Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Cánh diều) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

By admin 22/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Câu 1. Thực hiện phép tính 13:−0,125 ta được kết quả là:

A.83;

B. 2,6;

C.−38;

D.−83.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: −0,125 =−1251000=−125:1251000:125=−18 .

Nên 13:−0,125=13:−18

=13.8−1=1 . 83.−1=8−3=−83.

Câu 2. Tìm x, biết x : 0,112 =15

A. 0,022;

B. 0,0224;

C. 0,0448;

D. 0,044.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: x: 0,112 =15

x=15. 0,112

x= 0,2 . 0,112

x= 0,0224.

Vậy x = 0,0224.

Câu 3. Số nào sau đây là kết quả của phép tính 135+ 0,45 .25

A. 1,77;

B.8950;

C.1750;

D. 1,7.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 135=85;0,45 =45100=920.

Do đó: 135+ 0,45 .25=85+920.25

=85+18100=8050+950=8950.

Câu 4. Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ bao gồm:

A. Giao hoán, nhân với số 1;

B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ;

C. Cả đáp án A và B đều đúng;

D. Không có đáp án nào đúng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Phép nhân các số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép nhân các số nguyên đó là: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.

Câu 5. Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A=112. 0,62 :−3100; B=12−5:845.910.

A. A > B;

B. A = B;

C. A < B;

D. A ≥ B.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Ta có: A=112. 0,62 :−3100

=112.62100.100−3

=112.3150.−1003

=341100.−1003=−3413;

B=12−5:845.910

=12−5.458.910

=31.−92.910

=−272.910=−24320.

Mà −3413<−3003=−100;

−100 =−200020<−24320.

Suy ra −3413<−24320.

Vậychọn đáp án C.

Câu 6. Kết quả của phép tính 0,5+−37 là:

A.−114;

B.27;

C.114;

D.110.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có:0,5=510=12.

Do đó: 0,5+−37=12+−37

=1.72.7+−3.27.2

=714+−614

=114.

Câu 7. Cho biết x +215=−310 thì:

A.x =−1330;

B.x =1130;

C.x =−5150;

D.x =65150.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: x+215=−310

x=−310−215

x=−930−430

x=−9−430

x=−1330.

Vậy x =−1330.

Câu 8. Số −518 là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?

A. 318−218;

B. 118−29;

C. −19−16;

D. 29−13.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có:318−218=3−218=118;

118−29=118−418=−318;

−19−16=−218−318=−518;

29−13=29−39=−19.

Vậy chọn đáp án C.

Câu 9. Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức A =15−−23−13+56?

A. A < 2

B. A > 2

C. A < 1

D. A < 0

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: A=15−−23−13+56

=15−−23−26+56

=15−−23−76

=15−−46−76

=15−−116

=630−−5530

=6−−5530

=6130.

Do A=6130>6030=2nên A > 2.

Câu 10. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:

A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;

B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;

C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính;

D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ tương tự đối với số nguyên: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.

Câu 11. Tìm x, biết:

A. x = 0;

B. x = 1;

C. x = ‒1;

D. x = 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:x−45:12=−85

x−45=−85.12

x−45=−45

x =−45+45

x =−4 + 45

x=05

x = 0

Vậy x = 0.

Câu 12. Số nghịch đảo của số − 0,8 là:

A. 0,8;

B.−810;

C.54;

D.−54.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

Do số nghịch đảo của số hữu tỉ a khác 0 là 1a nên số nghịch đảo của − 0,8 là:

1−0,8=−108=−54.

Câu 13. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một chiếc xe máy đi với vận tốc bằng 56 vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng đường AB?

A.95 giờ;

B.32 giờ;

C.43 giờ;

D. 2 giờ.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

Đổi: 1 giờ 30 phút = 112 giờ = 32 giờ;

Quãng đường AB dài số km là:

50,5.32=1012.32=3034(km);

Vận tốc của xe máy là:

50,5.56=1012.56=50512(km/ giờ);

Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:

3034:50512=3034.12505=3.1014.3.45.101=95(giờ).

Câu 14. Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 km2. Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ 1150000 , xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004 km2. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?

A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;

B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;

C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;

D. Không xác định được.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Với số liệu của Minh thì thực tế diện tích bề mặt hồ là:

0,000004. 150000 =41000000. 150000 =4100.15=60100= 0,6 km < 5,3 km.

Vậy số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn.

Câu 15. Cho các số hữu tỉ sau: 12,−34,−56,25 . Biểu thức được tạo thành từ các số hữu tỉ trên là:

A.null

B.25.12+−34=−56;

C.−56.12−25=−34;

D.−34:12+25=−56.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:

+)−34.12+25=−34.510+410

=−34.910=−2740;

+)25.12+−34=25.48+−68

=25.−28=−440=−110;

+)−56.12−25=−512−25

=−2560−2460=−4960;

+)−34:12+25=−34:510+410

=−34:910=−34.109=−3036=−56.

Vậy −34:12+25=−56.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ

Tags : Tags chia số hữu tỉ   Công   nhân   toán 7   Trắc nghiệm toán 7   trừ
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài giảng điện tử Ki-lô-gam | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2

Next post

Định lí Talet trong tam giác

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán