Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 12

Phương pháp giải Hàm số mũ và Hàm số logarit 2023 (lý thuyết và bài tập)

By admin 07/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm hàm số mũ và hàm số logarit

A. LÝ THUYẾT VỀ HẦM SỐ LOGARIT VÀ HÀM SỐ MŨ

I. Hàm số logarit

1. Định nghĩa

Cho a là số thực dương và a¹1. Hàm số \[y = {\log _a}x\] được gọi là hàm số logaritt cơ số a .

2. Đạo hàm hàm số lôgarit

\[\begin{array}{l}y = {\log _a}x \Rightarrow y’ = \frac{1}{{x\ln a}};\\y = \ln x \Rightarrow y’ = \frac{1}{x};\\y = {\log _a}u(x) \Rightarrow y’ = \frac{{u’}}{{u\ln a}}.\end{array}\]

3. Khảo sát hàm số lôgarit

Tập xác định. Tập xác định của hàm số logarit \[y = {\log _a}x\] ( a > 0; a ¹ 1) là (0;+∞).

Chiều biến thiên. a >1: Hàm số đồng biến.

                             0 < a < 1 : Hàm số nghịch biến.

Tiệm cận. Trục tung Oy là đường tiệm cận đứng

Đồ thị. Đồ thị đi qua điểm M (1;0), N ( a;1) và nằm phía bên phải trục tung.

II. Hàm số mũ:

1. Định nghĩa

Cho a là số thực dương và a ¹1. Hàm số  y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a.

2. Đạo hàm của hàm số mũ

\[\begin{array}{l}y = {e^x} \Rightarrow y’ = {e^x};\\y = {a^x} \Rightarrow y’ = {a^x}\ln a;\\y = {a^{u(x)}} \Rightarrow y’ = {a^u}\ln au’.\end{array}\]

3. Khảo sát hàm số mũ

Tập xác định. Tập xác định của hàm số mũ y = ax ( a > 0; a ¹ 1) là \[\mathbb{R}\] .

Chiều biến thiên. a > 1: Hàm số luôn đồng biến.

                            0 < a < 1 : Hàm số luôn nghịch biến.

Tiệm cận. Trục hoành Ox là đường tiệm cận ngang.

Đồ thị. Đồ thị đi qua điểm (1;0), (1;a) và nằm phía trên trục hoành.

Nhận xét. Đồ thị hàm số y = ax và đồ thị hàm số \[y = {\log _a}x\] đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x .

B. BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ LOGARIT VÀ HÀM SỐ MŨ

Phần 1: Nhận biết – Thông hiểu

Câu 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Đồ thị hàm số y = ax và đồ thị hàm số và đồ thị hàm số \[y = {\log _a}x\] đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x .

B. Đồ thị hàm số y = ax với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng (−∞ +∞) .

C. Đồ thị hàm số y = ax với a > 1 nghịch biến trên khoảng (−∞ +∞) .

D. Hàm số y = ax với a > 0 và a ¹ 1 luôn đi qua điểm M (a ;1) .

Câu 2. Tập giá trị của hàm số y = ax ( a > 0; a ¹ 1) là

A. (0;+ ∞)

B. [0;+ ∞)

C. \[\mathbb{R}\]\{0}

D. \[\mathbb{R}\]

Câu 3. Với a > 0 và a ≠ 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hai hàm số y = ax và \[y = {\log _a}x\] có cùng tập giá trị.

B. Hai hàm số y = ax và \[y = {\log _a}x\] có cùng g tính đơn điệu.

C. Đồ thị hai hàm số y = ax và \[y = {\log _a}x\] đối xứng nhau qua đường thẳng y x = .

D. Đồ thị hai hàm số y = ax và \[y = {\log _a}x\] đều có đường tiệm cận.

Câu 4. Cho hàm số \[y = {(\sqrt 2  – 1)^x}\]. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) .

C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành.

Câu 5. Tập xác định của hàm số \[y = {(2x – 1)^{2017}}\] là:

A. \[D = \mathbb{R}\]

B. \[D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\]

C. \[D = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right]\]

D. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\]

Câu 6. Tập xác định của hàm số y = (3x2 – 1)-2 là:

A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right\}\]

B. \[D = \left\{ { \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right\}\]

C. \[D = \left( { – \infty ; – \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right) \cup \left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right)\]

D. \[D = \left( { – \frac{1}{{\sqrt 3 }};\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)\]

Câu 7. Tập xác định của hàm số y = (x2 – 3x+2)-e là:

A. \[D = \left( { – \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\]

B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {1;2} \right\}\]

C. \[D = \left( {0; + \infty } \right)\]

D. \[D = \left( {1;2} \right)\]

Câu 8. Tập xác định của hàm số \[y = {\log _{0,5}}(x + 1)\] là:

A. \[D = \left( { – 1; + \infty } \right)\]

B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\]

C. \[D = \left( {0; + \infty } \right)\]

D. \[D = \left( { – \infty ; – 1} \right)\]

Câu 9. Tìm x để hàm số \[y = \log \sqrt {{x^2} + x – 12} \]có nghĩa.

A. \[x \in \left( { – \infty ; – 4} \right) \cup (3; + \infty )\]

B. \[x \in  \cup ( – 4;3)\]

C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne  – 4}\\{x \ne 3}\end{array}} \right.\]

D. \[x \in \mathbb{R}\]

Câu 10. Tập xác định của hàm số \[y = {\log _x}\frac{{x + 3}}{{2 – x}}\] là:

A. \[D = ( – 3;2)\]

B. \[D = \mathbb{R}\backslash ( – 3;2)\]

C. \[D = ( – \infty ; – 3) \cup \left( {2; + \infty } \right)\]

D. \[D = \left[ { – 3;2} \right]\]

Câu 11. Tập xác định của hàm số \[y = \frac{1}{{\sqrt {2 – x} }} + \ln (x – 1)\] là:

A. D = (1; 2)

B. D = (1; +∞)

C. D = (0; +∞)

D. D = [1; 2]

Câu 12. Tập xác định của hàm số \[y = \frac{{{e^x}}}{{{e^x} – 1}}\] là:

A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\]

B. D = (0; +∞)

C.  \[D = \mathbb{R}\backslash 1\]

D. D = (e; +∞)

Câu 13. Tập xác định \[y = \sqrt { – 2{x^2} + 5x – 2}  + \ln \frac{1}{{{x^2} – 1}}\] là:

A. D = (1;2]

B. D = [1;2]

C. D = (-1;1)

D. D = (-1;2)

Câu 14. Tập xác định của hàm số y = ln(ln x) là :

A. D = (1; +∞)

B. D = (0; +∞)

C. D = (e; +∞)

D. D = [1; +∞)

Câu 15. Tập xác định của hàm số y = (3x – 9)-2 là:

A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\]

B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\]

C. D = (2; +∞)

D. D = (0; +∞)

Câu 16. Hàm số \[y = {\log _{x – 1}}x\] xác định khi và chỉ khi :

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 1}\\{x \ne 2}\end{array}} \right.\]

B. x > 1

C. x > 0

D. x ≠ 2

Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm hàm số mũ và hàm số logarit (ảnh 1)

A. \[y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\]

B. y = x

C. y = 2x

D. \[y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^{ – x}}\]

Câu 18. Hàm số \[y = {\left( {x – 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\] có đạo hàm là:

A. \[y’ = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(x – 1)}^2}}}}}\]

B. \[y’ = \frac{1}{{3\sqrt {{{(x – 1)}^3}} }}\]

C. \[y’ = \frac{{\sqrt[3]{{{{(x – 1)}^2}}}}}{3}\]

D. \[y’ = \frac{{\sqrt {{{(x – 1)}^3}} }}{3}\]

Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = 42x  là:

A. \[y’ = {2.4^{2x}}\ln 4\]

B. \[y’ = {4^{2x}}.\ln 2\]

C. \[y’ = {4^{2x}}.\ln 4\]

D. \[y’ = {2.4^{2x}}.\ln 2\]

Câu 20. Đạo hàm của hàm số \[y = {\log _5}x,x > 0\] là

A. \[y’ = \frac{1}{{x\ln 5}}\]

B. \[y’ = x\ln 5\]

C. \[y’ = {5^x}\ln 5\]

D. \[y’ = \frac{1}{{{5^x}\ln 5}}\]

Câu 21. Hàm số \[y = {\log _{0,5}}{x^2}(x \ne 0)\]có công thức đạo hàm là:

A. \[y’ = \frac{1}{{x\ln 0,5}}\]

B. \[y’ = \frac{1}{{{x^2}\ln 0,5}}\]

C. \[y’ = \frac{2}{{{x^2}\ln 0,5}}\]

D. \[y’ = \frac{1}{{x\ln 0,5}}\]

Câu 22. Đạo hàm của hàm số \[y = \sin x + {\log _3}{x^3}(x > 0)\] là:

A. \[y’ = \cos x + \frac{3}{{x\ln 3}}\]

B. \[y’ =  – \cos x + \frac{3}{{x\ln 3}}\]

C. \[y’ = \cos x + \frac{3}{{{x^3}\ln 3}}\]

D. \[y’ =  – \cos x + \frac{3}{{{x^3}\ln 3}}\]

Câu 23. Cho hàm số f(x) = ln( x4 + 1). Đạo hàm \[f'(0)\] bằng:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 24. Cho hàm số \[f(x) = {e^{2017{x^2}}}\]. Đạo hàm \[f'(0)\] bằng:

A. 0

B. 1

C. e

D. e2017

Câu 25. Cho hàm số f(x) = xex . Gọi \[f”(x)\]là đạo hàm cấp hai của f(x). Ta có \[f”(1)\] bằng:

A. 3e

B. -3e2

C. e3

D. -5e2

Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm hàm số mũ và hàm số logarit (ảnh 2)

A. \[y = {\log _2}x\]

B. \[y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\]

C. \[y = {\log _{\sqrt 2 }}x\]

D. \[y = {\log _2}(2x)\]

Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. Hàm số y = ax có tập xác định là D = \[\mathbb{R}\].

B. Đồ thị hàm số y = ax  với α > 0 không có tiệm cận.

C. Hàm số y = ax với α < 0 nghịch biến trên khoảng (0; +∞).

D. Đồ thị hàm số y = ax  với α < 0 có hai tiệm cận.

Câu 28. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung.

B. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên trái trục tung.

C. Đồ thị hàm số mũ nằm bên phải trục tung.

D. Đồ thị hàm số mũ nằm bên trái trục tung.

Câu 29. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Đồ thị hàm số logarit nằm bên trên trục hoành.

B. Đồ thị hàm số mũ không nằm bên dưới trục hoành.

C. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung.

D. Đồ thị hàm số mũ với số mũ âm luôn có hai tiệm cận.

Câu 30. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm hàm số mũ và hàm số logarit (ảnh 3)

A. \[y = {\log _{0,5}}x\]

B. \[y = {\log _2}x\]

C. \[y =  – \frac{1}{3}x – \frac{1}{3}\]

D. \[y =  – 3x + 1\]

Câu 31. Tìm a để hàm số \[y = {\log _a}x(0 < a \ne 1)\] có đồ thị là hình bên dưới:

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm hàm số mũ và hàm số logarit (ảnh 4)

A. \[a = \sqrt 2 \]

B. a = 2

C. a = \[\frac{1}{2}\]

D. a = \[\frac{1}{{\sqrt 2 }}\]

Phần 2: Vận dụng thấp

Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\log _3}\frac{{10 – x}}{{{x^2} – 3x + 2}}\].

A. \[D = ( – \infty ;1) \cup \left( {2;10} \right)\]

B. \[D = (1; + \infty )\]

C. \[D = ( – \infty ;10)\]

D. D = (2;10)

Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số \[y = \sqrt {{{\log }_3}(x – 2) – 3} \]?

A. D = [29; +∞ )

B. D = (29;+∞)

C. D = (2;29)

D. D =  (2; +∞)

Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số y = (x2+2x)e-x ?

A. \[y’ = ( – {x^2} + 2){e^{ – x}}\]

B. \[y’ = ({x^2} + 2){e^{ – x}}\]

C. \[y’ = x{e^{ – x}}\]

D. \[y’ = (2x – 2){e^x}\]

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln (x2 -2mx+4) có tập xác định D = \[\mathbb{R}\]?

A. -2 < m < 2

B. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m > 2}\\{m <  – 2}\end{array}} \right.\]

C. m > -2

D. \[ – 2 \le m \le 2\]

Câu 36. Cho tập D = (3;4) và các hàm số \[f(x) = \frac{{2017}}{{\sqrt {{x^2} – 7x + 12} }};g(x) = {\log _{x – 3}}(4 – x);h(x) = {3^{{x^2} – 7x + 12}}\].D là tập xác định của hàm số nào?

A. f(x) và f(x) +g(x)

B. f(x) và h(x)

C. g(x) và h(x)

D. f(x) + h(x) và h(x)

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

SBT Kinh tế Pháp luật 10 Bài 17 (Cánh diều): Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học công nghệ và môi trường

Next post

Em hãy đọc thông tin và trả lời câu hỏi: Theo thông tin, Tòa án và Viện Kiểm sát có nhiệm vụ gì

Bài liên quan:

50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12

Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc

43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023

60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023

Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  2. Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc
  3. 43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  4. 264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023
  5. 60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023
  6. Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  7. Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số
  8. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị
  9. Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định
  10. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên R
  11. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng K cho trước
  12. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến bằng bảng biến thiên và đồ thị hàm số
  13. Dạng bài tập Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
  14. Dạng bài tập Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
  15. 45 bài tập trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số lớp 12 có đáp án 2023
  16. SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12
  17. Giải Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  18. 50 Bài tập Cực trị của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  19. Phương pháp giải Cực trị của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  20. 50 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  21. 50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết 2023
  22. 116 câu Trắc nghiệm Vận dụng – Vận dụng cao cực trị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  23. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  24. Chuyên đề cực trị của hàm số
  25. Tìm M để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B thỏa mãn điều kiện cho trước
  26. Cực trị hàm số, hàm số y=f(|x|)
  27. Cực trị hàm số trị tuyệt đối
  28. Dạng bài tập Cực trị có tham số
  29. Dạng bài tập Chứng minh về cực trị
  30. Giải Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số
  31. 50 Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  32. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2022 hay, chọn lọc
  33. 50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  34. Phương pháp giải về Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  35. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Ôn thi THPT Quốc gia
  36. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (lý thuyết và bài tập)
  37. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất có chứa tham số
  38. 29 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  39. Dạng bài tập Ứng dụng thực tế của bài toán Min, Max có đáp án
  40. Giải Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  41. 50 Bài tập Đường tiệm cận (có đáp án)- Toán 12
  42. Các dạng bài tập trắc nghiệm về VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  43. 241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số 2023
  44. Phương pháp giải Tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  45. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  46. Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  47. Tìm tham số M để đồ thị hàm số có tiệm cận
  48. Giải Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận
  49. 50 Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (có đáp án)- Toán 12
  50. Phương pháp giải Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  51. Các dạng bài tâp về Đồ thị hàm số có đáp án
  52. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán