Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 12

171 bài toán tương giao đồ thị hàm phân thức chứa tham số có đáp án 2023

By admin 07/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

171 bài toán tương giao đồ thị hàm phân thức chứa tham số

TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG PHIÊN HIỆU: TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC; CHỨA THAM SỐ

Câu 1. Giả sử đường cong \[y = \frac{{2x – m}}{{x + 1}}\] cắt trục hoành tại và trục tung tương ứng tại A, B. Tính tỷ số k = OB : OA.

A. k = 6

B. k = 2

C. k = 3

D. k = 4

Câu 2. Giả sử đường cong \[y = \frac{{2x – m + 1}}{{x + 2}}\] cắt trục hoành tại và trục tung tương ứng tại A, B. Tính k = OB : OA.

A. k = 6

B. k = 1

C. k = 3

D. k = 4

Câu 3. Giả sử đường cong \[y = \frac{{x – 3m}}{{x – 2}}\] cắt trục hoành tại và trục tung tương ứng tại A, B. Tính tỷ số k = AB : OA.

A. \[k = 1,5\]

B. \[k = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\]

C. \[k = \frac{{2\sqrt 6 }}{3}\]

D. \[k = \frac{{3\sqrt 2 }}{4}\]

Câu 4. Giả sử đường cong \[y = \frac{{2x – 3m}}{{x – 2}}\] cắt trục hoành tại và trục tung tương ứng tại A, B. Tính tỷ số k = AB : OA.

A. \[k = \sqrt 2 \]

B. \[k = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\]

C. \[k = \frac{{2\sqrt 6 }}{3}\]

D. \[k = \frac{{3\sqrt 2 }}{4}\]

Câu 5. Giả sử đường cong \[y = \frac{{x – 4m}}{{x – 2}}\] cắt trục hoành tại và trục tung tương ứng tại A, B. Tính \[\sin \widehat {OBA}\] .

A. \[\sin \widehat {OBA} = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}\]

B. \[\sin \widehat {OBA} = \frac{{2\sqrt 7 }}{7}\]

C. \[\sin \widehat {OBA} = \frac{{\sqrt 6 }}{6}\]

D. \[\sin \widehat {OBA} = \frac{{\sqrt 5 }}{7}\]

Câu 6. Giả sử đường cong \[y = \frac{{x – 6m}}{{3x – 5}}\] cắt trục hoành tại và trục tung tương ứng tại A, B. Tính \[\sin \widehat {OBA}\] với O là gốc tọa độ.

A. \[\sin \widehat {OBA} = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}\]

B. \[\sin \widehat {OBA} = \frac{{5\sqrt {26} }}{{26}}\]

C. \[\sin \widehat {OBA} = \frac{{2\sqrt {29} }}{{29}}\]

D. \[\sin \widehat {OBA} = \frac{{\sqrt 5 }}{7}\]

Câu 7. Giả sử đường cong \[y = \frac{{x – 5m}}{{3x – 1}}\] cắt trục hoành tại và trục tung tương ứng tại A, B. Tính \[\cos \widehat {OBA}\]

A. \[\cos \widehat {OBA} = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}\]

B. \[\cos \widehat {OBA} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\]

C. \[\cos \widehat {OBA} = \frac{{2\sqrt 3 }}{7}\]

D. \[\cos \widehat {OBA} = \frac{{2\sqrt 5 }}{9}\]

Câu 7. Giả sử đường cong \[y = \frac{{x – 8m}}{{3x – 4}}\] cắt trục hoành tại và trục tung tương ứng tại A, B. Tính giá trị gần đúng của góc \[\widehat {OBA}\] với O là gốc tọa độ.

A. 630

B. 530

C. 700

D. 480

Câu 8. Giả sử đường cong \[y = \frac{{x – 5m}}{{x – 2}}\] cắt trục hoành tại và trục tung tương ứng tại A, B. Ký hiệu R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB, O là gốc tọa độ. Tính tỷ số k = R : OA.

A. \[k = \sqrt 2 \]

B. \[k = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\]

C. \[k = \frac{{2\sqrt 6 }}{3}\]

D. \[k = \frac{{\sqrt 5 }}{4}\]

Câu 9. Giả sử đường cong \[y = \frac{{x – 4m}}{{x – 2}}\] cắt trục hoành tại và trục tung tương ứng tại A, B. Ký hiệu r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB, O là gốc tọa độ. Tính tỷ số k = r : OA.

A. \[k = \frac{{3 – \sqrt 5 }}{4}\]

B. \[k = \frac{{3 + \sqrt 5 }}{8}\]

C. \[k = \frac{{3 – \sqrt 5 }}{2}\]

D. \[k = \frac{{2 + \sqrt 6 }}{8}\]

Câu 10. Với O là gốc tọa độ, tìm giá trị tham số m để đường cong \[y = \frac{{3x – m}}{{x – 2}}\] cắt hai trục tọa độ tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 12.

A. {-12;12}

B. {-10;10}

C. {-9;9}

D. {-5;5}

Câu 11. Với O là gốc tọa độ, tìm giá trị tham số m để đường cong \[y = \frac{{2x – m}}{{x – 3}}\] cắt hai tia Ox, Oy tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 12. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào ?

A. (2;3)

B. (1;8)

C. (3;4)

D. (5;2)

Câu 12. Với O là gốc tọa độ, tìm quan hệ giữa m và n để đường cong \[y = \frac{{2x – m}}{{x – n}}\] cắt hai tia Ox, Oy tại A, B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân.

A. n = 2 ; m ¹ 4

B. n = 3 ; m ¹ 6

C. n = 3 ; m ¹ 4

D. n = 5 ; m ¹ 2

Câu 13. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 7;7) sao cho đường cong \[y = \frac{{x + 1}}{{x – 1}}\] cắt đường thẳng y = -x + m tại hai điểm phân biệt.

A. 8 giá trị.

B. 15 giá trị.

C. 12 giá trị.

D. 5 giá trị.

Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 7;7) sao cho đường cong \[y = \frac{{x + 1}}{{x – 1}}\] cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân biệt.

A. 13 giá trị.

B. 15 giá trị.

C. 12 giá trị.

D. 5 giá trị.

Câu 15. Tìm giá trị của m để đường cong \[y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\] cắt đường thẳng \[y =  – \frac{1}{2}x + m\] tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung.

A. m > 2

B. m > 3

C. 0 < m < 1

D. 2 < m < 4

Câu 16. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong \[y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\] tại hai điểm phân biệt.

A. mÎ R

B. m > 3

C. 0 < m < 1

D. 2 < m < 4

Câu 17. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y = 3x + m cắt đường cong \[y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\] tại hai điểm phân biệt.

A. m Î R

B. m > 3

C. 0 < m < 1

D. 2 < m < 4

Câu 18. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 10;10) để đường thẳng y = 3x + m cắt đường cong \[y = \frac{{3x + 2}}{{x + 1}}\] tại hai điểm phân biệt.

A. 7 giá trị.

B. 5 giá trị.

C. 13 giá trị.

D. 14 giá trị.

Câu 19. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 19;19) để đường thẳng y = x + 2m cắt đường cong \[y = \frac{{4x – 3}}{{x + 1}}\] tại hai điểm phân biệt.

A. 31 giá trị.

B. 33 giá trị.

C. 38 giá trị.

D. 13 giá trị.

Câu 20. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 19;19) để đường thẳng y = x + 2m cắt đường cong \[y = \frac{{3x – 1}}{{x + 2}}\] tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.

A. 18 giá trị.

B. 17 giá trị.

C. 13 giá trị.

D. 16 giá trị.

Câu 21. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 20;20) để đường thẳng y = x + 3m không cắt đường cong \[y = \frac{{2x}}{{x + 1}}\].

A. 1 giá trị.

B. 3 giá trị.

C. 2 giá trị.

D. 4 giá trị.

Câu 22. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (–6;6) để đường thẳng \[y = 2x + m\] cắt đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x – 1}}{{x + 3}}\] tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung ?

A. 5 giá trị.

B. 3 giá trị.

C. 6 giá trị.

D. 4 giá trị.

Câu 23. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 9;9) để đường cong \[y = \frac{{5x – 1}}{{x + 2}}\] cắt đường thẳng y = 4x – m tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung ?

A. 8 giá trị.

B. 9 giá trị.

C. 6 giá trị.

D. 7 giá trị.

Câu 24. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 6;6) để đường thẳng \[y = 2x + m\] cắt đồ thị hàm số \[y = \frac{{6x – 1}}{{2x + 1}}\] tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung ?

A. 4 giá trị.

B. 3 giá trị.

C. 6 giá trị.

D. 5 giá trị.

Câu 25. Tìm giá trị nguyên dương nhỏ nhất của m để đường cong \[y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\] cắt đường thẳng y = -2x + m tại hai điểm A, B nằm trên hai nhánh của (C).

A. m = 1

B. m = 2

C. m = 3

D. m = 6

Câu 26. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (–4;34) để đường cong \[y = \frac{{3x + 1}}{{x + 2}}\] cắt đường thẳng y = 2x + m tại hai điểm A, B nằm trên hai nhánh của (C).

A. 4 giá trị.

B. 6 giá trị.

C. 3 giá trị.

D. 5 giá trị.

Câu 27. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (–47;37) để đường cong \[y = \frac{{4x + 1}}{{x + 2}}\] cắt đường thẳng y = 3x + m tại hai điểm A, B nằm trên hai nhánh của (C).

A. 14 giá trị.

B. 16 giá trị.

C. 19 giá trị.

D. 15 giá trị.

Câu 28. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (–30;30) đường cong\[y = \frac{{3x + 1}}{{x + 3}}\] cắt đường thẳng y = x + 4m tại hai điểm A, B nằm trên hai nhánh của (C).

A. 20 giá trị.

B. 26 giá trị.

C. 29 giá trị.

D. 34 giá trị.

Câu 29. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 10;10) để đường cong \[y = \frac{{ – 2x + 3}}{{x – 1}}\] cắt đường thẳng y = mx + 2 tại hai điểm phân biệt.

A. 10 giá trị.

B. 13 giá trị.

C. 21 giá trị.

D. 16 giá trị.

Câu 30. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (– 8;50) để đường cong \[y = \frac{{2x + 3}}{{x – 1}}\] cắt đường thẳng y = -mx + 2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.

A. 10 giá trị.

B. 13 giá trị.

C. 21 giá trị.

D. 16 giá trị.

Câu 31. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (– 8;50) để đường cong \[y = \frac{{x + 2}}{{x – 1}}\] cắt đường thẳng y = 3mx +1 tại hai nhánh khác nhau của đường cong (C).

A. 49 giá trị.

B. 48 giá trị.

C. 50 giá trị.

D. 51 giá trị.

Câu 32. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn [– 7;7] để đường cong \[y = \frac{{3x + 1}}{{x – 4}}\] cắt đường thẳng y = x + 2m tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 1.

A. 0 giá trị.

B. 10 giá trị.

C. 9 giá trị.

D. 11 giá trị.

Câu 33. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn [– 17;17] để đường cong \[y = \frac{{5x + 1}}{{x – 2}}\] cắt đường thẳng y = 2x + 3m tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 0,5.

A. giá trị.

B. giá trị.

C. giá trị.

D. giá trị.

Câu 34. Tìm điều kiện tham số m để đường cong \[y = \frac{{(2m + 4)x}}{{x + 2}}\] cắt đường thẳng \[y = x + m\] tại hai điểm phân biệt đều nằm trong khoảng giữa hai đường thẳng x = 1; x = 3.

A. 1 < m < 3 và m ¹ 2 .

B. 2 < m < 4

C. 0 < m < 1

D. 0 < m < 4

Câu 35. Tìm điều kiện tham số m để đường cong \[y = \frac{{(4m + 4)x – 4m}}{{x + 1}}\] cắt đường thẳng y = x + 2m tại các điểm đều nằm trong khoảng giữa trục tung và đường thẳng x = 4.

A. 1 < m < 3

B. 2 < m < 4

C. 0 < m < 2

D. 0 < m < 4

Câu 36. Tìm điều kiện tham số m để đường cong \[y = \frac{{(2m + 2)x}}{{x + m}}\] cắt đường thẳng \[y = x + 1\] tại các điểm đều nằm trong khoảng giữa trục hoành và đường thẳng y = 4.

A. 0 < m < 3

B. 1 < m < 2

C. 2 < m < 3

D. 4 < m < 5

Câu 37. Tìm điều kiện tham số m để giao điểm của đường cong \[y = \frac{{m(8x – 2) + 2x}}{{x + m}}\]  và đường thẳng y = 2x + 1 đều nằm trong khoảng giữa hai đường thẳng y = 1; y = 7.

A. 0 < m < 1

B. 1,5 < m < 2

C. 2,5 < m < 3

D. 4 < m < 5,5.

Câu 38. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [– 8;8] để \[y = \frac{{2 – 3x}}{{x – 1}}\] cắt đường thẳng y = 2x + m tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2.

A. 10 giá trị.

B. 10 giá trị.

C. 11 giá trị.

D. 8 giá trị.

Câu 39. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [– 8;8] để \[y = \frac{{3x – 1}}{{x – 2}}\] cắt đường thẳng y = 2x + m tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3.

A. 6 giá trị.

B. 6 giá trị.

C. 7 giá trị.

D. 9 giá trị.

Câu 40. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [–18;18] để đường cong\[y = \frac{{6x – 1}}{{x – 2}}\] cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 4.

A. 16 giá trị.

B. 17 giá trị.

C. 18 giá trị.

D. 15 giá trị.

Câu 41. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong \[y = \frac{{(3m + 4)x + 2m – 1}}{{x + m + 2}}\]  cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b sao cho \[{a^2} + 2{b^2} = 3ab\]. Tổng tất cả các phần tử của S gần nhất với giá trị nào ?

A. 4,47

B. 2,81

C. 3,52

D. 6,35

Câu 42. Đường thẳng y = 0,5x + m cắt đường cong \[y = \frac{{2x}}{{x – 1}}\] tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng 2x + y – 4 = 0. Giá trị tham số m cần tìm là

A. m = 1,5

B. m = 1

C. m = 2

D. m = 3

Câu 43. Với mọi giá trị m thuộc khoảng (– 1;1) đường cong \[y = \frac{{mx + 1}}{{x + m}}\] cắt đường tròn x2 + y2 = 12 tại bao nhiêu điểm phân biệt ?

A. 1 điểm.

B. 2 điểm.

C. 4 điểm.

D. 5 điểm

Câu 44. Đường cong \[y = \frac{{5x + 1}}{{x + 2}}\] cắt đường thẳng (d): y = x + m (m > 0) tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa mãn điều kiện a2 + b2 = 35. Đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ?

A. (5;7)

B. (7;– 5)

C. (9;2)

D. (10;11)

Câu 45. Đường cong \[y = \frac{{(3m + 4)x + 3m + 1}}{{x + 2}}\]và đường thẳng (d): y = x + m cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b sao cho P = a2 + b2 – 6ab đạt giá trị nhỏ nhất. Đường thẳng (d) khi đó đi qua điểm nào sau đây ?

A. (3;– 5)

B. (2;5)

C. (4;1)

D. (5;2)

Câu 46. Đường cong \[y = \frac{{(11m + 3)x – 6m}}{{x + 3}}\] cắt đường thẳng (d): y = x + m tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b sao cho a – 9b = 0. Đường thẳng (d) có thể đi qua điểm nào sau đây ?

A. (4;4)

B. (5;8)

C. (1;2)

D. (7;9)

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Kinh tế Pháp luật 10 Bài 11 (Cánh diều): Hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Next post

SBT Kinh tế Pháp luật 10 Bài 11 (Cánh diều): Công dân với hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Bài liên quan:

50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12

Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc

43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023

60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023

Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  2. Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc
  3. 43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  4. 264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023
  5. 60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023
  6. Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  7. Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số
  8. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị
  9. Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định
  10. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên R
  11. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng K cho trước
  12. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến bằng bảng biến thiên và đồ thị hàm số
  13. Dạng bài tập Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
  14. Dạng bài tập Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
  15. 45 bài tập trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số lớp 12 có đáp án 2023
  16. SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12
  17. Giải Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  18. 50 Bài tập Cực trị của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  19. Phương pháp giải Cực trị của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  20. 50 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  21. 50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết 2023
  22. 116 câu Trắc nghiệm Vận dụng – Vận dụng cao cực trị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  23. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  24. Chuyên đề cực trị của hàm số
  25. Tìm M để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B thỏa mãn điều kiện cho trước
  26. Cực trị hàm số, hàm số y=f(|x|)
  27. Cực trị hàm số trị tuyệt đối
  28. Dạng bài tập Cực trị có tham số
  29. Dạng bài tập Chứng minh về cực trị
  30. Giải Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số
  31. 50 Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  32. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2022 hay, chọn lọc
  33. 50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  34. Phương pháp giải về Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  35. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Ôn thi THPT Quốc gia
  36. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (lý thuyết và bài tập)
  37. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất có chứa tham số
  38. 29 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  39. Dạng bài tập Ứng dụng thực tế của bài toán Min, Max có đáp án
  40. Giải Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  41. 50 Bài tập Đường tiệm cận (có đáp án)- Toán 12
  42. Các dạng bài tập trắc nghiệm về VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  43. 241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số 2023
  44. Phương pháp giải Tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  45. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  46. Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  47. Tìm tham số M để đồ thị hàm số có tiệm cận
  48. Giải Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận
  49. 50 Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (có đáp án)- Toán 12
  50. Phương pháp giải Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  51. Các dạng bài tâp về Đồ thị hàm số có đáp án
  52. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán