 17/04/2023 0

Lý thuyết Toán lớp 6 Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số

A. Lý thuyết Phép nhân, phép chia phân số

1. Phép nhân phân số

a) Quy tắc nhân hai phân số

– Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử số với nhau và nhân các mẫu với nhau.

ab.cd=a.cb.d với b ≠ 0 và d ≠ 0.

Ví dụ 1. −13.59=−1.53.9=−527.

– Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu của phân số đó:

m.ab=m.ab;ab.n=a.nb với b ≠ 0.

Ví dụ 2.

a) (−5).511=−5.511=−2511.

b) −73.(−6)=−7.−63=−7.−2.33=−7.−21=14.

b) Tính chất của phép nhân phân số

– Tính chất giao hoán: ab.cd=cd.ab;

– Tính chất kết hợp: ab.cd.pq=ab.cd.pq;

– Nhân với số 1” ab.1=1.ab=ab;

– Nhân với số 0: ab.1=1.ab=ab;

– Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: ab.cd+pq=ab.cd+ab.pq;

– Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ: ab.cd−pq=ab.cd−ab.pq.

Ví dụ 3. Tính một cách hợp lí:

a) 511.57+211.57+611

b) 313.611+313.911−313.411

Hướng dẫn giải

a) 511.57+211.57+611

=511.57+2.511.7+611

=511.57+5.211.7+611

=511.57+511.27+611

=511.57+27+611

=511.77+611

=511.1+611

=511+611

=1111

= 1.

b) 313.611+313.911−313.411

=313.611+911−411

=313.6+9−411

=313.1111

=313.1

=313.

2. Phép chia phân số

a) Phân số nghịch đảo

Phân số ba được gọi là phân số nghịch đảo của phân số ab với a ≠ 0 và b ≠ 0.

Chú ý: Tích của một phân số với phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1.

Ví dụ 4.

a) Phân số nghịch đảo của phân số 117 là 711. Khi đó 117.711=1.  

b) Phân số nghịch đảo của phân số −13 là 3−1=−31=−3. Khi đó −13.−3=1. 

b) Phép chia phân số

Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia:

ab:cd=ab.dc=a.db.c với b, c, d khác 0.

Ví dụ 5. −56:27=−56.72=−5.76.2=−3512.

3. Thứ tự thực hiện phép tính với phân số:

a) Thứ tự thực hiện phép tính với phân số trong biểu thức không chứa dấu ngoặc:

Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự:

Luỹ thừa → Phép nhân và phép chia → Phép cộng và phép trừ.

b) Thứ tự thực hiện phép tính với phân số trong biểu thức có chứa dấu ngoặc:

Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự:

Dấu ngoặc () → Dấu ngoặc [] → Dấu ngoặc {}.

Ví dụ 6. Tính:

a) 1021−323.415

b) 23+34.57+514

Hướng dẫn giải

a) 1021−323.415

=1021−38.415

=1021−3.48.15

=1021−3.42.4.3.5

=1021−12.5

=1021−110

=10.1021.10−1.2110.21

=100210−21210

=100−21210

=79210

b) 23+34.57+514

=2.43.4+3.34.3.5.27.2+514

=812+912.1014+514

=1712.1514

=17.1512.14

=17.3.53.4.14

=17.54.14

=7556

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tính giá trị biểu thức (tính hợp lí nếu có thể):

a) 3−10−−152;

b) −47:−13;

c) 45+35:3−78;

d) −524+322+712:218

e) 67.813+613.97−413.67

Hướng dẫn giải

a) 3−10−−152=3−10.152=3.15−10.2

=3.3.5−2.5.2=3.3−2.2=9−4;

b) −47:−13=−47.3−1=−4.37.−1=−12−7=127;

c) 45+35:3−78=45+35.13−78

=45+3.15.3−78=45+15−78 

=55−78=1−78

=88−78=18;

d) −524+322+712:218

=−524+34+712:178

=−524+1824+1424:178

=−5+18+1424:178

=98.817

=917;

e) 67.813+613.97−413.67

=67.813+67.913−67.413

=67.813+913−413

=67.8+9−413

=67.1313

=67.1

=67.

Bài 2. Tìm x, biết:

a) 29−78.x=1;

b) 57:x−1=23;

c) 412−2x.1461=612

Hướng dẫn giải

a) 29−78.x=1

78.x=29−1

78.x=29−99

78.x=−79

x=−79:78

x=−79.87

x=−7.89.7

x=−1.7.89.7

x=−89

Vậy x=−89

b) 57:x−1=23

57:x=23+1

57:x=23+33

57:x=53

x=57:53

x=57.35

x=37.

Vậy x=37.

c) 412−2x.1461=612

92−2x.6561=132

92−2x=132:6561

92−2x=132.6165

92−2x=132.615.13

92−2x=6110

2x=92−6110

2x=4510−6110

2x=−1610

2x=−85

x=−85:2

x=−85.12

x=−45

Vậy x=−45.

Bài 3. Sau một thời gian gửi tiết kiệm với số tiền là 8 triệu đồng, người gửi đi rút tiền và nhận số tiền lãi bằng 125 số tiền gửi tiết kiệm. Hỏi sau khi rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

Vì số tiền lãi bằng 125 số tiền gửi tiết kiệm nên số tiền lãi người đó nhận được là:

8 000 000.125=320 000 (đồng).

Tổng số tiền người đó nhận được là:

8 000 000 + 320 000 = 8 320 000 (đồng)

Vậy tổng số tiền người đó nhận được là 8 320 000 đồng.

Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 133m và diện tích là 1309 m2. Tính chiều rộng của khu đất đó.

Hướng dẫn giải

Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là:

1309:133=1309.313=13.10.33.3.13=103 (m).

Vậy chiều rộng của khu đất là 103 m.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Toán 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số

Bài 5: Số thập phân

Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân

Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân

Bài 8: Ước lượng và làm tròn số

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

 Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = sinx – xcosxcosx + xsinx

Next post

Sách bài tập Toán 6 Bài 4 (Cánh diều): Phép nhân, phép chia phân số

Bài liên quan:

Lý thuyết Tập hợp (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Tập hợp các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Phép nhân và phép chia các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Lý thuyết Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Tập hợp (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  2. Lý thuyết Tập hợp các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  3. Lý thuyết Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  4. Lý thuyết Phép nhân và phép chia các số tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  5. Lý thuyết Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  6. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  7. Lý thuyết Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  8. Lý thuyết Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  9. Lý thuyết Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  10. Lý thuyết Số nguyên tố. Hợp số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  11. Lý thuyết Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  12. Lý thuyết Ước chung và ước chung lớn nhất (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  13. Lý thuyết Bội chung và bội chung nhỏ nhất (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  14. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 1 (Cánh diều 2023): Số tự nhiên hay, chi tiết
  15. Lý thuyết Số nguyên âm (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  16. Lý thuyết Tập hợp các số nguyên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  17. Lý thuyết Phép cộng các số nguyên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  18. Lý thuyết Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  19. Lý thuyết Phép nhân các số nguyên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  20. Lý thuyết Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  21. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 2 (Cánh diều 2023): Số nguyên hay, chi tiết
  22. Lý thuyết Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  23. Lý thuyết Hình chữ nhật. Hình thoi (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  24. Lý thuyết Hình bình hành (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  25. Lý thuyết Hình thang cân (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  26. Lý thuyết Hình có trục đối xứng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  27. Lý thuyết Hình có tâm đối xứng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  28. Lý thuyết Đối xứng trong thực tiễn (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  29. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 3 (Cánh diều 2023): Hình học trực quan hay, chi tiết
  30. Lý thuyết Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  31. Lý thuyết Biểu đồ cột kép (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  32. Lý thuyết Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  33. Lý thuyết Xác suất thực nghiệm trong một trò chơi và thí nghiệm đơn giản (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  34. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 4 (Cánh diều 2023): Một số yếu tố thống kê và xác suất hay, chi tiết
  35. Lý thuyết Phân số với tử và mẫu là số nguyên (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  36. Lý thuyết So sánh các phân số. Hỗn số dương (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  37. Lý thuyết Phép cộng. Phép trừ phân số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  38. Lý thuyết Số thập phân (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  39. Lý thuyết Phép cộng, phép trừ số thập phân (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  40. Lý thuyết Phép nhân, phép chia số thập phân (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  41. Lý thuyết Ước lượng và làm tròn số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  42. Lý thuyết Tỉ số. Tỉ số phần trăm (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  43. Lý thuyết Hai bài toán về phân số (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  44. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5 (Cánh diều 2023): Phân số và số thập phân hay, chi tiết
  45. Lý thuyết Điểm. Đường thẳng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  46. Lý thuyết Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  47. Lý thuyết Đoạn thẳng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  48. Lý thuyết Tia (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  49. Lý thuyết Góc (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  50. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 6 (Cánh diều 2023): Hình học phẳng hay, chi tiết

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán