Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Dãy tỉ số bằng nhau (Cánh diều) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

By admin 22/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6: Dãy tỉ số bằng nhau

Câu 1. Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:

A. x = 12 và y = −15;

B. x = −12 và y = 15;

C. x = −12 và y = −15;

D. x = 12 và y = 15.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Từ đẳng thức 5x = 4y ta có x4=y5.

Từ tỉ lệ thức x4=y5 và y – x = −3, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x4=y5=y−x5−4=−31=−3.

Suy ra:

+) x4=−3 do đó x = (−3).4 = −12.

+) y5=−3 do đó y = (−3).5 = −15.

Vậy x = −12 và y = −15.

Câu 2. Biết xy=911 và x + y = 60. Giá trị x và y là:

A. x = 27; y = 33;

B. x = 33; y = 27;

C. x = 27; y = 44;

D. x = 27; y = 34.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

Từ tỉ lệ thức xy=911 ta có x9=y11.

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x9=y11=x+y9+11=6020=3.

Suy ra:

+) x9=3 do đó x = 3.9 = 27;

+) y11=3 do đó y = 3.11 = 33.

Vậy x = 27; y = 33.

Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. x3=y5=2x+3y15;

B. x4=y5=2x+4y28;

C. x3=y7=x+3y25;

D. x5=y6=2x+y15.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

+) x3=y5=2x6=3y15=2x+3y6+15=2x+3y21. Do đó phương án A là sai.

+) x4=y5=2x8=4y20=2x+4y8+20=2x+4y28. Do đó phương án B là đúng.

+) x3=y7=3y21=x+3y3+21=x+3y24. Do đó phương án C là sai.

+) x5=y6=2x10=2x+y10+6=2x+y16. Do đó phương án D là sai.

Câu 4. Chọn câu đúng.

Tìm x, y, z biết x2=y3;y4=z5 và x + y – z = 20.

A. x = 32; y = 48; z = 50;

B. x = 32; y = 48; z = 60;

C. x = 32; y = 44; z = 50;

D. x = 30; y = 48; z = 50;

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Từ tỉ lệ thức x2=y3 suy ra x8=y12;

Từ tỉ lệ thức y4=z5 suy ra y12=z15

Do đó x8=y12=z15

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x8=y12=z15=x+y−z8+12−15=205=4.

Suy ra:

+) x8=4 do đó x = 4.8 = 32;

+) y12=4 do đó y = 4.12 = 48;

+) z15=4 do đó z = 4.15 = 60.

Vậy x = 32; y = 48; z = 60.

Câu 5. Chia số 96 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là:

A. 12; 24; 28; 36;

B. 36; 28; 20; 12;

C. 12; 28; 20; 36;

D. 12; 20; 28; 36.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

Giả sử bốn số cần tìm theo thứ tự tăng dần là x, y, z, t.

Bốn số này lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9 nên ta có x3=y5=z7=t9.

Và bốn số này được chia từ số 96 nên x + y + z + t = 96.

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x3=y5=z7=t9=x+y+z+t3+5+7+9=9624=4

Suy ra:

+) x3=4 do đó x = 3.4 = 12;

+) y5=4 do đó y = 4.5 = 20;

+) z7=4 do đó z = 4.7 = 28;

+) t9=4 do đó t = 4.9 = 36.

Vậy x = 12; y = 20; z = 28; t = 36.

Câu 6. Ba số x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 4. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện câu nói trên?

A. x3=y4=z5;

B. x3=y5=z4;

C. x4=y3=z5;

D. x4=y5=z3·

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Dãy tỉ số bằng nhau thể hiện ba số x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 4 là:

x3=y5=z4;

Câu 7. Cho xy = zt và x, y, z, t ≠ 0. Chọn câu đúng.

A. xz=ty;xt=zy;yz=tx;yt=zx;

B. xz=ty;xt=zy;yz=tx;ty=zx;

C. xz=ty;xt=zy;tx=zy;yt=zx;

D. xz=ty;xt=zy;yz=tx;ty=zx.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A.

Từ đẳng thức xy = zt ta suy ra: xz=ty;xt=zy;yz=tx;yt=zx.

Do đó phương án A đúng.

Câu 8. Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì:

A. xa=yb=x+ya–b;

B. xa=yb=x–ya+b;

C. xa=yb=x+ya+b;

D. xa=yb=x+ba+y·

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Từ tỉ lệ thức xa=yb áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: xa=yb=x+ya+b.

Vậy xa=yb=x+ya+b.

Câu 9. Hai số x, y thoả mãn x2=y–3 và x + y = 9 là:

A. x = –1 và y = 10;

B. x = −9 và y = 18;

C. x = 18 và y = −27;

D. x = −18 và y = 27.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

Từ tỉ lệ thức x2=y–3 và x + y = 9, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x2=y−3=x+y2+−3=9−1=−9

Suy ra:

+) x2=−9 do đó x = (–9).2 = –18;

+) y–3=–9 do đó y = (–9).(–3) = 27.

Vậy x = –18 và y = 27.

Câu 10. Cho x3=y5 và x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:

A. 132;

B. 80;

C. 102;

D. 78.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Từ tỉ lệ thức x3=y5 và x + y = 24 áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x3=y5=x+y3+5=248=3.

Suy ra:

+) x3=3 do đó x = 3.3 = 9;

+) y5=3 do đó y = 3.5 = 15.

Khi đó 3x + 5y = 3.9 + 5.15 = 102.

Vậy 3x + 5y = 102.

Câu 11. Một hình chữ nhật có chu vi 50 cm, tỉ số giữa hai cạnh bằng 32 thì diện tích của hình chữ nhật là:

A. 150 cm2;

B. 200 cm2;

C. 250 cm2;

D. 300 cm2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A.

Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là x, y (cm) (x, y > 0)

Tỉ số giữa hai cạnh bằng 32 nên ta có xy=32 suy ra x3=y2

Nửa chu vi của hình chữ nhật là 50 : 2 = 25 (cm).

Khi đó x + y = 25.

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x3=y2=x+y3+2=255=5

Suy ra:

+) x3=5 do đó x = 3.5 = 15;

+) y2=5 do đó y = 5.2 = 10.

Vậy hình chữ nhật có chiều dài là 15 cm, chiều rộng là 10 cm.

Diện tích của hình chữ nhật là: 15 . 10 = 150 cm2.

Vậy diện tích của hình chữ nhật là 150 cm2.

Câu 12. Có bao nhiêu bộ số x, y thỏa mãn x5=y4và x2 – y2 = 9?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Từ tỉ lệ thức x5=y4ta có x52=y42hay x225=y216

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x225=y216=x2−y225−16=99=1

Suy ra:

+) x225=9 do đó x2 = 9.25 = 225 = 152 = (−15)2 nên x = 15 hoặc x = −15.

+) y216=9 do đó y2 = 9.16 = 144 = 122 = (−12)2 nên y = 12 hoặc y = −12.

Vậy có hai bộ số thoả mãn yêu cầu đề bài là (x;y) = (15;12); (x;y) = (−15;−12).

Câu 13. Cho x5=y4 và xy = 180. Giá trị x và y là: (x;y) = ?

A. (15;12);

B. (−15;−12);

C. (15;12); (−15;−12);

D. (−15;12); (15;−12).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Từ tỉ lệ thức x5=y4 ta có x52=y42=x5.y4

Hay x225=y216=xy20=18020=9

Suy ra:

+) x225=9 do đó x2 = 9.25 = 225 = 152 = (−15)2 nên x = 15 hoặc x = −15.

+) y216=9 do đó y2 = 9.16 = 144 = 122 = (−12)2 nên y = 12 hoặc y = −12.

Vậy giá trị x và y thoả mãn yêu cầu đề bài là (x;y) = (15;12); (x;y) = (−15;−12).

Câu 14. Các số x, y, z thoả mãn x3=y5=z7 và 2x – y + 3z = 110 là:

A. x = −15; y = −25; z = −35;

B. x = −15; y = 25; z = 35;

C. x = 15; y = −25; z = 35;

D. x = 15; y = 25; z = 35.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

Từ dãy tỉ số bằng nhau x3=y5=z7 và 2x – y + 3z = 110, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x3=y5=z7=2x6=y5=3z21=2x−y+3z6−5+21=11022=5

Suy ra:

+) x3=5 do đó x = 5.3 = 15;

+) y5=5 do đó y = 5.5 = 25;

+) z7=5 do đó z = 5.7 = 35.

Vậy x = 15; y = 25; z = 35.

Câu 15. Tìm các số x, y, z biết x−12=y−23=z−34 và x – y + z = −4.

A. x = 3; y = −4; z = −5;

B. x = −3; y = −4; z = −5;

C. x = 3; y = 4; z = −5;

D. x = −3; y = −4; z = 5.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Từ dãy tỉ số bằng nhau x−12=y−23=z−34, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x−12=y−23=z−34=x−1−y−2+z−32−3+4=x−1−y+2+z−32−3+4

=x−y+z−23=−4−23=−63=−2.

Suy ra:

+) x–12=–2 do đó x – 1 = −2.2

Suy ra x – 1 = −4

x = −4 + 1

x = −3.

+) y−23=−2 do đó y – 2 = −2.3

Suy ra y – 2 = −6

y = −6 + 2

y = −4.

+) z−34=−2 do đó z – 3 = −2.4

Suy ra z – 3 = −8

z = −8 + 3

z = −5.

Vậy x = −3; y = −4; z = −5.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Tỉ lệ thức

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6: Dãy tỉ số bằng nhau

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2

Tags : Tags Dãy tỉ số bằng nhau   toán 7   Trắc nghiệm toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài giảng điện tử Thừa số. Tích | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2

Next post

Hình hộp chữ nhật – Hình học toán 8

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán