Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

By admin 17/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 35: Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác

Câu 1. Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC = 20 cm, AM = 4 cm. Tính độ dài cạnh AB.

A. 20 cm;

B. 4 cm;

C. 12 cm;

D. 10 cm.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Vì AM là trung tuyến của ΔABC nên M là trung điểm của BC nên ta có:

BM = BC : 2 = 20 : 2 = 10 (cm).

Câu 2. Cho tam giác MNP cân tại N, trung tuyến NK. Biết MP = 6 cm, NK = 4 cm. Tính độ dài MK + NK.

A. 5 cm;

B. 7 cm;

C. 6 cm;

D. 4 cm.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Vì NK là trung tuyến của ΔMNP nên K là trung điểm của MP nên ta có:

MK = MP : 2 = 6 : 2 = 3 (cm)

Do đó, ta có: MK + NK = 3 + 4 = 7 (cm).

Câu 3. Đường cao của tam giác đều có độ dài đường trung tuyến là 12 cm là

A. 16 cm;

B. 12 cm;

C. 6 cm;

D. 10 cm.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Xét tam giác ABC đều có AM là đường trung tuyến suy ra AM cũng là đường cao của tam giác ABC hay AM ⊥ BC tại M

Do đó, đường cao của tam giác đều có độ dài bằng độ dài đường trung tuyến của tam giác và bằng 12 cm.

Câu 4. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chọn khẳng định sai:

A. Khi tam giác ABC là tam giác nhọn thì H nằm bên trong tam giác;

B. Khi tam giác ABC là tam giác nhọn thì H nằm bên ngoài tam giác;

C. Khi tam giác ABC là tam giác tù thì H nằm bên ngoài tam giác;

D. Khi tam giác ABC là tam giác vuông tại A thì H trùng với A.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Khi ABC là tam giác nhọn thì H nằm bên trong tam giác, do đó đáp án A đúng, đáp án B sai.

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Khi tam giác ABC là tam giác tù thì trực tâm H nằm bên ngoài tam giác.

Khi tam giác ABC là tam giác vuông tại A thì trực tâm H trùng với A.

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Câu 5. Cho ΔABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Tia AI cắt BC tại M. Khi đó ΔMED là tam giác gì ?

A. Tam giác cân;

B. Tam giác vuông cân;

C. Tam giác vuông;

D. Tam giác đều.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Xét ΔABC có BD và CE là đường cao cắt nhau tại I suy ra AI là đường cao của tam giác đó.

Mà AI cắt BC tại M nên AM ⊥ BC.

Vì ΔABC cân tại A nên AM là đường cao cũng chính là đường trung tuyến của tam giác đó.

⇒ M là trung điểm của BC.

Ta có: CE⊥ABBD⊥AC⇒BEC^=BDC^=90°.

Xét tam giác vuông BEC có M là trung điểm của BC nên suy ra EM là trung tuyến của tam giác vuông BEC, suy ra EM=BC2 (1)

Xét tam giác vuông BDC có M là trung tuyến của BC nên suy ra DM là trung tuyến của tam giác vuông BDC, suy ra DM=BC2 (2)

Từ (1) và (2) ⇒ EM = DM ⇒ ΔEMD cân tại M.

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Ba đường cao của tam giác luôn vuông góc với nhau;

B. Ba đường cao của tam giác luôn song song với nhau;

C. Ba đường cao của tam giác đồng quy tại một điểm;

D. Ba đường cao của tam giác không đồng quy.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ba đường cao của tam giác đồng quy tại một điểm.

Câu 7. Chọn khẳng định đúng:

A. Ba đường trung trực của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác;

B. Ba đường trung trực của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác;

C. Ba đường trung trực của một tam giác không đồng quy tại một điểm;

D. Cả 3 khẳng định trên đều sai.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ba đường trung trực của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác.

Câu 8. Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:

A. H là trọng tâm của ΔABC;

B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC;

C. CH là đường cao của ΔABC;

D. CH là đường trung trực của ΔABC.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Xét tam giác ABC có: hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H nên H là giao điểm của ba đường cao của tam giác, do đó, CH cũng là đường cao của tam giác ABC.

Câu 9. Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

A. AM ⊥ BC;

B. AM là đường trung trực của BC;

C. AM là đường phân giác của góc BAC;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Do ΔABC cân tại A nên AM là đường trung tuyến cũng là đường trung trực của BC, đường cao ứng với BC (AM ⊥ BC), đường phân giác của góc BAC.

Câu 10. Trực tâm của tam giác là giao điểm của:

A. ba đường trung tuyến;

B. ba đường phân giác;

C. ba đường cao;

D. ba đường trung trực.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường cao.

Câu 11. Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC;

B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC;

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC;

D. Đáp án B và C đúng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua 1 điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác và là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

Câu 12. Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

A. Tam giác vuông;

B. Tam giác cân;

C. Tam giác đều;

D. Tam giác vuông cân.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Giả sử ΔABC có AM là trung tuyến đồng thời là đường trung trực. Ta sẽ chứng minh ΔABC là tam giác cân. Thật vậy, vì AM là trung tuyến của ΔABC (gt) ⇒ BM = MC (tính chất trung tuyến).

Vì AM là trung trực của BC ⇒ AM ⊥ BC

Xét hai tam giác vuông ΔABM và ΔACM có:

BM = MC (chứng minh trên)

AM chung

Do đó, ΔABM = ΔACM (hai cạnh góc vuông)

⇒ AB = AC

⇒ ΔABC cân tại A.

Câu 13. Cho ΔABC cân tại A, có A^ = 40°, đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính CAD^=?

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 40°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Vì ΔABC cân tại A (gt) nên ta có: B^=C^=(180°−A^):2=(180°−40°):2=70°

Vì D thuộc đường trung trực của AB nên AD = BD (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng).

⇒ ΔABD cân tại D (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)

⇒DAC^+CAB^=DAB^=B^=70°

⇒DAC^=70°−CAB^=70°−40°=30°.

Câu 14. Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:

A. BM = MC;

B. ME = MD;

C. DM = MB;

D. M không thuộc đường trung trực của DE.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Vì M là trung điểm của BC suy ra BM = MC (tính chất trung điểm), loại đáp án A.

Xét ΔBCE vuông tại E có M là trung điểm BC suy ra EM là trung tuyến

Do đó, EM=BC2 (1).

Xét ΔBCD vuông tại D có M là trung điểm BC suy ra DM trung tuyến

Do đó, DM=MB=BC2 (2)

Từ (1) và (2) ⇒ EM = DM ⇒ M thuộc đường trung trực DE. Loại đáp án B, chọn đáp án D.

Câu 15. Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. ΔABO = ΔCOE;

B. ΔBOA = ΔCOE;

C. ΔAOB = ΔCOE;

D. ΔABO = ΔOCE.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Xét tam giác AOB và COE có

OA = OC (Vì O thuộc đường trung trực của AC)

OB = OE (Vì O thuộc đường trung trực của BE)

AB = CE (gt)

Do đó, ΔAOB = ΔCOE (c.c.c).

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 33: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác

Trắc nghiệm Bài 34: Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong một tam giác

Trắc nghiệm Bài 35: Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác

Trắc nghiệm Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương

Trắc nghiệm Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án

Next post

31 câu Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án 2023 – Toán lớp 8

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán