Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 12

40 câu Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 có đáp án 2023: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit

By admin 07/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 có đáp án: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 2: Lôgarit cơ số 3 của 27.∜9.∛9 là:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 3: Tính giá trị biểu thức 7log77 – log777

A. 0   B. -6   C. 7   D. 1/7

7log77 – log777 = 7 – 7log77 = 7 – 7.1 = 0

Câu 4: Giải phương trình 10x = 400

A. x = 2log4   B. x = 4log2    C. x = 2log2 + 2   D. x = 4

10x = 400 ⇒ x = log400 = log(22.102) = log22 + log102 = 2log2 + 2

Câu 5: Nếu logx – 5log3 = -2 thì x bằng

A. 0,8   B. 0,81   C. 1,25   D. 2,43

Điều kiện: x > 0

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

⇒ x = 2,43

Câu 6: Giải bất phương trình 2x + 2x + 1 ≤ 3x + 3x – 1

A. x ≤ 2    B. x ≤ -2    C. x ≥ 2   D. x ≥ -2

2x + 2x + 1 ≤ 3x + 3x – 1 x + 2.2x ≤ 3x + (1/3).3xx x ≤ 4/3.3x

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 7: Giải bất phương trình log45x – log3 > 1

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Điều kiện: x > 0

log45x – log3 > 1 1 1 10 2/3

Kết hợp điều kiện ta được: x > 2/3

Câu 8: Rút gọn biểu thức

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 9: Tìm các điểm cực trị của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A.x = -1   B. x = 1    C. x = 1/2   D. x = 2

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Ta thấy y’ đổi dấu khi đi qua điểm x = 1 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 1.

Câu 10: Đặt log2 = a, log3 = b . Khi đó log512 bằng

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 11: Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. y = 0    C. y = 0 và y = 1

B. y = -1   D. y = 0 và y = -1

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ đó suy ra hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 và y = 0

Câu 12: Ngày 27 tháng 3 năm 2016 bà Mai gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 6,8% một năm. Bà Mai dự tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2020 thì rút hết tiền ra để lo công chuyện. Hỏi bà sẽ rút được bao nhiêu tiền (làm tròn kết quả đến hàng nghìn) ?

A. 38949000 đồng   C. 31259000 đồng

B. 21818000 đồng   D. 30102000 đồng

Số tiền lãi bà Mai nhận được sau 4 năm (2020 – 2016 = 4 năm) là :

100000000(1 + 0,068)4 – 100000000 ≈ 30102000(đồng)

Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 14: Cho hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. x = e2 là điểm cực đại của hàm số

B. x = e2 là điểm cực tiểu của hàm số

C. x = √e là điểm cực đại của hàm số

D. x = √e là điểm cực tiểu của hàm số

Tập xác định: D = (0; +∞)

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Nên x = √e là điểm cực đại của hàm số

Câu 15: Giải phương trình

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Điều kiện : log3x ≠ 0 ⇔ x ≠ 1

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 16: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 32 + x + 32 – x = 82

A. 4   B. 8   C. 12   D. 16

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

 

PT 2x – 82.3x + 9 = 0. Đặt t = 3x (t > 0), nhận được phương trình

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 17: Nếu logkx.log5k = 3 thì x bằng

A. k3    B. k5    C. 125   D. 243

Điều kiện: x > 0

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 18: x là nghiệm của phương trình log3x + log9x + log27x = 11/2 . Hãy tính x-1/3

A. x = 3    B. x = 1/3    C. x = ∛9   D. x = 1/∛9

Điều kiện: x > 0

PT 3x + log32x + log33x = 11/2

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 19: Giả sử x là nghiệm của phương trình 4log2x + x2 = 8. Tính (log3x)3

A. 1    B. 8   C. 2√2    D. ±1

Điều kiện: x > 0

Ta có: 4log2x = 22log2x = 2log2x2 = x2.

Do đó phương trình đã cho tương đương với:

x2 + x2 = 8 ↔ 2x2 = 8 2 = 4 0) .

Vậy (log2x)3 = 13 = 1

Câu 20: Giải bất phương trình 9x – 82.3x + 81 ≤ 0

A. 1 ≤ x ≤ 4    B. 0 ≤ x ≤ 4     C. 1 ≤ x ≤ 5    D. 0 ≤ x ≤ 5

Đặt t = 3x (t > 0), nhận được bất phương trình:

t2 – 82t + 81 ≤ 0 0 ≤ 3x ≤ 34 

Câu 21: Giải bất phương trình 32x + 1 – 22x + 1 – 5.6x ≤ 0

A. x ≤ 0    B. x ≥ 0    C. x ≤ log3/22   D. x ≥ log3/22

Viết lại bất phương trình thành

32x + 1 – 22x + 1 – 5.6x ≤ 0 ⇔ 3.32x – 2.22x – 5.2x.3x ≤ 0

Chia hai vế của bất phương trình cho 22x , ta được

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

ta được bất phương trình: 3t2 – 5t – 2 ≤ 0

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 22: Giải bất phương trình log(x2 – 2x – 2) ≤ 0

A. [-1; 3]    C. [-1; 1 – √3) ∪ (1 + √3; 3]

B. (1 – √3; 1 + √3)    D. (-∞; -1) ∪ (3; +∞)

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 23: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log0,1(x2 + x – 2) > log0,1(x + 3)

A. (-√5; √5)    C. (-√5) ∪ (1; √5)

B. (-3; -√5) ∪ (√5; +∞)    D. (-√5; -2) ∪ (1; √5)

Vì 0

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 24: Tìm miền xác định của hàm số y = ln(ln(lnx))

A. D = (0; +∞)     B. D = (1; +∞)    C. D = (e; +∞)    D. D = (ee; +∞)

Điều kiện:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 25: Tìm số x khác 0 thỏa mãn (7x)14 = (14x)7

A. 7   B. 14    C. 1/7    D. 2/7

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

y(4) = 4-2 (≈ 0,54)

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 27: Số lượng của một đàn chim sau thời gian t tháng kể từ khi được quan sát được ước lượng bằng công thức

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Sau bao lâu kể từ khi được quan sát thì đàn chim có số lượng đông nhất ?

A. 1 tháng    B. 4 tháng   C. 5 tháng    D. 8 tháng

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

P'(t) = 0

Bảng biến thiên

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ đó ta thấy sau 5 tháng thì đàn chim đạt số lượng đông nhất

Câu 28: Tìm các giá trị x thỏa mãn

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. 2     B. 3    C. 5    D. 6

Điều kiện: x ≠ 0

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 29: Giải phương trình 2x2 – 2x.3x = 3/2

A. x = 1, x = 1 – log23     C. x = 1, x = 1 + 2log23

B. x = 1, x = 1 + log23     D. x = 1, x = 1 – 2log23

Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế, ta được:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 30: Cho phương trình log5x + log3x = log53.log9225 . Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình đã cho?

A. log5x + log35.log5x = log53.log315

B. log5x(1 + log35) = log53(1 + log35)

C. log5x = log35

D. log3x = 1

Từ các phương án đã cho, ta nên biến đổi tương đương phương trình sao cho xuất hiện biểu thức log5x như sau :

log5x + log3x = log53.log9225 5x + log35.log5x = log53.log22152

5x + log35.log5x = log53.log315 5x(1 + log35) = log53(1 + log35)

5x = log53

Từ đó ta thấy chỉ có phương trình log5x = log35 là không tương đương với phương trình đã cho.

Nhận xét. Lưu ý rằng hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm. Như vậy một phương trình tương đường với phương trình đã cho thì không nhất thiết phải xuất hiện trong quá trình giải phương trình đã cho đó.

Câu 31: Cho N > 1 . Tìm số thực x thỏa mãn

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

 Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Phương trình đã cho tương đương với:

logNx = logN2 + logN4 + logN6 + logN8 + logN10

⇔ logNx = logN(2.4.6.8.10)

⇔ logNx = logN3840

⇒ x = 3840

Câu 32: Cho a và b là hai số thực thỏa mãn 3a = 81b + 2 và 125b = 5a – 3 . Tính giá trị của ab

A. -60    B. -17   C. 12   D. 60

Từ giả thiết có: 3a = 34(b + 2) và 53b = 5a – 3.

Từ đó suy ra: a = 4(b + 2) và 3b = a – 3.

giải hệ này tìm được a = -12, b = -5. Từ đó ab = 60

Câu 33: Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng với hình thức lãi kép. Sau 5 năm ông rút hết tiền ra được một khoản 283142000 đồng. Hỏi ông A gửi với lãi suất bao nhiêu, biết rằng trong thời gian đó lãi suất không thay đổi?

A. 6,8% một năm   C. 7,2% một năm

B. 7% một năm   D. 8% một năm

Giả sử lãi suất là r.

Sau 5 năm ông rút hết tiền ra được một khoản là:

Ta có 200000000.(1 + r)5 = 283142000

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 34: Số lượng cá thể của một mẻ cấy vi khuẩn sau t ngày kể từ lúc ban đầu được ước lượng bởi công thức N(t) = 1200.(1,48)t . Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn đạt đến 5000 cá thể? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười

A. 10,3 ngày   B. 12,3 ngày   C. 13,0 ngày   D. 61,7 ngày

Số lượng vi khuẩn đạt đến 5000 cá thể khi 5000 = 1200.(1,148)t

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 35: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. (0; 4)   C. (-∞; 1) ∪ (√2; 4)

B. (√2; 4)   D. (0; 1) ∪ (√2; 4)

Điều kiện: x > 0

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Đặt t = log2x , nhận được bất phương trình

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 36: Trong các số được liệt kê trong bốn đáp án A, B, C, D dưới đây, số nào bé nhất?

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Viết các số hạng về cùng dạng căn bậc 300 của một biểu thức :

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 37: Tính giá trị biểu thức: P = log(tan1o) + log(tan2o) + log(tan3o) +…+ log(tan88o) + log(tan89o)

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

P = log(tan1o.tan2o.tan3o…tan88o.tan89o )

= log((tan1o.tan89o).(tan2o.tan88o)…tan45o)

= log(1.1…1) = log1 = 0

Câu 38: Cho p và q là các số dương thỏa mãn log9p = log12q = log16(p + q) . Tính giá trị của Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Đặt log9p = log12q = log16(p + q) = t

⇒ p = 9t, q = 12t, p + q = 16t

⇒ 9t + 12t = 16t hay 32t + 3t.4t = 42t

Chia cả hai vế đẳng thức này cho 32t ta được

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

ta được: 1 + X = X2

X2 – X – 1 = 0

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 39: Gọi P và Q là hai điểm trên đồ thị hàm số y = ex/2 lần lượt có hoành độ ln4 và ln16 . Kí hiệu l là độ dài đoạn thẳng PQ. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. l2 = 4(ln4 + 1)   C. l2 = 4(ln16 + 1)

B. l2 = 4((ln4)2 + 1)   D. l2 = 4((ln2)2 + 1)

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó P(ln4; 2) và Q(ln16; 4)

Từ đó l2 = (ln16 – ln4)2 + (4 – 2)2 = (ln4)2 + 4 = (2ln2)2 + 4 = 4((ln2)2 + 1)

Câu 40: Biết rằng log2(log3(log4x)) = log3(log4(log2y)) = log4(log2(log3z)) = 0. Tính tổng x + y + z

A. 50   B. 58   C. 89   D. 111

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ đó x + y + z = 64 + 16 + 9 = 89

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Chuyên đề Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều | Giải bài tập Chuyên đề học tập KTPL 10 hay, ngắn gọn

Next post

Chuyên đề Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 1: Tình yêu

Bài liên quan:

50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12

Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc

43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023

60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023

Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  2. Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc
  3. 43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  4. 264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023
  5. 60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023
  6. Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  7. Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số
  8. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị
  9. Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định
  10. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên R
  11. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng K cho trước
  12. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến bằng bảng biến thiên và đồ thị hàm số
  13. Dạng bài tập Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
  14. Dạng bài tập Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
  15. 45 bài tập trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số lớp 12 có đáp án 2023
  16. SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12
  17. Giải Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  18. 50 Bài tập Cực trị của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  19. Phương pháp giải Cực trị của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  20. 50 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  21. 50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết 2023
  22. 116 câu Trắc nghiệm Vận dụng – Vận dụng cao cực trị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  23. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  24. Chuyên đề cực trị của hàm số
  25. Tìm M để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B thỏa mãn điều kiện cho trước
  26. Cực trị hàm số, hàm số y=f(|x|)
  27. Cực trị hàm số trị tuyệt đối
  28. Dạng bài tập Cực trị có tham số
  29. Dạng bài tập Chứng minh về cực trị
  30. Giải Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số
  31. 50 Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  32. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2022 hay, chọn lọc
  33. 50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  34. Phương pháp giải về Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  35. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Ôn thi THPT Quốc gia
  36. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (lý thuyết và bài tập)
  37. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất có chứa tham số
  38. 29 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  39. Dạng bài tập Ứng dụng thực tế của bài toán Min, Max có đáp án
  40. Giải Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  41. 50 Bài tập Đường tiệm cận (có đáp án)- Toán 12
  42. Các dạng bài tập trắc nghiệm về VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  43. 241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số 2023
  44. Phương pháp giải Tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  45. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  46. Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  47. Tìm tham số M để đồ thị hàm số có tiệm cận
  48. Giải Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận
  49. 50 Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (có đáp án)- Toán 12
  50. Phương pháp giải Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  51. Các dạng bài tâp về Đồ thị hàm số có đáp án
  52. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán