Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Tam giác cân (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

By admin 22/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Tam giác cân

Câu 1. Cho tam giác ABC có B^=C^ = 45°. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Chọn kết luận đúng nhất.

A. Tam giác cân;

B. Tam giác vuông;

C. Tam giác đều;

D. Tam giác vuông cân.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Xét tam giác ABC có:

A^+B^+C^ = 180° (tổng ba góc trong một tam giác).

Suy ra A^ = 180° − (B^+C^)

= 180° − (45° + 45°) = 180° – 90° = 90°.

Tam giác ABC có A^ = 90°; B^=C^ = 45° nên tam giác ABC là tam giác vuông cân.

Câu 2. Cho tam giác ABC cân tại A. Phát biểu nào sau đây là sai?

15 Bài tập Tam giác cân (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 4)

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Xét tam giác ABC có:

A^+B^+C^= 180° (tổng 3 góc trong một tam giác)

Suy ra = 180° − (B^+C^) hay = 180° − 2C^

Mặt khác A^+B^+C^ = 180° suy ra B^=C^=180°−A^2 .

Do tam giác ABC cân tại A nên B^=C^

Vậy đáp án D sai.

Câu 3. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 70° thì số đo góc ở đỉnh là:

A. 54°;

B. 63°;

C. 70°;

D. 40°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Tổng số đo hai góc ở đáy bằng: 70°.2 = 140°.

Vì tổng ba góc trong tam giác bằng 180° nên số đo góc ở đỉnh tam giác cân này là:

180° − 140° = 40°.

Câu 4. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 52° thì số đo góc ở đỉnh là:

A. 46°;

B. 64°;

C. 67°;

D. 76°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Tổng số đo hai góc ở đáy bằng: 52°.2 = 104°.

Vì tổng ba góc trong tam giác bằng 180° nên số đo góc ở đỉnh tam giác cân này là:

180° − 104° = 76°.

Câu 5. Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:

15 Bài tập Tam giác cân (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 6)

A. 2;

B. 1;

C. 3;

D. 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Từ hình vẽ ta có: AB = AE; BC = DE.

Vì AB = AE suy ra ∆ABE cân tại A. Do đó B^=E^ (hai góc ở đáy).

Xét tam giác ABC và tam giác AED có:

B^=E^ (cmt)

AB = AE (gt)

BC = DE (gt)

Suy ra ∆ABC = ∆AED (c.g.c).

Do đó: AC = AD (hai cạnh tương ứng).

Suy ra ∆ACD cân tại A.

Vậy có hai tam giác cân trên hình vẽ.

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°;

B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau;

C. Tam giác cân là tam giác đều;

D. Tam giác đều là tam giác cân.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Vậy đáp án B đúng

Tam giác đều có mỗi góc bằng nhau và bằng 60°. Vậy đáp án A đúng

Tam giác đều cũng là tam giác cân nhưng tam giác cân chưa chắc là tam giác đều vì nó chỉ có hai cạnh bên bằng nhau.

Vậy đáp án D đúng, C sai.

Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại B. Chọn kết luận đúng nhất.

A. Tam giác ABC có AB = AC;

B. Tam giác ABC đều;

C. Tam giác ABC có A^=C^ ;

D. Tam giác ABC có AC = BC.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có tam giác ABC cân tại B nên AB = BC. Do đó đáp án A và D sai.

Tam giác ABC chưa thể kết luận là tam giác đều vì thiếu điều kiện. Vậy đáp án B sai.

Tam giác ABC cân tại B có A^=C^ (hai góc ở đáy). Vậy đáp án C đúng.

Câu 8. Tam giác cân là tam giác:

A. có hai đường cao bằng nhau;

B. có hai đường trung tuyến bằng nhau;

C. có hai cạnh bên bằng nhau;

D. có hai tia phân giác trong bằng nhau.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bên bằng nhau và hai góc ở đáy bằng nhau.

Vậy đáp án C đúng.

Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A, biết góc B = 50°. Tính số đo các góc còn lại của tam giác đó.

A. A^ = 50°, C^ = 80°;

B. A^ = 80°, C^ = 50°;

C. A^ = 40°, C^ = 90°;

D. A^ = 90°, C^ = 40°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có tam giác ABC cân tại A suy ra B^=C^ = 50°.

Xét tam giác ABC có:

A^+B^+C^ = 180° (tổng ba góc trong một tam giác).

Suy ra = 180° − (B^+C^)

= 180° − (50° + 50°)

= 180° – 100° = 80°.

Vậy A^ = 80°; B^=50o;C^=50o.

Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường trung tuyến BD, CE. Tam giác nào dưới đây là tam giác cân?

A. ∆ABD;

B. ∆BCE;

C. ∆ADE;

D. ∆BDE.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Tam giác cân (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 3)

Ta có: BD là trung tuyến tam giác ABC suy ra D là trung điểm AC nên AD = DC.

CE là trung tuyến tam giác ABC suy ra E là trung điểm AB nên AE = BE.

Ta có AB = AE + EB và AC = AD + DC.

Mà AB = AC suy ra AE = AD.

Vậy tam giác ADE cân tại A.

Câu 11. Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên BC lấy hai điểm M, N sao cho BM = CN = AB. Tính số đo góc MAN.

A. 45°;

B. 30°;

C. 90°;

D. 60°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

15 Bài tập Tam giác cân (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 7)

Xét tam giác AMN, ta có:

MAN^= 180° − AMN^+ANM^ = 180° − 135° = 45°.

Vậy MAN^ = 45°.

Câu 12. Tính số đo x trên hình vẽ sau:

15 Bài tập Tam giác cân (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 9)

A. x = 45°;

B. x = 40°;

C. x = 35°;

D. x = 70°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có tam giác ABC cân tại A (vì AB = AC) có = 40° .

nên B^=ACB^ = 180°−402 = 70°.

Ta có ACB^ + ACD^ = 180° (hai góc kề bù).

suy ra ACD^ = 180° − ACB^ = 180° − 70° = 110°.

Ta lại có tam giác CAD cân tại C (vì CA = CD) có ACD^ = 110°.

Nên x = CDA^=CAD^ =180°−110°2 = 35°.

Vậy x = 35°.

Câu 13. Cho tam giác ABC có A^ = 90°, AB = AC. Chọn khẳng định đúng nhất.

A. ∆ABC là tam giác vuông;

B. ∆ABC là tam giác vuông cân;

C. ∆ABC là tam giác cân;

D. ∆ABC là tam giác đều.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Xét tam giác ABC có: A^ = 90°; AB = AC.

Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A.

Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A có A^= 2α. Tính số đo góc B theo α.

15 Bài tập Tam giác cân (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 11)

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Do tam giác ABC cân tại A nên B^=C^ .

Xét tam giác ABC có:

A^+B^+C^ = 180° (tổng ba góc trong một tam giác).

B^+C^ = 180° − A^

Nên B^=C^ = 180°−A^2

=180°−2α2 = 90° − α.

Vậy B^ = 90° − α.

Câu 15. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là:

A. 100°;

B. 40°;

C. 140°;

D. 50°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Giả sử tam giác ABC cân tại A ta có: B^=C^ = 40°.

Xét tam giác ABC có:

A^+B^+C^ = 180° (tổng ba góc trong một tam giác).

Do đó A^ = 180° − B^ − C^ = 180° − 40° − 40° = 100°.

Vậy số đo góc ở đỉnh là 100°.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Tam giác bằng nhau

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Tam giác cân

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Đường vuông góc và đường xiên

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Đường trung trực của một đoạn thẳng

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6: Tính chất ba đường trung trực của tam giác

Tags : Tags tam giác cân   toán 7   Trắc nghiệm toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Phương trình chứa ẩn ở mẫu (2023) – Toán 8

Next post

Giáo án Phương trình chứa ẩn mở mẫu (2023) – Toán 8

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán