Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 12

Phương pháp giải về Ứng dụng của tích phân 2023 (lý thuyết và bài tập)

By admin 07/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

A. LÝ THUYẾT ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

1. Diện tích hình phẳng

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a ; b], trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được xác định: \(S = \int_a^b | f(x)|dx\)

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm ứng dụng tích phân (ảnh 1)

\((H)\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{y = f(x)}\\{y = 0}\\{x = a}\\{x = b}\end{array}} \right.\)

\(S = \int_a^b | f(x)|dx\)

Diện tích hình phẳng giới hạn bới đồ thị hàm số y=f(x), y=g(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và hai đường thẳng x=a, x=b được xác định: \(S = \int_a^b | f(x) – g(x)|dx\)

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm ứng dụng tích phân (ảnh 2)

\((H)\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\left( {{C_1}} \right):y = {f_1}(x)}\\{\left( {{C_2}} \right):y = {f_2}(x)}\\{x = a}\\{x = b}\end{array}} \right.\)

\(S = \int_a^b {\left| {{f_1}(x) – {f_2}(x)} \right|} dx\)

Chú ý:

– Nếu trên đoạn [a ; b], hàm số f(x) không đổi dấu thì: \(\int_a^b | f(x)|dx = \left| {\int_a^b f (x)dx} \right|\)

– Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối

– Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x=g(y), x=h(y) và hai đường thẳng y=c, y=d được xác định: \(S = \int_c^d | g(y) – h(y)|dy\)

2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay

a) Thể tích vật thể:

Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b; S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x \((a \le x \le b)\). Giả sử S(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a ; b]

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm ứng dụng tích phân (ảnh 3)

Khi đó, thể tích của vật thể B được xác định: \(V = \int_a^b S (x)dx\)

b) Thể tích khối tròn xoay:

Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b quanh trục Ox:

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm ứng dụng tích phân (ảnh 4)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{(C):y = f(x)}\\{(Ox):y = 0}\\{x = a}\\{x = b}\end{array}} \right.\)

\({V_x} = \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f(x)} \right]}^2}d{\rm{x}}} \)

Chú ý:

– Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x=g(y), trục hoành và hai đường thẳng y=c, y=d quanh trục Oy:

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm ứng dụng tích phân (ảnh 5)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{(C):y = g(y)}\\{(Oy):x = 0}\\{y = c}\\{y = d}\end{array}} \right.\)

\({V_y} = \pi \int\limits_c^d {{{\left[ {g(y)} \right]}^2}dy} \)

– Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=g(x) và hai đường thẳng x=a, x=b quanh trục O x :

\(V = \pi \int_a^b {\left| {{f^2}(x) – {g^2}(x)} \right|} dx\)

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

I. Câu hỏi tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

Những điểm cần lưu ý:

Trường hợp 1. Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=g(x), x=a, x=b là \(S = \int_a^b | f(x) – g(x)|dx\).

Phương pháp giải toán

+) Giải phương trình f(x)=g(x) (1)

+) Nếu (1) vô nghiệm thì \(S = \left| {\int_a^b {(f(} x) – g(x))dx} \right|\).

+) Nếu (1) có nghiệm thuộc [a ; b]. giả sử \(\alpha \) thì

\(S = \left| {\int_a^\alpha  {(f(} x) – g(x))dx} \right| + \left| {\int_a^b {(f(} x) – g(x))dx} \right|\)

Chú ý: Có thể lập bảng xét dấu hàm số f(x)-g(x) trên đoạn \([{\rm{a}};{\rm{b}}]\) rồi dựa vào báng xét dấu để tính tích phân.

Trường hợp 2. Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=g(x) là \(S = \int_\alpha ^\beta  {\left| {f(x) – g(x)} \right|} dx\). Trong đó \(\alpha ,\beta \) là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình \(f(x) = g(x)(a \le \alpha  < \beta  \le b)\).

Phương pháp giải toán:

Buớc 1. Giải phương trình f(x)=g(x) tìm các giá trị \(\alpha ,\beta \).

Buớc 2. Tính \(S = \int_\alpha ^\beta  {\left| {f(x) – g(x)} \right|} dx\) như trường hợp 1 .

BÀI TẬP

Câu 1. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=f(x), y=g(x) liên tục trên [a ; b] và hai đường thẳng \(x = a,x = b(a < b)\) là:

A. \(S = \pi \int_a^b {\left| {f(x) – g(x)} \right|} dx\).

B. \(S = \int_a^b {(f(} x) – g(x))dx\).

C. \(S = \int_a^b {(f(} x) – g(x){)^2}dx\).

D. \(S = \int_a^b {\left| {f(x) – g(x)} \right|} dx\).

Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), liên tục trên [a ; b] trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,x = b(a < b)\) cho bởi công thức:

A. \(S = \int_a^b {\left| {f(x)} \right|} dx.\)

B. \(S = \int_a^b f (x)dx\).

C. \(S = \pi \int_a^b {\left| {f(x)} \right|} dx\).

D. \(S = \pi \int_a^b {{f^2}} (x)dx\).

Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^3} + 11x – 6,y = 6{x^2},x = 0,x = 2\). (Đơn vị diện tích)

A. \(\frac{4}{3}\)

B. \(\frac{5}{2}\)

C. \(\frac{8}{3}\)

D. \(\frac{{18}}{{23}}\)

Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = {x^3},y = 4x\) là:

A. 8

B. 9

C. 12

D. 13

Câu 5. Cho hàm số y=f(x) liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức.

A. \(S = \int_a^b f (x)dx\)

B. \(S =  – \int_a^b f (x)dx\).

C. \(S =  – \int_a^b {{f^2}} (x)dx\).

D. \(S = \int_a^b {{f^2}} (x)dx\).

Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a ; b], trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức

A. \(S = \int_a^b {\left| {f(x)} \right|} dx.\)

B. \(S = \int_a^b f (x)dx\)

C. \(S = {\int_a^b {\left| {f(x)} \right|} ^2}dx\).

D. \(S = \pi \int_a^b f (x)dx\).

Câu 7. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x), y=g(x) liên tục trên đoạn [a ; b], trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức

A. \(S = {\int_a^b {\left| {f(x) – g(x)} \right|} ^2}dx\)

B. \[S = \int\limits_a^b {\left[ {f(x) – g(x)} \right]} dx\].

C. \(S = \int_a^b {\left| {f(x) – g(x)} \right|} dx\).

D. \(S = \pi {\int_a^b {\left| {f(x) – g(x)} \right|} ^2}dx\).

Câu 8. Cho đồ thị hàm số y=f(x). Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm ứng dụng tích phân (ảnh 6)

A. \(S = \int_{ – 2}^0 f (x)dx + \int_0^1 f (x)dx\)

B. \(S = \int_{ – 2}^1 f (x)dx\)

C. \(S = \int_0^{ – 2} f (x)dx + \int_0^1 f (x)dx\)

D. \(S = \int_{ – 2}^0 f (x)dx – \int_0^1 f (x)dx\)

Câu 9. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3}\), trục hoành và hai đường thẳng x=1, x=3 là

A. 19

B. 18

C. 20

D. 21

Câu 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x \), trục hoành và hai đường thẳng x=1, x=4 là

A. 4

B. \(\frac{{14}}{5}\)

C. \(\frac{{13}}{3}\)

D. \(\frac{{14}}{3}\)

Câu 11. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt[3]{x}\), trục hoành và hai đường thẳng x=1, x=8 là

A. \(\frac{{45}}{2}\)

B. \(\frac{{45}}{4}\)

C. \(\frac{{45}}{7}\)

D. \(\frac{{45}}{8}\)

Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=sin x, trục hoành và hai đường thẳng \(x = \pi ,x = \frac{{3\pi }}{2}\) là

A. 1.

B. \(\frac{1}{2}\)

C. 2

D. \(\frac{3}{2}\)

Câu 13. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=tan x, trục hoành và hai đường thẳng \(x = \frac{\pi }{6},x = \frac{\pi }{4}\) là

A. \(\ln \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\ln \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

C. \( – \ln \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

D. \( – \ln \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

Câu 14. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {e^{2x}}\), trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=3 là

A. \(\frac{{{e^6}}}{2} + \frac{1}{2}\)

B. \(\frac{{{e^6}}}{2} – \frac{1}{2}\)

C. \(\frac{{{e^6}}}{3} + \frac{1}{3}\)

D. \(\frac{{{e^6}}}{3} – \frac{1}{3}\)

II. Diện tích phẳng (vận dụng thấp)

Câu 15. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2}\), trục hoành và hai đường thẳng x=1, x=4 là

A. \(\frac{{53}}{4}\)

B. \(\frac{{51}}{4}\)

C. \(\frac{{49}}{4}\)

D. \(\frac{{25}}{2}\)

Câu 16. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 3{x^2} – 4\), trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=3 là

A. \(\frac{{142}}{5}\)

B. \(\frac{{143}}{5}\)

C. \(\frac{{144}}{5}\)

D. \(\frac{{141}}{5}\)

Câu 17. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 2}}\), trục hoành và đường thẳng x=2 là

A. 3+2 ln 2

B. 3-ln 2

C. 3-2 ln 2

D. 3+ln 2

Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol \(y = 2 – {x^2}\) và đường thẳng y=-x là

A. \(\frac{7}{2}\)

B. \(\frac{9}{4}\)

C. 3

D. \(\frac{9}{2}\)

Câu 19. Diện tích hình phẳng được giới hạn bới đồ thị hàm số y=cos 2 x, trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = \frac{\pi }{2}\) là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 20. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 3{x^2} – 4\), trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=3 là

A. \(\frac{{71}}{5}\)

B. \(\frac{{73}}{5}\)

C. \(\frac{{72}}{5}\)

D. 14

Câu 21. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 2}}\), trục hoành và đường thẳng x=2 là

A. 3+2 ln 2

B. 3-ln 2

C. 3-2 ln 2

D. 3+ln 2

Câu 22. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol \(y = 2 – {x^2}\) và đường thẳng y=-x là

A. \(\frac{9}{2}\)

B. \(\frac{9}{4}\)

C. 3

D. \(\frac{7}{2}\)

Câu 23. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=cos 2x, trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = \frac{\pi }{2}\) là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Mô tả dao động điều hòa (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 11

Next post

20 câu Trắc nghiệm Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 11

Bài liên quan:

50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12

Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc

43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12

264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023

60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023

Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)

Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số

Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 50 Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  2. Chuyên đề Tính đơn điệu của hàm số 2023 hay, chọn lọc
  3. 43 câu Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  4. 264 bài tập trắc nghiệm chuyên đề chiều biến thiên của hàm số năm 2023
  5. 60 bài tập về Tính đơn điệu của hàm chứa dấu trị tuyệt đối có đáp án 2023
  6. Phương pháp giải Tính đơn điệu của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  7. Xét tính đơn điệu của hàm số hợp có chứa tham số
  8. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm hợp thông qua bàng biến thiên và đồ thị
  9. Tìm tham số M đề hàm số phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định
  10. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên R
  11. Tìm tham số M để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng K cho trước
  12. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến bằng bảng biến thiên và đồ thị hàm số
  13. Dạng bài tập Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
  14. Dạng bài tập Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
  15. 45 bài tập trắc nghiệm Tính đơn điệu của hàm số lớp 12 có đáp án 2023
  16. SBT Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Giải SBT Toán lớp 12
  17. Giải Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  18. 50 Bài tập Cực trị của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  19. Phương pháp giải Cực trị của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  20. 50 câu Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  21. 50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết 2023
  22. 116 câu Trắc nghiệm Vận dụng – Vận dụng cao cực trị hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  23. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  24. Chuyên đề cực trị của hàm số
  25. Tìm M để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B thỏa mãn điều kiện cho trước
  26. Cực trị hàm số, hàm số y=f(|x|)
  27. Cực trị hàm số trị tuyệt đối
  28. Dạng bài tập Cực trị có tham số
  29. Dạng bài tập Chứng minh về cực trị
  30. Giải Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số
  31. 50 Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án)- Toán 12
  32. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2022 hay, chọn lọc
  33. 50 Bài tập trắc nghiệm về GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023
  34. Phương pháp giải về Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  35. Chuyên đề Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất – Ôn thi THPT Quốc gia
  36. Phương pháp giải Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 2023 (lý thuyết và bài tập)
  37. Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất có chứa tham số
  38. 29 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án 2023 – Toán 12
  39. Dạng bài tập Ứng dụng thực tế của bài toán Min, Max có đáp án
  40. Giải Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  41. 50 Bài tập Đường tiệm cận (có đáp án)- Toán 12
  42. Các dạng bài tập trắc nghiệm về VDC đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  43. 241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số 2023
  44. Phương pháp giải Tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  45. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  46. Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số
  47. Tìm tham số M để đồ thị hàm số có tiệm cận
  48. Giải Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận
  49. 50 Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (có đáp án)- Toán 12
  50. Phương pháp giải Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số 2023 (lý thuyết và bài tập)
  51. Các dạng bài tâp về Đồ thị hàm số có đáp án
  52. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán